Đề thi học sinh giỏi phần Số thập phân Lớp 5 - Nguyễn Xuân Quang

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 269 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi phần Số thập phân Lớp 5 - Nguyễn Xuân Quang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học sinh giỏi tỉnh lớp 5
Phần: số thập phân
Bài 1: Tính nhanh: 4 28,48 2,5
Bài 2: Tìm số thập phân nhỏ nhất viết bằng 10 chữ số khác nhau.
Bài 3: Viết số thập phân nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau mà phần nguyên có 2 chữ số.
Bài 4: Tìm 2 số tự nhiên liên tiếp m và n biết: m < 0,1+0,01+0,001 < n
Bài 5: Tìm x biết:
 36,75 x 4 < 
Bài 6: Điền dấu thích hợp () vào ô trống: 
 0,5 + 0,005 + 0,05 + 0,0005 + 5 
Bài 7: Cho dãy số: 0,1 ; 0,01 ; 0,001 ; ......
 Hỏi số hạng thứ 1000 trong dãy số có bao nhiêu chữ số không ở phần thập phân?
Bài 8: Không làm phép chia, hãy cho biết phần thập phân của thương trong phép chia 93 cho 15 là bao nhiêu? 
Bài 9: Cho phân số . Hãy viết phân số trên dưới dạng số thập phân bằng 2 cách.
Bài 10: Tính nhanh tổng sau: 1,1 +1,2 +1,3 +1,4 +1,5 +1,6 +1,7 +1,8 +1,9
Bài 11: Tính nhanh: 11,1 - 6,63 + 8,9 - 3,37
Bài 12: Tìm số tự nhiên x, biết: 
 1000 0,1 < x < 10,2 : 0,1
Bài 13: Tính nhanh kết quả:
 457,319 999 + 457,319
Bài 14: Tính nhanh và so sánh kết quả:
 25% của 50 và 50% của 25
Bài 15: Không thực hiện phép tính, hãy tìm x:
 (x +5) :19,9 = (5 +21,39) :19,9
Bài 16: Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
 ; 3,6 ; 3; 3,07
Bài 17: Tìm số tự nhiên x biết:
 20,1 0,6 < x < 1,32 : 0,1
Bài 18: Tìm 2 giá trị của k là những số thập phân sao cho:
 9,98 < k < 9,99
Bài 19: Hỗn số 4 bằng số thập phân nào:
 A. 4,35 ; B. 4,06 ; C. 4,6 ; D. 4,3
Bài 20: Số thập phân 7,15 bằng hỗn số nào:
 A. 7 ; B. 7 ; C. 7 ; D. 7 
Bài 21: Một người đi được 18000 mét, bằng 9% độ dài quãng đường AB. Để tính độ dài quãng đường AB, ta cần tính:
A. 18000 9 :100 ; B. 18000 : 9 ; C. 18000 9 ; D. 18000 :9 100 
Bài 22: Tính và so sánh kết quả: 
 (87 + 0,6): 100 và 87,6 0,01
Bài 23: Hãy điền số thích hợp vào chổ chấm:
 704 m2 = .......... ha
 A. 7,04 ; B. 70,4 ; C. 0,704 ; d. 0,0704
Đáp án Đề thi học sinh giỏi tỉnh lớp 5
Năm học 2006-2007
Phần: số thập phân
Người ra đề: Nguyễn Xuân Quang
Đơn vị : Phòng GD-ĐT Cẩm Xuyên
Đề 1: Tính nhanh: 4 28,48 2,5
 - Ta có 4 28,48 2,5 = 4 2,5 28,48 = 10 28,48 =284,8
Đề 2: Tìm số thập phân nhỏ nhất viết bằng 10 chữ số khác nhau.
 - Số thập phân nhỏ nhất cần tìm là: 0,123456789
Đề 3: Viết số thập phân nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau mà phần nguyên có 2 chữ số.
 - Số thập phân nhỏ nhất cần tìm là: 10,234
Đề 4: Tìm 2 số tự nhiên liên tiếp m và n biết: m < 0,1+0,01+0,001 < n
 - Ta có : m < 0,111 < n . Vậy: m = 0 ; n=1
Đề 5: Tìm x biết:
 36,75x4 < 
- Để biểu thức : 36,75x4 < đúng thì: x= 0 hoặc x =1 hoặc x=2 hoặc x= 3
Đề 6: Điền dấu thích hợp () vào ô trống: 
 0,5 + 0,005 + 0,05 + 0,0005 + 5 
 - Ta có: 0,5 + 0,005 + 0,05 + 0,0005 + 5 = 5,5555 = 
Đề 7: Cho dãy số: 0,1 ; 0,01 ; 0,001 ; ......
 Hỏi số hạng thứ 1000 trong dãy số có bao nhiêu chữ số không ở phần thập phân?
 - Trong dãy số trên: Số hạng thứ nhất không có số không ở phần thập phân. Số hạng thứ 2 có 1 chữ số không ở phần thập phân. Số hạng thứ 3 có 2 chữ số không ở phần thập phân..... Vậy số hạng thứ 1000 sẽ có 1000-1= 999 chữ số không ở phần thập phân.
Đề 8: Không làm phép chia, hãy cho biết phần thập phân của thương trong phép chia 93 cho15 là bao nhiêu? 
 - Ta thấy 90 chia hết cho 15. Nên 93:15 có số dư là 3. Vậy phần thập phân của phép chia trên là 3:15 = 0,2 (hai phần mười)
Đề 9: Cho phân số . Hãy viết phân số trên dưới dạng số thập phân bằng 2 cách.
 - Cách 1: = 3:4 = 0,75
 - Cách 2: = = 0,75
Đề 10: Tính nhanh tổng sau: 1,1 +1,2 +1,3 +1,4 +1,5 +1,6 +1,7 +1,8 +1,9
 - Ta có: 1,1 +1,9 = 3 ; 1,2 +1,8 = 3 ; 1,3 +1,7 = 3 ; 1,4 +1,6 = 3
 Vậy: 1,1 +1,2 +1,3 +1,4 +1,5 +1,6 +1,7 + 1,8 +1,9 = 34 +1,5 = 13,5
Đề 11: Tính nhanh: 11,1 - 6,63 + 8,9 - 3,37 
 - Ta có: (11,1 + 8,9) – (6,63 + 3,37) = 20 –10 = 10
Đề 12: Tìm số tự nhiên x, biết: 
 1000 0,1 < x < 10,2 : 0,1
- Ta có: 100 < x < 102 ; Vậy x= 101
Đề 13: Tính nhanh kết quả:
 457,319 999 + 457,319
 - Ta có: 457,319 999 + 457,319 = 457,319 999 + 457,319 1 
 = 457,319 (999+1) = 457,319 1000 = 457319
Đề 14: Tính nhanh và so sánh kết quả:
 25% của 50 với 50% của 25
 - Ta có: 25% của 50 là: 50 = 12,5
 50% của 25 là : 25 = 12,5
 Vậy: 25% của 50 bằng 50% của 25
Đề 15: Không thực hiện phép tính, hãy tìm x:
 (x +5) :19,9 = (5 +21,39) :19,9
 - Vì 2 thương bằng nhau và 2 số chia bằng nhau nên 2 số bị chia cũng bằng nhau. Ta có: x +5 = 5 + 21,39. Vì 2 tổng bằng nhau và 5 =5 nên x = 21,39
Đề 16: Hãy sáp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
 ; 3,6 ; 3; 3,07
 - Vì =3,5 ; 3 = 3= 3,4 .Vậy thứ tự từ bé đến lớn là: 3,07 ; 3; ; 3,6
Đề 17: Tìm số tự nhiên x biết:
 20,1 0,6 < x < 1,32 : 0,1
- Ta có: 12,06 < x < 13,2. Vậy số tự nhiên x =13
Đề 18: Tìm 2 giá trị của k là những số thập phân sao cho:
 9,98 < k < 9,99
 - Số thập phân k cần tìm là 9,981; 9,982 hoặc các số ở giữa 9,980 và 9,990
Đề 19: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu hỏi đúng:
 Hỗn số 4 bằng số thập phân nào:
 A. 4,35 ; B. 4,06 ; C. 4,6 ; D. 4,3
 - Đáp án : C
Đề 20: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu hỏi đúng:
 Số thập phân 7,15 bằng hỗn số nào:
 A. 7 ; B. 7 ; C. 7 ; D. 7 
 - Đáp án : A
Đề 21: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu hỏi đúng:
 Một người đi được 18000 mét, bằng 9% độ dài quãng đường AB. Để tính độ dài quãng đường AB, ta cần tính theo cách:
A. 18000 9 :100 ; B. 18000 : 9 ; C. 18000 9 ; D. 18000 :9 100 
 - Đáp án : D
Đề 22: Tính và so sánh kết quả: 
 (87 + 0,6): 100 và 87,6 0,01
 - Ta có: (87 + 0,6): 100 = 87,6 : 100 = 0,876 ; 87,6 0,01 = 0,876
 Vậy kết quả 2 phép tính bằng nhau và bằng 0,876
Đề 23: Hãy điền số thích hợp vào chổ chấm:
 704 m2 = .......... ha
 A. 7,04 ; B. 70,4 ; C. 0,704 ; d. 0,0704
 - Đáp án : D

File đính kèm:

  • docDe HSG lop 5 so thap phan.doc