Đề thi học sinh giỏi Tiếng việt Lớp 5 - Đề 2 - Trường Tiểu học Triệu Trung

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 354 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi Tiếng việt Lớp 5 - Đề 2 - Trường Tiểu học Triệu Trung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG gi¸o dôc & ®µo t¹o TRIỆU PHONG
Tr­êng TIỂU HỌC TRIỆU TRUNG
§Ò thi HS GIỎI MÔN
TiÕng viÖt
Khèi : 5
Họ và tên học sinh:
Thêi gian thi : .....
Líp : 5
Ngµy thi : 
§Ò thi m«n TiÕng viÖt 5
(§Ò 2)
C©u 1 : 
Hiểu “đất lành, chim đậu” là ?
A.
Nơi có phong cảnh đẹp 
B.
Nơi dễ làm ăn 
C.
Nơi có đất đai màu mỡ
D.
Nơi tốt đẹp, thanh bình 
C©u 2 : 
Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ “thiên nhiên”
A.
Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người. 
B.
Tất cả những gì không do con người tạo ra. 
C.
Tất cả những gì do con người tạo ra. 
D.
Chỉ có một số thứ tồn tại xung quanh con người. 
C©u 3 : 
Câu tục ngữ: “lên thác, xuống ghềnh” mang nội dung:
A.
Gặp nhiều gian nan vất vả trong cuộc sống 
B.
ý chí quyết tâm vượt khó 
C.
Gợi sự bền chặt 
D.
Lên cao rồi lại xuống thấp 
C©u 4 : 
Nhân vật chị Ngàn trong truyện “Lời ước dưới trăng” bị bệnh gì ?
A.
Mù mắt 
B.
Liệt hai tay 
C.
Đau đầu 
D.
Liệt chân 
C©u 5 : 
Trong các câu sau, câu nào là câu ghép ?
A.
Sáng nay, chúng em tập thể dục trên sân trường 
B.
 Sáng nay, trên sân trường, chúng em tập thể dục
C.
Trên trời mây trắng như bông 
D.
Chị ngã, em nâng 
C©u 6 : 
Câu tục ngữ “tấc đất tấc vàng” mang ý nghĩa gì ?
A.
Phê phán hiện tượng lãng phí đất
B.
Đất được coi như vàng và quý như vàng
C.
Đất quý giá vì nuôi sống con người
D.
So sánh đất với vàng để nói giá trị của đất.
C©u 7 : 
Trong câu nào dưới đây, từ “mầm non” được dùng với nghĩa gốc ?
A.
Bé đang học ở trường mầm non 
B.
Trên cành cây có những mầm non mới nhú
C.
Thiếu niên, nhi đồng là mầm non của đất nước 
D.
Cả A,B,C đều đúng 
C©u 8 : 
“70 tuổi hãy còn xuân”. Từ “xuân” được dùng với nghĩa như thế nào ?
A.
Nghĩa gốc 
B.
Cả nghĩa chuyển và nghĩa gốc
C.
Nghĩa trừu tượng 
D.
Chuyển nghĩa 
C©u 9 : 
Triều đại nào tổ chức nhiều khoa thi có nhiều tiến sĩ trạng nguyên nhất ?
A.
Triều đại nhà Hồ 
B.
Triều đại nhà Lý 
C.
Triều đại nhà Nguyễn 
D.
Triều đại nhà Trần 
C©u 10 : 
Trong các câu tục ngữ sau, câu nào nói về tình đoàn kết yêu thương ?
A.
Tốt gỗ hơn tốt nước sơn. 
B.
Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ. 
C.
Đói cho sạch, rách cho thơm. 
D.
Ráng vàng thì gió, ráng đỏ thì mưa.
C©u 11 : 
Người bạn nhỏ trong chuyện “Người gác rừng tí hon” có phẩm chất nào đáng quý nhất ?
A.
Thích trồng cây 
B.
Dũng cảm 
C.
Yêu rừng
D.
Thông minh 
C©u 12 : 
“Từ trong biển lá xanh rờn đã bắt đầu ngả sang màu vàng úa, ngát dậy một mùi hương lá tràm bị hun nóng dưới ánh mặt trời”.
Câu văn trên gợi ra hình ảnh gì ?
A.
Gợi vẻ đẹp của sự chuyển dịch thời gian
B.
 Gợi toàn một màu vàng 
C.
Gợi mùi hương thơm của lá tràm 
D.
Gợi vẻ đẹp của rừng khô vào buổi trưa 
C©u 13 : 
“Chết đuối bám được cọc”; “Bụi bám đầy quần áo”; “Bé bám lấy mẹ”
Các từ bám ở trong các ví dụ trên là những từ:
A.
Từ đồng nghĩa 
B.
Từ nhiều nghĩa 
C.
Từ đồng âm 
D.
Từ gần nghĩa
C©u 14 : 
Những câu thơ sau có trong bài thơ nào ?
 “Mai sau. Mai sau. Mai sau ...
 Đất xanh tre mãi xanh màu tre xanh.”
A.
Hành trình của bầy ong 
B.
Tre Việt Nam 
C.
Truyện cổ nước mình 
D.
Mẹ ốm 
C©u 15 : 
Những từ “ca” trong các cụm từ: “ca nước”, “làm ca 3”, “ca mổ”, “ca vọng cổ” là những từ:
A.
Cả A,B,C đều sai
B.
Từ đồng nghĩa 
C.
Từ nhiều nghĩa 
D.
Từ đồng âm 
C©u 16 : 
Từ nào dưới đây dùng để tả màu sắc của hoa ?
A.
Trắng toát 
B.
Trắng lốp 
C.
Trắng phau 
D.
Trắng bệch 
C©u 17 : 
Câu thơ “màu hoa nào cũng quý, cũng thơm” trong bài “Bài ca về trái đất” ý nói gì ?
A.
Tất cả các loài hoa đều đẹp và đáng quý.
B.
Con người dù có màu da nào cũng đều đẹp. 
C.
Trẻ em trên thế giới dù khác màu da đều đáng quý, đáng yêu
D.
Giữ cho trái đất được bình yên. 
C©u 18 : 
Tác giả của bài thơ “Mẹ ốm” là ai ?
A.
Trần Đăng Khoa 
B.
Tô Hoài 
C.
Lâm Thị Mỹ Dạ 
D.
Xuân Quỳnh 
C©u 19 : 
Từ đồng nghĩa với từ “Tổ quốc” là:
A.
Đất đai 
B.
Quê nội 
C.
Giang sơn 
D.
Nơi sinh 
C©u 20 : 
Trong bài “Tiếng cười là liều thuốc bổ” (SGK Tiếng Việt lớp 4 tập 2), em rút ra được điều gì ? Hãy chọn ý đúng nhất: 
A.
Cần phải cười thật nhiều 
B.
Cả ba ý trên
C.
Cần phải biết sống vui vẻ
D.
Nên cười đùa thoải mái trong bệnh viện 
C©u 21 : 
Tìm lời giải thích đúng cho từ “bảo vệ” ?
A.
Được giữ kín không để lộ ra ngoài
B.
Cả A,B,C đều đúng
C.
Giữ bí mật của Nhà nước, của tổ chức
D.
Chống lại mọi sự xâm phạm để giữ cho luôn được nguyên vẹn
C©u 22 : 
Từ “đi” trong câu tục ngữ nào dưới đây được dùng theo nghĩa chuyển
A.
Ăn cỗ đi trước, lội nước đi sau.
B.
Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.
C.
Sai một ly, đi một dặm.
D.
0
C©u 23 : 
Từ “bỡ ngỡ” trong dòng thơ “biển sẽ nằm bỡ ngỡ giữa cao nguyên” diễn đạt ý gì ?
A.
Biển đã được đưa lên cao nguyên. 
B.
Hồ nước được nhân hoá mang tâm trạng của con người ngỡ ngàng vì sự xuất hiện của mình trên cao nguyên. 
C.
Hồ nước rộng nằm trên cao nguyên khiến người ta thấy lạ. 
D.
Hồ nước thuỷ điện rộng như biển.
C©u 24 : 
Trong thư gửi các học sinh, Bác Hồ khuyên các em điều gì ? 
A.
Siêng năng học tập. 
B.
Ngoan ngoãn, nghe thầy, yêu bạn.
C.
Cả A,B,C đều đúng 
D.
Chúng ta cần xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên để lại 
C©u 25 : 
Từ trái nghĩa là :
A.
Hiện tượng những từ đối lập 
B.
Những từ có nghĩa trái ngược nhau
C.
Cả A,B,C đều đúng
D.
Hiện tượng những từ đối lập, trái ngược nhau về nghĩa 
C©u 26 : 
Những từ “chết” “từ trần”, “hy sinh”, “ngoẻo” là những từ đồng nghĩa:
A.
Hoàn toàn 
B.
Không hoàn toàn
C.
Cả A, B đều sai 
D.
Cả A, B đều đúng 
C©u 27 : 
Tác giả Trần Đăng Khoa gọi hạt gạo là “hạt vàng” vì: ?
A.
Hạt gạo rất quý 
B.
Hạt gạo góp phần vào chiến thắng chung của dân tộc 
C.
Cả A,B,C đều đúng 
D.
Hạt gao được làm nên nhờ đất, nhờ nước, mồ hôi công sức của người lao động
C©u 28 : 
Từ trái nghĩa với từ “hạnh phúc” là: 
A.
Bất hạnh 
B.
Phúc đức 
C.
Cô đơn
D.
Cực khổ 
C©u 29 : 
Từ “thưa thớt” thuộc loại từ nào ?
A.
Động từ 
B.
Danh từ 
C.
Không xác định 
D.
Tính từ 
C©u 30 : 
Tuổi học trò thường gắn với loại hoa gì ?
A.
Hoa phượng 
B.
Hoa hồng
C.
Hoa đào 
D.
Hoa mai 
C©u 31 : 
Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy ?
A.
Nho nhỏ, lim dim, róc rách, thưa thớt. 
B.
Nho nhỏ, lim dim, đi đứng, thưa thớt. 
C.
Nho nhỏ, lim dim, bong bãng, thưa thớt. 
D.
Nho nhỏ, lim dim, sinh sản, thưa thớt. 
C©u 32 : 
Từ không đồng nghĩa với từ “hoà bình” là ?
A.
Yên tĩnh 
B.
Thanh bình 
C.
Bình yên 
D.
Thái bình 
C©u 33 : 
Trong nhóm từ: Tổ quốc, tổ tiên, đất nước, giang sơn, sông núi, từ nào không cùng nghĩa với các từ trong nhóm ?
A.
Tổ quốc 
B.
Sông núi
C.
Giang sơn 
D.
Tổ tiên 
 M«n GIAO LUU TIENG VIET 5 (§Ò sè 2)
L­u ý: - ThÝ sinh dïng bót t« kÝn c¸c « trßn trong môc sè b¸o danh vµ m· ®Ò thi tr­íc khi lµm bµi. C¸ch t« sai: ¤ ¢ Ä
- §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®­îc chän vµ t« kÝn mét « trßn t­¬ng øng víi ph­¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng : ˜
01
28
02
29
03
30
04
31
05
32
06
33
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : GIAO LUU TIENG VIET 5
§Ò sè : 2
01
28
02
29
03
30
04
31
05
32
06
33
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

File đính kèm:

  • docDE 2 TRAC NGHIEM TIENG VIET CO DAP AN.doc