Đề thi học sinh giỏi Tiếng việt Lớp 5 - Đề 1 - Trường Tiểu học Triệu Trung
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi Tiếng việt Lớp 5 - Đề 1 - Trường Tiểu học Triệu Trung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG gi¸o dôc & ®µo t¹o TRIỆU PHONG Trêng TIỂU HỌC TRIỆU TRUNG §Ò thi HS GIỎI MÔN tiÕng viÖt Khèi : 5 Họ và tên học sinh: Thêi gian thi : ..... Líp : 5 Ngµy thi : §Ò thi m«n tiÕng viÖt 5 (§Ò 1) C©u 1 : Tác giả của bài thơ “Mẹ ốm” là ai ? A. Trần Đăng Khoa B. Tô Hoài C. Lâm Thị Mỹ Dạ D. Xuân Quỳnh C©u 2 : Tuổi học trò thường gắn với loại hoa gì ? A. Hoa phượng B. Hoa đào C. Hoa mai D. Hoa hồng C©u 3 : Nhân vật chị Ngàn trong truyện “Lời ước dưới trăng” bị bệnh gì ? A. Mù mắt B. Liệt hai tay C. Liệt chân D. Đau đầu C©u 4 : “Từ trong biển lá xanh rờn đã bắt đầu ngả sang màu vàng úa, ngát dậy một mùi hương lá tràm bị hun nóng dưới ánh mặt trời”. Câu văn trên gợi ra hình ảnh gì ? A. Gợi vẻ đẹp của sự chuyển dịch thời gian B. Gợi toàn một màu vàng C. Gợi vẻ đẹp của rừng khô vào buổi trưa D. Gợi mùi hương thơm của lá tràm C©u 5 : Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy ? A. Nho nhỏ, lim dim, đi đứng, thưa thớt. B. Nho nhỏ, lim dim, bong bãng, thưa thớt. C. Nho nhỏ, lim dim, róc rách, thưa thớt. D. Nho nhỏ, lim dim, sinh sản, thưa thớt. C©u 6 : Câu tục ngữ: “lên thác, xuống ghềnh” mang nội dung: A. Lên cao rồi lại xuống thấp B. Gợi sự bền chặt C. ý chí quyết tâm vượt khó D. Gặp nhiều gian nan vất vả trong cuộc sống C©u 7 : Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ “thiên nhiên” A. Chỉ có một số thứ tồn tại xung quanh con người. B. Tất cả những gì do con người tạo ra. C. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người. D. Tất cả những gì không do con người tạo ra. C©u 8 : Từ không đồng nghĩa với từ “hoà bình” là ? A. Bình yên B. Yên tĩnh C. Thanh bình D. Thái bình C©u 9 : Từ trái nghĩa với từ “hạnh phúc” là: A. Phúc đức B. Cô đơn C. Cực khổ D. Bất hạnh C©u 10 : Từ “bỡ ngỡ” trong dòng thơ “biển sẽ nằm bỡ ngỡ giữa cao nguyên” diễn đạt ý gì ? A. Hồ nước thuỷ điện rộng như biển. B. Hồ nước rộng nằm trên cao nguyên khiến người ta thấy lạ. C. Hồ nước được nhân hoá mang tâm trạng của con người ngỡ ngàng vì sự xuất hiện của mình trên cao nguyên. D. Biển đã được đưa lên cao nguyên. C©u 11 : Câu tục ngữ “tấc đất tấc vàng” mang ý nghĩa gì ? A. Đất được coi như vàng và quý như vàng B. Phê phán hiện tượng lãng phí đất C. Đất quý giá vì nuôi sống con người D. So sánh đất với vàng để nói giá trị của đất. C©u 12 : Trong câu nào dưới đây, từ “mầm non” được dùng với nghĩa gốc ? A. Bé đang học ở trường mầm non B. Thiếu niên, nhi đồng là mầm non của đất nước C. Cả A,B,C đều đúng D. Trên cành cây có những mầm non mới nhú C©u 13 : Trong các câu tục ngữ sau, câu nào nói về tình đoàn kết yêu thương ? A. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn. B. Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ. C. Đói cho sạch, rách cho thơm. D. Ráng vàng thì gió, ráng đỏ thì mưa. C©u 14 : “Chết đuối bám được cọc”; “Bụi bám đầy quần áo”; “Bé bám lấy mẹ” Các từ bám ở trong các ví dụ trên là những từ: A. Từ nhiều nghĩa B. Từ đồng nghĩa C. Từ đồng âm D. Từ gần nghĩa C©u 15 : Những từ “chết” “từ trần”, “hy sinh”, “ngoẻo” là những từ đồng nghĩa: A. Cả A, B đều đúng B. Cả A, B đều sai C. Không hoàn toàn D. Hoàn toàn C©u 16 : Những câu thơ sau có trong bài thơ nào ? “Mai sau. Mai sau. Mai sau ... Đất xanh tre mãi xanh màu tre xanh.” A. Tre Việt Nam B. Hành trình của bầy ong C. Truyện cổ nước mình D. Mẹ ốm C©u 17 : Người bạn nhỏ trong chuyện “Người gác rừng tí hon” có phẩm chất nào đáng quý nhất ? A. Yêu rừng B. Dũng cảm C. Thích trồng cây D. Thông minh C©u 18 : Từ “đi” trong câu tục ngữ nào dưới đây được dùng theo nghĩa chuyển A. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn. B. Ăn cỗ đi trước, lội nước đi sau. C. Sai một ly, đi một dặm. D. 0 C©u 19 : Tác giả Trần Đăng Khoa gọi hạt gạo là “hạt vàng” vì: ? A. Hạt gạo rất quý B. Hạt gao được làm nên nhờ đất, nhờ nước, mồ hôi công sức của người lao động C. Hạt gạo góp phần vào chiến thắng chung của dân tộc D. Cả A,B,C đều đúng C©u 20 : Từ nào dưới đây dùng để tả màu sắc của hoa ? A. Trắng toát B. Trắng phau C. Trắng bệch D. Trắng lốp C©u 21 : Triều đại nào tổ chức nhiều khoa thi có nhiều tiến sĩ trạng nguyên nhất ? A. Triều đại nhà Hồ B. Triều đại nhà Trần C. Triều đại nhà Lý D. Triều đại nhà Nguyễn C©u 22 : Trong thư gửi các học sinh, Bác Hồ khuyên các em điều gì ? A. Ngoan ngoãn, nghe thầy, yêu bạn. B. Siêng năng học tập. C. Chúng ta cần xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên để lại D. Cả A,B,C đều đúng C©u 23 : Câu thơ “màu hoa nào cũng quý, cũng thơm” trong bài “Bài ca về trái đất” ý nói gì ? A. Tất cả các loài hoa đều đẹp và đáng quý. B. Trẻ em trên thế giới dù khác màu da đều đáng quý, đáng yêu C. Con người dù có màu da nào cũng đều đẹp. D. Giữ cho trái đất được bình yên. C©u 24 : Từ đồng nghĩa với từ “Tổ quốc” là: A. Quê nội B. Giang sơn C. Nơi sinh D. Đất đai C©u 25 : Trong bài “Tiếng cười là liều thuốc bổ” (SGK Tiếng Việt lớp 4 tập 2), em rút ra được điều gì ? Hãy chọn ý đúng nhất: A. Cần phải cười thật nhiều B. Cả ba ý trên C. Nên cười đùa thoải mái trong bệnh viện D. Cần phải biết sống vui vẻ C©u 26 : “70 tuổi hãy còn xuân”. Từ “xuân” được dùng với nghĩa như thế nào ? A. Chuyển nghĩa B. Nghĩa gốc C. Nghĩa trừu tượng D. Cả nghĩa chuyển và nghĩa gốc C©u 27 : Những từ “ca” trong các cụm từ: “ca nước”, “làm ca 3”, “ca mổ”, “ca vọng cổ” là những từ: A. Cả A,B,C đều sai B. Từ đồng nghĩa C. Từ đồng âm D. Từ nhiều nghĩa C©u 28 : Hiểu “đất lành, chim đậu” là ? A. Nơi dễ làm ăn B. Nơi có phong cảnh đẹp C. Nơi có đất đai màu mỡ D. Nơi tốt đẹp, thanh bình C©u 29 : Trong các câu sau, câu nào là câu ghép ? A. Trên trời mây trắng như bông B. Sáng nay, chúng em tập thể dục trên sân trường C. Chị ngã, em nâng D. Sáng nay, trên sân trường, chúng em tập thể dục C©u 30 : Tìm lời giải thích đúng cho từ “bảo vệ” ? A. Chống lại mọi sự xâm phạm để giữ cho luôn được nguyên vẹn B. Giữ bí mật của Nhà nước, của tổ chức C. Được giữ kín không để lộ ra ngoài D. Cả A,B,C đều đúng C©u 31 : Trong nhóm từ: Tổ quốc, tổ tiên, đất nước, giang sơn, sông núi, từ nào không cùng nghĩa với các từ trong nhóm ? A. Tổ quốc B. Tổ tiên C. Sông núi D. Giang sơn C©u 32 : Từ “thưa thớt” thuộc loại từ nào ? A. Động từ B. Tính từ C. Danh từ D. Không xác định C©u 33 : Từ trái nghĩa là : A. Hiện tượng những từ đối lập B. Những từ có nghĩa trái ngược nhau C. Hiện tượng những từ đối lập, trái ngược nhau về nghĩa D. Cả A,B,C đều đúng M«n GIAO LUU TIENG VIET 5 (§Ò sè 1) Lu ý: - ThÝ sinh dïng bót t« kÝn c¸c « trßn trong môc sè b¸o danh vµ m· ®Ò thi tríc khi lµm bµi. C¸ch t« sai: ¤ ¢ Ä - §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®îc chän vµ t« kÝn mét « trßn t¬ng øng víi ph¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng : 01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : GIAO LUU TIENG VIET 5 §Ò sè : 1 01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27
File đính kèm:
- DE 1 TRAC NGHIEM TIENG VIET CO DAP AN.doc