Đề thi học sinh giỏi năm học: 2012 - 2013 môn: Toán học lớp 1

doc5 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 638 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi năm học: 2012 - 2013 môn: Toán học lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ..................................... 
Lớp: ........
SBD:......Phòng số:......
THI HỌC SINH GIỎI 
NĂM HỌC: 2012- 2013
MÔN: TOÁN LỚP 1
Ngày kiểm tra:.....................
GT1 KÝ
SỐ MẬT MÃ
GT2 KÝ
SỐ TT
ĐIỂM
CHỮ KÝ GIÁM KHẢO I
CHỮ KÝ GIÁM KHẢO 2
SỐ MẬT MÃ
Câu 1 (1đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
 a. Ngày 8 tháng 3 năm 2013 là thứ sáu của tuần. Vậy ngày 12 tháng 3 năm 2013 là thứ mấy?
 A. chủ nhật B. thứ hai C. thứ ba D. thứ tư
 b. Từ 6 giờ sáng đến 9 giờ sáng kim dài quay được mấy vòng?
 A. 1 vòng B . 2 vòng C . 3 vòng D . 4 vòng 
Câu 2 (1đ) Hãy tìm một số sao cho cộng với 50 thì bằng 50 trừ đi số đó.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3 (1đ): Hai số khác 0 có tổng bằng 2. Vậy mỗi số hạng bằng bao nhiêu ?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
9 + 90; 63 + 36; 76 – 16; 99 – 90
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
Câu 5.(1đ) Hình vẽ dưới đây có mấy hình tam giác?
....................................................................
....................................................................
...................................................................
...................................................................
Câu 6: .(1đ) Với 4 miếng bìa lần lượt ghi các chữ số 2,3,4,6. Hãy xếp một phép trừ có kết quả bằng 41.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Câu 7 (1đ) Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà số chục, số đơn vị giống nhau ? viết những số đó.
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8:( 2đ) : Điền số thích hợp vào ô trống:
 1 + 2 + < 9 ; + 3 = 10 – 3
+
 4 5 8 
 2 2 
 8 7 5
Câu 9 (1đ) An có số bi nhiều hơn 7 bi nhưng ít hơn 9 bi. Hỏi An có bao nhiêu bi ? Em hãy giải thích?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên: ........................................ 
Lớp: ........
SBD:......Phòng số:......
THI HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC: 2012- 2013
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1
Ngày kiểm tra:.....................
GT1 KÝ
SỐ MẬT MÃ
GT2 KÝ
SỐ TT
ĐIỂM
CHỮ KÝ GIÁM KHẢO I
CHỮ KÝ GIÁM KHẢO 2
SỐ MẬT MÃ
 Câu 1: Tìm 2 từ ( 1 từ có vần inh và 1 từ có vần uynh) ( 1 điểm )
Câu 2:. Điền dấu thanh hỏi hay thanh ngã vào những chữ in đậm:( 1 điểm)
 chôi tre sưa chữa áo cu nghi hè
Câu 3: Điền tiếng có vần an, at, ac: ( 1 điểm )
Tôm nhờ mẹ chờ một .......... . Tôm đang viết thư cho ........... Bi. Mẹ ......... nhiên vì Tôm không biết chữ viết thư sao được. Tôm bảo: ........... Bi cũng không biết đọc.
 Câu 4: Qua câu chuyện : Bông hoa cúc trắng. Hãy nêu ý nghĩa câu chuyện đó.
(1 điểm)
Câu 5 (6 đ): Em hãy gạch chân những chữ viết sai lỗi chính tả trong các câu sau và viết lại các tiếng viết sai cho đúng .
Trong đầm gì đẹp bằng săn
Lá xanh bôn trắng lại chăn nhị vàn.
Nhị vàn bôn trắng lá xanh,
Gần buồn mà chẳn hôi tanh muồi buồn.
Em sửa lại là( chỉ viết những tiếng sai chính tả)
Phòng GD – ĐT Đại Lộc Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Trường TH Trương Đình Nam Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
DANH SÁCH HỌC SINH GIỎI KHỐI MỘT
NĂM HỌC 2012- 2013
STT
Lớp
Họ và tên HS
T. VIỆT
TOÁN
1
1A
ĐOÀN THỊ THANH NGÂN
2
1A
TRẦN KIM THƯ
3
1A
NGUYỄN THỊ CẨM NHUNG
4
1A
NGUYỄN THỊ MỸ NHUNG
5
1A
NGUYỄN THỊ TÚ UYÊN
6
1B
NGUYỄN PHAN THIÊN THẢO
7
1B
DƯƠNG ĐỖ THÚY AN
8
1B
TÔ MINH NHÂN
9
1B
NGUYỄN QUANG LÊ
10
1B
TRẦN THỊ MINH THƯ
11
1B
NGUYỄN THỊ MINH THƯ
12
1B
TRẦN THỊ THANH TÚ
13
1B
NGUYỄN HỮU TÀI
14
1B
VÕ TOÀN TRUNG
15
1B
ĐẶNG HỮU VINH
16
1B
NGUYỄN PHI HOÀNG BẢO
17
1C
NGUYỄN TRẦN BẢO CHÂU
18
1C
TĂNG THỊ THU HOÀI
19
1C
TRẦN LÊ NHẬT HUY
20
1C
LA KHÁNH HUYỀN
21
1C
LÊ QUỐC KIÊN
22
1C
NGUYỄN TRÀ MY
23
1C
LÊ VÕ THIÊN KIM
24
1C
NGUYỄN THANH TOÀN
25
1C
NGUYỄN TRÀ MY
26
1C
LÊ THẢO NA
27
1C
TẠ TÚ UYÊN
28
1C
NGÔ VĂN TRƯỜNG
29
1TS
NGUYỄN THỊ TUYẾT MAI
30
1TS
NGUYỄN THỊ THÚY KIỀU
31
1Y
A LĂNG DUY THẠCH
32
1AT
BÙI MINH HƯNG
33
1CS
NGUYỄN THỊ THANH HƯƠNG
34
1CS
TRẦN THỊ THÙY DƯƠNG
 Đại Hưng, Ngày 8 tháng 4 năm 2013
 Người lập bảng:
 BÙI THỊ THÚY LÀI

File đính kèm:

  • docDe thi HS gioi nam hoc 20122013.doc
Đề thi liên quan