Đề thi học sinh giỏi tháng 1 Toán Lớp 3, 4 - Năm học 2009-2010

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 509 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi tháng 1 Toán Lớp 3, 4 - Năm học 2009-2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề lớp 3
Phần I:Trắc nghiệm 
 Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng :
Các số: 728;699;801;740 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là 
a, 728; 699; 801;740 c, 728; 699;740 ;801
b, 699 ;728;740;801 d,699;740;728;801
Hình tứ giác MNPQ có độ dài mỗi cạnh là 5cm.Chu vi của nó là :
a, 25cm ; b, 30cm ; c, 10cm ; d, 20cm
Kết quả của dãy tính : 10 +2
a, 8 b, 13 c, 10 d, 20
 4 Số lớn nhất có 2 chữ số là :
 a,10 ; b, 99 ; c, 999 ; d, 20
 Có 30 chiếc bút chì chia đều cho 3 nhóm .mỗi nhóm có số bút chì màu là 
 a, 3 ; b, 10 ; c, 30 ; d, 20
Phần II :Tự luận
 1 Tìm x:
 a, x *9 +45 =63 b, 90:x +300 = 600 – 290
 2; Viết ba số mà mỗi số có ba chữ số giống nhau
 3; Tấm vải xanh dài 60m, tấm vải xanh dài hơn tấm vải hoa 15m .Hỏi tấm vải hoa dài bao nhiêu mét
 4; Hình vẽ bên có :
 a, Mấy hình tam giác 
 b, Mấy hình chữ nhật 
Đáp án 
Phần I
Trắc nghiệm (2,5điểm ,mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
 1 ý b
 2 ý d
 3 ý b 
 4 ý b
 5 ý b
Phần II;
 Bài 1 (2 điểm .Mỗi ý đúng 1 điểm )
 a, x*9+45=63 b, 90:x+300 =600 - 290
 x*9 =63-45 90 :x+300 =310
 x*9 =18 90 :x =310-300 ; 90 :x =10
 x= 18:9 x =90 :10
 x=2 x =9
 2 ;(1,5 điểm viết 1 số được 0,5 điểm)
 học sinh có thể viết : 123 , 231 , 312
 3 ; (1,5 điểm )
 giải
 Tấm vải dài số mét là 
 60-15 =45(m) (1 điểm)
 Đáp số :45 m(0,5 điểm)
 4 (2 điểm mỗi ý được 1 điểm )
a, có 11 hình tam giác 
b, có 3 hình c
 Bài thi khảo sát học sinh giỏi lớp 4 (tháng 1)
Họ và tên: ___________________________ Lớp : 4___
..@@@.
Phần 1 Trắc nghiệm :Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
 Bài 1 :7m 3cm = ? m Số điền vào dấu ? là 
 A. 73 cm B. 703 cm C. 730 cm D. 7003 cm 
 Bài 2: Chu vi hình vuông có cạnh 5cm là:
 A :25 cm B :20 cm C : 20 cm D : 10 cm
 Bài 3: Năm nay Lan 3 tuổi chị hơn 5 tuổi .Năm năm sau chị hơn lan số tuổi là :
 A ; 10 tuổi B ; 5 tuổi C , 8 tuổi D , 3 tuổi 
Bài 4 : Số hai mươi nghìn không trăm linh một được viết là 
 A, 2001 B ; 20001 C ; 200001 D ; 201 
 Phần 2:Tự luận
 Bài 1 : Tìm x
a, x : 2 + 600 =1000 –395 b, X x 2 +360 :6 = 50 x 2
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
 Bài 2 : Điền Đ , S vào sau: 
 a, 96 :4 x 2 = 24 x2 = 48 b, 96: 4 x2 =96 :8 = 12
 Bài 3 : Viết chữ số thích hợp vào ô trống:
7 __________________________________________________________________
x 3 __________________________________________________________________
 __________________________________________________________________
 8 __________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
 Bài 4 : Có 60 cái cốc được xếp vào 10 hộp .Hỏi1381 cái cốc cùng loại thì xếp được hiều nhất vào bao nhiêu hộp như thế ?
_____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
 Bài 5:Một hình chữ nhật có chu vi bằng 60 dm,chiều dài bằng 3/2 chiều rộng.Tính diện tích hình chữ nhật đó? 
_____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________

File đính kèm:

  • docthi HSG Toan 3,4 thang 1.doc
Đề thi liên quan