Đề thi học sinh giỏi ptth năm học 2000 - 2001 môn thi: Toán
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi ptth năm học 2000 - 2001 môn thi: Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kachiuxa14 SỞ GD - ĐT THANH HOÁ KỲ THI HỌC SINH GIỎI PTTH NĂM HỌC 2000 - 2001 Mụn thi : Toỏn Thời gian làm bài: 180 phỳt ĐỀ CHO BẢNG A VÀ BẢNG B Bài 1: Cho phương trỡnh: 4 4sin (1 sin )x x m+ − = 1. Giải phương trỡnh với 1 8 m = 2. Với những giỏ trị nào của m thỡ phương trỡnh đó cho cú nghiệm Bài 2: 1. Cho , ,a b c là ba cạnh của một tam giỏc, cũn , ,x y z là ba số thoả món: 0ax by cz+ + = Chứng minh rằng: 0xy yz zx+ + ≤ 2. Cho 0x ≥ . Chứng minh rằng: 2 3log (1 2 ) log (3 ( 2) )x x x+ > + Bài 3: Cho 1 2; ;...; na a a ( 3)n > là cỏc số thực thoả món: 2 2 1 1 ; n n i i i i a n a n = = ≥ ≥∑ ∑ Chứng minh rằng: { }1 2; ;...; 2nmax a a a ≥ . Với 3n ≤ thỡ kết luận cũn đỳng khụng? Bài 4: Cho hỡnh hộp chữ nhật . ' ' ' 'ABCD A B C D cú ' 2 8 , AA AB a E= = là trung điểm của cạnh AB và M là một điểm trờn cạnh 'DD sao cho 1 . ADDM a F AC = + là một điểm di động trờn cạnh 'AA . a. Tỡm điểm F trờn cạnh 'AA sao cho CF FM+ cú giỏ trị nhỏ nhất b. Với F thoả món điều kiện ở cõu a, hóy tớnh gúc tạo bởi hai mặt phẳng ( , , )D E F và mặt phẳng ( , ', ')D B C c. Với giả thiết F thoả món điều kiện cõu a và cỏc đường thẳng 'AC và FD vuụng gúc với nhau, Tớnh thể tớch của hỡnh hộp . ' ' ' 'ABCD A B C D Bài 5: ( Học sinh bảng B khụng phải làm bài này) Tỡm cỏc số nguyờn dương , , ,a b c k thoả món: 1 (1) (2) c b a ab bc ca a b c kabc > > ≥ + + + + + = Kachiuxa14 SỞ GD - ĐT THANH HOÁ KỲ THI HỌC SINH GIỎI PTTH NĂM HỌC 2001 - 2002 Mụn thi : Toỏn Thời gian làm bài: 180 phỳt ĐỀ CHO BẢNG A VÀ BẢNG B Bài 1: Cho bất phương trỡnh: 2 3 ( 1) 2 10 1 0cos x m cos x cosx m+ − + + − > (1) 1. Giải bất phương trỡnh khi 5m = − 2. Tỡm m để bất phương trỡnh (1) thoả món với mọi 0; 3 x pi ∈ Bài 2: Giải phương trỡnh: 1log ( ) log ( 2 ) 0x x cosx sinx cosx cos x− + + = Bài 3: Giải phương trỡnh sau với (0;2)x ∈ : 2 1 2 1 2 1 21 14 4 4 x x xx x x − + − + − = − Bài 4: Biết đa thức 2001 20001 2000 2001( ) ....f x x a x a x a= + + + + cú 2001 nghiệm thực phõn biệt và 1996 19981996; 1998a a= = . Chứng minh rằng: 1997 1997a > Bài 5: 1. Cho tứ diện OABC cú gúc tam diện đỉnh O vuụng, đường cao OH h= , , , OA a OB b OC c= = = . Chứng minh rằng: 3acotA bcotB ccotC h+ + ≥ 2. Cú thể chia một đa giỏc lồi đó cho thành một số tứ giỏc khụng lồi được khụng? Hóy chứng minh điều khẳng định của mỡnh. Chỳ ý: Học sinh thi bảng B khụng phải làm bài 5 .2 Kachiuxa14 SỞ GD - ĐT THANH HOÁ KỲ THI HỌC SINH GIỎI PTTH NĂM HỌC 2002 - 2003 Mụn thi : Toỏn Thời gian làm bài: 180 phỳt ĐỀ CHO BẢNG A Bài 1 ( 4 điểm): Cho hệ phương trỡnh: log (3 ) log (3 ) 2x yx ay y ax+ = + = 1. Giải hệ khi a = 2 2. Tỡm tất cả cỏc giỏ trị của a để hệ cú ba nghiệm phõn biệt Bài 2 ( 4 điểm): Cho hàm số 2 1xy x a + = + 1. Với 1a = chứng minh rằng luụn tỡm được 2 điểm và chỉ cú hai điểm trờn đường cong sao cho tiếp tuyến tại đú song song với đường thẳng cú phương trỡnh: 2 2 1 0x y− + = . 2. Tỡm giỏ trị lớn nhất của a để tập giỏ trị của hàm số đa cho chứa đoạn [0; 1] Bài 3: ( 4 điểm): 1. Giải phương trỡnh: 0 02 ( 45 ) ( 45 )sin 2 3sin 2 4 0cos x cos x x x− − − − + = 2. Cho tam giỏc ABC . O là một điểm trong tam giỏc sao cho: OCA OAB OBC α= = = Chứng minh rằng: cot cotA cotB cotCα = + + Bài 4 ( 2 điểm): Với x kpi≠ là gúc cho trước. Tỡm giới hạn: 2 2 1 1 1( ... ) 2 2 2 2 2 2n nn x x xlim tan tan tan →+∞ + + + Bài 5 ( 6 điểm): Cho tứ diện ABCD cú CD vuụng gúc với ( )ABC , CD CB= , tam giỏc ABC vuụng tại A . Mặt phẳng quan C vuụng gúc với DB cắt ,DB DA lần lượt tại ,M I . Gọi T là giao điểm của hai tiếp tuyến tại A và C của đường trũn đường kớnh BC trong mặt phẳng ( )ABC . 1. Chứng minh bốn điểm , , ,C T M I đồng phẳng 2. Chứng minh IT là tiếp tuyến của mặt cầu đường kớnh CD và mặt cầu đường kớnh CB 3. Gọi N là trung điểm của AB , K là điểm trờn CD sao cho 1 3 CK CD= . Chứng minh rằng khoảng cỏch giữa hai đường thẳng BK và CN bằng khoảng cỏch giữa hai đường thẳng AM và CN Kachiuxa14 SỞ GD - ĐT THANH HOÁ KỲ THI HỌC SINH GIỎI PTTH NĂM HỌC 2003 - 2004 Mụn thi : Toỏn Thời gian làm bài: 180 phỳt ĐỀ CHO BẢNG B Bài 1 ( 6 điểm ): 1. Cho đường cong (C ) cú phương trỡnh: 1 s inxy = + với 3; 2 2 x pi pi ∈ . Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của hoành độ giao điểm của tiếp tuyến với (C ) và trục hoành 2. Cho hàm số: 22 2 2 2( 1) 3 41 1 x xy m m m x x = + − + + + , với m là tham số. Xỏc định m để hàm số chỉ cú một cực trị duy nhất Bài 2 ( 5 điểm): Giải cỏc phương trỡnh: 1. 2s inx s inx sin cos 1x x+ + + = 2. 7 3log log ( 2)x x= + Bài 3 ( 5 điểm): 1. Xỏc định số nghiệm 0; 2 x pi ∈ của phương trỡnh: sinx cos2 2 x pi+ = 2. Khụng dựng mỏy tớnh, hóy so sỏnh 2003log 2003 và 2004log 2004 Bài 4 ( 4 điểm): Cho gúc tam diện Oxyz 1. A là một điểm trờn Oz sao cho OA = 25a ( a > 0). Khoảng cỏch từ A đến Ox và Oy tương ứng là 7a và 2a. Tớnh khoảng cỏch từ A đến mp(Oxy), biết gúc xOy = 600. 2. Cho 0O 60xOy yOz z x= = = . Điểm A ( khỏc O) cố định trờn Oz với OA = d khụng đổi. M, N là hai điểm chuyển động trờn Ox và Oy sao cho 1 1 1 OM ON d + = Chứng minh đường thẳng MN luụn đi qua một điểm cố định Kachiuxa14 SỞ GD - ĐT THANH HOÁ KỲ THI HỌC SINH GIỎI PTTH NĂM HỌC 2003 - 2004 Mụn thi : Toỏn Thời gian làm bài: 180 phỳt ĐỀ CHO BẢNG A Bài 1 ( 6 điểm ): 1. Cho đường cong (C ) cú phương trỡnh: 1 s inxy = + với 3; 2 2 x pi pi ∈ . Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của hoành độ giao điểm của tiếp tuyến với (C ) và trục hoành 2. Cho hàm số: 22 2 2 2( 1) 3 41 1 x xy m m m x x = + − + + + , với m là tham số. Xỏc định m để hàm số chỉ cú một cực trị duy nhất Bài 2 ( 3 điểm): Tỡm tất cả cỏc giỏ trị của a để hệ phương trỡnh sau cú đỳng hai nghiệm: 2 2 2 7 6 5 6 12 0 2( 2) ( 4) 0 x x x x x x a x a a − + + + + − = − − + − = Bài 3 ( 5 điểm): 1. Xỏc định số nghiệm 0; 2 x pi ∈ của phương trỡnh: sinx cos2 2 x pi+ = 2. Cho 1 1 1a b c< + < + < . Chứng minh : log ( ) logc c bc a c−+ < Bài 4 ( 4 điểm): Cho gúc tam diện Oxyz 1. A là một điểm trờn Oz sao cho OA = 25a ( a > 0). Khoảng cỏch từ A đến Ox và Oy tương ứng là 7a và 2a. Tớnh khoảng cỏch từ A đến mp(Oxy), biết gúc xOy = 600. 2. Cho 0O 60xOy yOz z x= = = . Điểm A ( khỏc O) cố định trờn Oz với OA = d khụng đổi. M, N là hai điểm chuyển động trờn Ox và Oy sao cho 1 1 1 OM ON d + = Chứng minh đường thẳng MN luụn đi qua một điểm cố định Kachiuxa14 SỞ GD - ĐT THANH HOÁ KỲ THI HỌC SINH GIỎI PTTH NĂM HỌC 2004 - 2005 Mụn thi : Toỏn Thời gian làm bài: 180 phỳt ĐỀ CHO BẢNG A Bài 1 ( 5 điểm) Cho hàm số 4 26 5y x x= − + 1. Khảo sỏt sự biển thiờn và vẽ đồ thị ( )C của hàm số 2. Cho điểm M thuộc ( )C cú hoành độ là a . Tỡm tất cả cỏc giỏ trị của a để tiếp tuyến của ( )C tại M cắt ( )C ở hai điểm phõn biệt khỏc M . Bài 2 ( 5 điểm): 1. Tớnh đạo hàm cấp n của hàm số: 22 2 1 2 xy sin x x x − = + − − 2. Tớnh tớch phõn: 1 2 0 2x x m dx− +∫ Bài 3 ( 4 điểm): 1. Xỏc định m để phương trỡnh sau cú bốn nghiệm phõn biệt: 2 2 2 1x x x m− = − − 2. Xỏc định m để phương trỡnh sau cú ba nghiệm phõn biệt 2| | 2 2 12 2 4 log ( 2 3) 2 log (2 | | 2) 0x m x xx x x m− − − +− + + − + = Bài 4 ( 4 điểm): Cho đường trũn 2 2( ) : 10 2 25 0C x y x y+ − − + = và đường trũn 2 21( ) : 4 4 4 0C x y x y+ − + + = Hóy viết phương trỡnh cỏc đường thẳng tiếp xỳc với cả hai đường trũn trờn. Bài 5 ( 2 điểm): Goi , , α β γ là ba gúc tạo bởi đường thẳng d theo thứ tự với ba đường thẳng chứa ba cạnh , , BC CA AB của tam giỏc đều ABC . Chứng minh rằng: 2 2 2 2 2 216( . . . . ) 1sin sin sin cos cos cosα β γ α β γ+ = Kachiuxa14 SỞ GD - ĐT THANH HOÁ KỲ THI HỌC SINH GIỎI PTTH NĂM HỌC 2004 - 2005 Mụn thi : Toỏn Thời gian làm bài: 180 phỳt ĐỀ CHO BẢNG B Bài 1 ( 5 điểm) Cho hàm số 4 26 5y x x= − + 1. Khảo sỏt sự biển thiờn và vẽ đồ thị ( )C của hàm số 2. Cho điểm M thuộc ( )C cú hoành độ là a . Tỡm tất cả cỏc giỏ trị của a để tiếp tuyến của ( )C tại M cắt ( )C ở hai điểm phõn biệt khỏc M . Bài 2 ( 5 điểm): 1. Tớnh đạo hàm cấp n của hàm số: 22 2 1 2 xy sin x x x − = + − − 2. Tỡm họ nguyờn hàm của hàm số: 3( ) 3 2 xf x x x = − + Bài 3 ( 4 điểm): 1. Xỏc định m để phương trỡnh sau cú bốn nghiệm phõn biệt: 2 2 2 1x x x m− = − − 2. Xỏc định m để phương trỡnh sau cú ba nghiệm phõn biệt 2| | 2 2 12 2 4 log ( 2 3) 2 log (2 | | 2) 0x m x xx x x m− − − +− + + − + = Bài 4 ( 4 điểm): Cho đường trũn 2 2( ) : 10 2 25 0C x y x y+ − − + = và đường trũn 2 21( ) : 4 4 4 0C x y x y+ − + + = Hóy viết phương trỡnh cỏc đường thẳng tiếp xỳc với cả hai đường trũn trờn. Bài 5 ( 2 điểm): Goi , , α β γ là ba gúc tạo bởi đường thẳng d theo thứ tự với ba đường thẳng chứa ba cạnh , , BC CA AB của tam giỏc đều ABC . Chứng minh rằng: 2 2 2 2 2 216( . . . . ) 1sin sin sin cos cos cosα β γ α β γ+ = Kachiuxa14 SỞ GD - ĐT THANH HOÁ KỲ THI HỌC SINH GIỎI PTTH NĂM HỌC 2005 - 2006 Mụn thi : Toỏn Thời gian làm bài: 180 phỳt ĐỀ CHO BẢNG B Bài 1 ( 2 điểm): Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị hàm số: 2 2 2 1 x xy x + + = + Bài 2 ( 2 điểm): Tỡm tất cả cỏc giỏ trị của m để hàm số 2 2 2 1 x mxy x + + = + cú cực đại, cực tiểu và khoảng cỏch từ hai điểm cực trị đú của đồ thị hàm số đến đường thẳng 2 0x y+ + = bằng nhau. Bài 3 ( 2 điểm): Giải hệ phương trỡnh: 2 4 4 3 9 9 4 16 16 log log log 2 log log log 2 log log log 2 x y z y z x z x y + + = + + = + + = Bài 4 ( 2 điểm): Tỡm m để phương trỡnh sau cú nghiệm: 22 3 1 2x mx x m+ − = − Bài 5 ( 2 điểm): Chứng minh rằng nếu trong tam giỏc ABC thoả món hệ thức: 2 2 C tanA tanB cot+ = thỡ tam giỏc đú cõn Bài 6 ( 2 điểm): Cho Elớp 2 2 ( ) : 1 9 4 x yE + = và điểm (1;1)I . Hóy lập phương trỡnh đường thẳng ∆ đi qua I và cắt ( )E tại hai điểm ,A B sao cho I là trung điểm của AB . Bài 7 ( 2 điểm): Cho hỡnh lập phương . ' ' ' 'ABCD A B C D cú cạnh bằng 1. Điểm M nằm trờn cạnh 'AA . Tỡm vị trớ của điểm M để tam giỏc 'BMD cú diện tớch bộ nhất. Tớnh diện tớch bộ nhất đú. Bài 8 ( 2 điểm): Viết phương trỡnh đường trũn ( )C cú tõm I nằm trờn đường thẳng d : 1 0x − = và tiếp xỳc với hai đường thẳng ,a b cú phương trỡnh lần lượt là: 1 0x y− + = và 1 0x y− − = Bài 9 ( 2 điểm): Tớnh tớch phõn: 4 0 dxI cosx pi = ∫ Bài 10 ( 2 điểm): Cho 0x > , chứng minh rằng: sinx x≤ Kachiuxa14 SỞ GD - ĐT THANH HOÁ KỲ THI HỌC SINH GIỎI THPT NĂM HỌC 2006 - 2007 Mụn thi : Toỏn Thời gian làm bài: 180 phỳt Ngày thi: 28.03.2007 Cõu 1 ( 7 điểm): 1. Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị hàm số: 2 1 1 x xy x + + = + (1) 2. Tỡm k để đường thẳng: (2 ) 1 0k x y− − + = cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm phõn biệt , A B sao cho cỏ tiếp tuyến với dồ thị hàm số (1) tại A và B song song với nhau 3. Chứng minh rằng phương trỡnh: 2 21 ( 1) 9x x x x+ + = + − cú đỳng hai nghiệm Cõu 2 ( 5 điểm): 1. Áp dụng khai triển nhị thức Niutơn của 2 100( )x x+ , chứng minh rằng: 99 100 198 199 0 1 99 100 100 100 100 100 1 1 1 1100 101 .... 199 200 0 2 2 2 2 C C C C − + − + = 2. Cho tớch phõn 2 , 2 2n sin nxI dx n N a cos x = ∈ − ∫ . Tỡm a sao cho 2006 2007 2008, , I I I theo thứ tự ấy lập thành một cấp số cộng. Cõu 3 ( 7 điểm): 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho đường trũn : 2 2( ) : 4 6 3 0C x y x y+ − + − = cú tõm I và đường thẳng : 2 0x by∆ + − = . Chứng minh rằng ( )C và ∆ luụn cắt nhau tại hao điểm phõn biệt ,P Q với mọi b . Tỡm b để tam giỏc PIQ cú diện tớch lớn nhất. 2. Trong khụng gian với hệ toạ độ Oxyz cho cỏc điểm (2;0;0), (0;8;0), (0;0;3)A B C và N là điểm thoả món: ON OA OB OC= + + . Một mặt phẳng ( )P thay đổi cắt cỏc đoạn , , , OA OB OC OD lần lượt tại cỏc điểm 1 1 1 1, , , A B C N . Hóy xỏc định toạ độ điểm 1N sao cho: 1 1 1 2007OA OB OC OA OB OC + + = . Cõu 4 ( 1 điểm): Tỡm tập hợp cỏc điểm M trong khụng gian cú tổng bỡnh phương cỏc khoảng cỏch đến cỏc mặt của một tứ diện đều ABCD cho trước bằng một số dương k khụng đổi. Kachiuxa14 SỞ GD - ĐT THANH HOÁ KỲ THI HỌC SINH GIỎI THPT NĂM HỌC 2007 - 2008 Mụn thi : Toỏn Thời gian làm bài: 180 phỳt Ngày thi: 28.03.2008 Bài 1 ( 5 điểm): Cho hàm số 1 (C) 1 xy x − = + 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số 2. Xác định điểm M thuộc đồ thị ( C ) của hàm số sao cho tổng các khoảng cách từ M đến các trục toạ độ là số nhỏ nhất Bài 2 (4 điểm): 1. Cho hàm số 21y x x m= + − − Xác định m=? để y≤0 trên tập xác định của nó 2. Trong mặt phẳng Oxycho hypebol (H) có ph−ơng trình 2 2 2 2 1 x y a b + = . Biết tâm sai e=2; Hình chữ nhật cơ sở của nó cắt Ox; Oy tại A;C và B;D. Đ−ờng tròn nội tiếp hình thoi ABCD có bán kính bằng 2 Tìm ph−ơng trình (H) Bài 3 (4 điểm) 1. GiảI ph−ơng trình 2 24 os 4 os2xcos 6sin cos 1 0c x c x x x− − + = 2. Cho 0a ≥ . Giải và biện luận bất ph−ơng trình sau theo a : + − + + ≥3 4 2 26 9 3 0a x a x x a 3. Giải hệ ph−ơng trình sau: + = + = 3 2 3 9 4 2 2 x y xy x y xy Bài 4 (6 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hình lập ph−ơng ABCD.A1 B1 C1 D1 Biết A1(0;0;0); B1(a;0;0); D1(0;a;0); A (0;0;a). Gọi M; N lần l−ợt trung điểm các cạnh AB; B1C1. 1. Viết ph−ơng trình mặt phẳng (P) đi qua M và song song với hai đ−ờng thẳng AN; BD1 2. Tính thể tích tứ diện ANBD1 3. Tính góc và khoảng cách giữa các đ−ờng thẳng AN và BD1 Bài 5 (1 điểm) Cho ( ) →∞ + = +2 2 2 n=1,2,3.... Tìm lim n n n n n n a a b b
File đính kèm:
- [ToanHoc12]ThiHSGTinhThanhHoa-2000-2008.pdf