Đề thi học sinh giỏi Tiếng anh Lớp 4 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Ninh Dân

doc2 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 287 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi Tiếng anh Lớp 4 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Ninh Dân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Full name: ................................................... Đề thi HSG tiếng anh lớp 4 vòng trường
I. Khoanh tròn từ khác loại
1
chair
table
ruler
name
11
What
Where
want
How
2
car
doll
robot
tree
12
know
blue
green
pink
3
How
What
Scott
Who
13
robot
do
learn
go
4
am
he
is
are
14
Jonh
Andy
Jenny
her
5
tired
too
sad
cold
15
sing
play
ride
rice
6
pen
teacher
worker
nurse
16
in
the
behind
by
7
farmer
blue
green
red
17
January
summer
March
May
8
dog
elephant
cat
apple
18
Thurday
Friday
Monday
August
9
you 
she
he
Kate
19
fish
go
want
like
10
fish
like
chicken
meat
20
pencils
notebooks
tables
nose
 IV. Khoanh trũn từ mà phần gạch cú cỏch phỏt õm khỏc với cỏc từ cũn lại 
1, She	 	eraser	he 	pen
2, no	 	hello 	dog 	close
3, six	 	this 	its 	five
4, city	 family 	my 	library
5, this	 that	 	thank	 	brother
Bài 4: Nối cõu hỏi với cõu trả lời.
1. How’s the weather today?
a. That’s my father
1.
2. How many chairs are there?
b. Yes, it is
2.
3. Who’s that?
c. I’m five
3.
4. Is that your school?
d. There are four
4.
5. How many toys do you have?
e. I’m fine.
5.
6. Do you have a pet?
f. They are over there
6.
7. Where are the balls?
g. Yes, I have a cat
7.
8. What’s her name?
h. Her name’s Nga
8.
9. How are you?
i. I have a doll and a ball
9.
10. How old are you?
k. It’s sunny and windy
10.
III. Sắp xếp cỏc từ, cụm từ thành cõu hoàn chỉnh 
1, is /weather /in /how /the /today /HaNoi ? 
...............................................................................................................................................
2, have / a / I / balls / and / robot /three . 
................................................................................................................................................
3, you / many / have / brothers /how /do ? 
................................................................................................................................................
4, small / your /classroom /is ? 
...............................................................................................................................................
5, cats/ you / many / do/ have / how ? 
................................................................................................................................................
Bài tập 2: Viết câu hỏi cho từ gạch chân:
1. Yes, Nam likes tigers.
=>..
2. My sister likes seven - up.
=>..
3. Mai goes to the book store because she wants some pens.
=>..
4. It’s hot in summer.
=>..
5. His son is 10 years old.
=>..

File đính kèm:

  • docDE HSG TIENG ANH 4 NAM HOC 2010 - 2011.doc