Đề thi học sinh giỏi Tiếng anh Lớp 4 - Năm học 2011-2012 - Phòng GD&ĐT Tiền Hải

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 259 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi Tiếng anh Lớp 4 - Năm học 2011-2012 - Phòng GD&ĐT Tiền Hải, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TIỀN HẢI
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH LỚP 4
NĂM HỌC 2011 – 2012 
(Thời gian làm bài : 60 phút) 
Số phách 
Họ và tên: ...... SBD: .
Số phách 
PHẦN I: NGHE HIỂU (10 điểm) 
Bài 1: Em nghe 2 lần và khoanh tròn đáp án (A, B, C hoặc D) đúng với nội dung bài nghe. 
I like .. shirts.
A. black	B. green 	C. blue 	D. white 
My brother likes brown ...
A. one 	B. two 	C. ones 	D. shoes 
My sister likes .. ones.
A. yellow 	B. red 	C. white 	D. brown 
We all like white ...
A. shirt 	B. shirts 	C. dress 	D. T –shirts 
My .. likes black shoes.
A. father 	B. friend 	C. brother 	D. sister 
Bài 2 : Em nghe 2 lần và đánh số thứ tự câu được nhắc đến. 
We sing English songs.
English is my favorite subjects.
It is Thursday today. 
During English lessons we learn to speak English.
We have an English lesson on Monday.
PHẦN II: KIẾN THỨC NGÔN NGỮ (10 điểm) 
Bài 1: Khoanh tròn 1 từ khác loại với các từ trong cùng dòng.
A. different 	B. modern 	C. beautiful 	D. aloud 
A. bear 	B. animal 	C. first 	D. bird 
A. learn 	B. lesson 	C. talk 	D. guess 
A. forty 	B. fifteen 	C. twenty 	D. thirsty 
A. on 	B. during 	C. no 	D. from 
Bài 2: Khoanh tròn A, B, C hoặc D trước đáp án đúng. 
Does your brother like that ..?
A. shirt brown 	B. a shirt 	C. shirts 	D. brown shirt
Mark likes beef and fruit juice. .. are his favorite food and drink.
A. They’re 	B. They 	C. It 	D. It’s 
And what color her dress? 
A. do 	B. does 	C. is 	D. are 
Their new friend designs houses. What’s his job? ~ ...
A. An engineer 	B. A worker 	C. A nurse 	D. An architect 
Peter doesn’t have .. on Saturday and Sunday.
A. class 	B. classes	C. subject 	D. no class 
Bài 3: Em hãy ghi T sau câu đúng và F sau câu sai.
Our sisters likes apple juice very much.
Minh likes milk and coke. It’s his favorite drink.
They all go to school in the afternoon.
Mai don’t do her homework in the evening.
They’re their favorite animals.
A teacher teaches in a school.
What time does Mai and her friend arrive home from work?
His mother likes bread with beef.
It’s six twelve now. It’s time to breakfast, Li Li.
We go to the post office buy some stamps. 
Bài 4: Em hãy đọc và nối các nửa câu ở các cột A và B cho thích hợp. 
Cột A 
Cột B 
Bài làm 
Science lessons are also 
a. 158 White road, London, England.
Those are 
b. interesting for me.
In the evening, his sister 
c. our favorite toys and pets.
Their new friends 
d. doesn’t’ like coffee very much.
Her new address is 
e. often go to the circus with Mary. 
PHẦN III: ĐỌC HIỂU (10 điểm) 
Bài 1: Điền vào chỗ trống 1 từ thích hợp để hoàn thành đoạn văn.
 Lan and I are good friends. We are (1) ... at Thang Long Primary School. Every morning, we get up early, have (2) ... then go to school at 6.30. I like Maths because it’s an (3) ... subject and I learn about numbers but Lan (4) ... She likes Music because she (5) .. sing well. Our (6) .. is large. There are twenty desks and chairs in (7) ... There is a big (8) .. board and two maps on the wall. The table is (9) .. the window and the (10) .. are on the shelf. 
Bài 2: Đọc đoạn văn sau rồi trả lời câu hỏi bên dưới. 
 Hi. I’m Long. I am a teacher. I teach at Sao Mai School. In the morning I get up early at 5.30. I go to work at 6.30. I teach from 7.00 to 11.00. I arrive home and cook lunch at 11.30. I like rice and fish. They are my favorite food. I like fruit juice and milk but I don’t like coffee. Every afternoon I play football or study books. I have dinner at 7 p.m, watch TV and go to bed at 10 p.m in the evening. 
Where does Long work? 
Is he at school at ten o’clock every morning? 
What is his favorite food? 
What does he do in the afternoon? 
Are apple juice and grape juice his favorite drink? 
PHẦN IV: VIẾT (10 điểm) 
Sử dụng các từ gợi ý cho dưới đây để viết thành câu hoàn chỉnh. 
big / monkey / her / favorite / animal. 
During / lesson / Huy / learn / read / write / in English.
brother / not / doctor / . / he / English / teacher. 
How much / box / of / pencil? 
Quan / Mai / ride / bike / school / every day? 
PHẦN V: TRÒ CHƠI NGÔN NGỮ (10 điểm) 
Bài 1 : Em hãy tìm và khoanh vào 5 tính từ sở hữu và 5 từ là các giới từ. 
I 
A 
M
I
T
S
Y
O
U
H
E
I
A
O
I
S
O
D
U
R
I
N
G
S
R
W
U
I
T
R
I
M
M
Q
S
H
A
E
R
R
L
I
G
L
O
R
C
E
R
T
O
D
O
E
O
I
R
T
H
T
O
H
F
O
O
H
T
K
F
S
O
H
U
E
U
G
K
T
Q
H
E
U
O
E
N
Y
Y
O
U
R
R
S
E
V
L
Y
D
W
U
O
K
A
W
T
S
R
T
Y
G
Q
T
U
O
F
T
T
Q
K
S
U
Bài 2 : Hoàn thành ô chữ để được các từ liên quan đến “nice places”. 
2
6
1
4
5
3
n
i
c
e
p
l
a
c
e
s
7
8

File đính kèm:

  • docDE THI HSG TIEN HAI 2011 - 2012.doc