Đề thi học sinh giỏi Tiếng anh Lớp 4 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Tất Thắng
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi Tiếng anh Lớp 4 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Tất Thắng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng giáo dục Thanh Sơn Đề thi học sinh giỏi môn tiếng Anh Trường TH Tất Thắng Năm học2010-2011. Lớp 4 (Thời gian làm bài:40 phút) Họ,tên học sinh: ......................Trường TH :.........................................SBD .......... Bài thi viết I. Kiến thức ngôn ngữ. Bài tập 1.Em hãy khoanh tròn chữ cái chỉ một từ khác với các từ còn lại? 1 A. animals B. monkeys C. bears D.elephants 2.A. full B. thirsty C. hungry D. thirty 3.A.go B.teeth C. stand D.play 4.A.monhs B.January C. March D.June 5.A. America B Chinese C.England D.Australia Bài tập 2. Em hãy điền một từ thích hợp vào ô trống để hoàn thành câu sau.( 6 . It's time_(6)_______ breakfast.My classes begin at sevsen o'clock. 7. There are four people __(7)______ my family. 8. __(8)____ you like some rice? -No, thanks.I'd like some milk. 9. I have two sisters.__(9)______ names are Mai and Lan. 10.what__(10) ______ is it? It's black and white. Em hãy ghi đáp án vào ô sau. 6 7. 8. 9. 10. Bài tập 3.Em hãy sắp xếp câu trả lời trong cột B cho phù hợp với cău hỏi ở cột A( lưu ý câu trả lời nhiều hơn câu hỏi) A B 11.How many pencils do you have? 12.What subjects do you have today ? 13.What time does he go to work ? 14.What do we have for dinner? 15.Would you like some milk ? a. I go to school at seven. b.We have chicken today. c. I like milk. d. I have only one. e. He goes to work at 7.30. f. Yes,please. g. We have English, Maths and History. Em hãy ghi đáp án vào ô sau. 11 12 ... 13.. 14. 15. . Bài tập 4. Em hãy hoàn thành bài đọc sau sử dụng các từ cho sẵn. favourite week Sunday Wednesday say Every_(16)_____ has seven days See how many you can ____(17)____ Monday, Tuesday and___(18)_______ Thursday, Friday and Saturday! Oh! Don't forget about ___(19)_____ Because it's my ___(20)____ day. Em hãy ghi đáp án vào ô sau. 16 17 .. 18 ........ 19. 20. .. II. phần đọc hiểu Bài tập 1. Em hãy đọc đoạn văn và điền các thông tin vào bảng sau. My brother's name is Nguyen Duy Anh. He is twenty one years old.He is a student. He goes to university at 7.15 every morning.He likes music and art. He can play the guitar, draw pictures and speak English very well. Name : Nguyen Duy Anh 1.Age : 2.Job : 3.Time to go to university: 4.Likes: 5.Abilities: Bài tập 2. Em hãy đọc đoạn văn sau và đánh dấu (√) vào các câu đúng(T) hoặc sai(F) theo nội dung bài đọc. This is my father. His name is Long. He is a doctor. He gets up at six o'clock in the morning. He has breakfast with my family at seven o'clock.He works from eight to five. In the evening, he watches TV at home. He checks my homework before bedtime. Statements T F 6.He gets up at 6 o'clock in the morning. 7.He has breakfast in a food stall. 8. He works from 8.00 to 5.00. 9. He watches TV at home in the evening. 10. He checks my sister's homework before bedtime III. Phần Viết. Em hãy dùng từ gợi ý dưới đây để viết thành câu hoàn chỉnh. 1. What time / your mother/ go / work ? 2.you/ do / homework/ evening? Yes/ 3.They / go / circus / Sunday. 4. Alan/ can/ ride/ bike/ but/ he/ not/ swim. 5.He/ often/ have/ bread/ milk/ breakfast. IV.Ô chữ Em hãy tìm 5 từ trong ô chữ sau chỉ nghề nghiệp rồi viết lại. A S T U D E N T B P D W E N L E J Y O X F G E A O W C Y A I L C B T T Z X N O H S W O R K E R E D I R M N E H R E Y J E A R C O 1 2 3 4 5 The end Trường TH Tất Thắng Đáp án chấm Bài thi Đọc-viết học sinh giỏi môn tiếng Anh Năm học2008-2009. Lớp 4Ctr :Let's learn (Thời gian làm bài:40 phút) I. Kiến thức ngôn ngữ.:20 điểm (1điểm/ 1 phương án đúng) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Phương án A d B A B for in would their colour Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Phương án d g e b f week say wednesday Sunday favourite II. phần đọc hiểu 10 điểm( 1 điểm/ 1 câu đúng) Bài tập 1. Học sinh đọc đoạn văn và điền được các thông tin vào bảng sau. Name : Nguyen Duy Anh 1.Age : 21 2.Job : Student 3.Time to go to university: 7.15 4.Likes: music and art 5.Abilities: play the guitar, draw pictures, speak English. Bài tập 2. Học sinh đọc đoạn văn sau và đánh dấu (√) vào các câu đúng(T) hoặc sai(F) theo nội dung bài đọc như sau. Statements T F 6.He gets up at 6 o'clock in the morning. √ 7.He has breakfast in a food stall. √ 8. He works from 8.00 to 5.00. √ 9. He watches TV at home in the evening. √ 10. He checks my sister's homework before bedtime √ III. Phần Viết. 10 điểm( 2 điểm/ 1 câu đúng) Học sinh dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh như sau. 1. What time / your mother/ go / work ? What time does your mother go to work. 2.you/ do / homework/ evening? Yes/ Do you do your homework in the evening? - Yes,I do 3.They / go / circus / Sunday. They go to the circur on Sunday. 4. Alan/ can/ ride/ bike/ but/ he/ not/ swim. . Alan can ride a bike but he can not (can't) swim 5.He/ often/ have/ bread/ milk/ breakfast. He often has bread and milk for breakfast. IV.Ô chữ :10 điểm( 2 điểm/ 1 từ tìm được đúng) Học sinh tìm 5 từ trong ô chữ sau chỉ nghề nghiệp rồi viết lại.(lưu ý không nhất thiết theo thứ tự sau) 1.student 2.doctor 3.teacher 4.engineer 5.worker
File đính kèm:
- de thi tieng Anh TH lop 4 Cap huyenin roi.doc