Đề thi học sinh giỏi Tiếng việt, Toán Lớp 2 (Có đáp án) - Năm học 2013-2014
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi Tiếng việt, Toán Lớp 2 (Có đáp án) - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 2 (Thời gian làm bài 90 phút ) Điểm Điểm bằng chữ Người chấm Số phách ................. ............................ ............................ Họ và tên Chữ ký A. MÔN TOÁN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 1. Câu: " Bạn Lan là học sinh lớp 2A." được cấu tạo theo mẫu câu nào trong 3 mẫu câu nào dưới đây? A. Ai là gì? B. Ai làm gì? C. Ai thế nào? 2. Những cặp từ nào dưới đây trái nghĩa với nhau? A. leo – chạy B. chịu đựng – rèn luyện C. luyện tập - rèn luyện 3. Bộ phận in đậm trong câu:" Những hôm mưa phùn gió bấc, trời rét cóng tay.” trả lời cho câu hỏi nào? A. Vì sao? B. Để làm gì? C. Khi nào? 4. Những cặp từ ngữ dưới đây là cặp từ cùng nghĩa: A. nhường nhịn – thương yêu B. chăm chỉ - cần cù C. yêu quý - giúp đỡ 5. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? A. hoa xen B. hoa sen C. suất sắc 6. Từ chỉ đặc điểm của người là: A. hiền lành B. xanh tốt C. mang vác PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) 1. (1,5 điểm). Đọc đoạn văn sau: Trong vườn Cúc Phương có nhiều cây và thú. Cây chò cao, cây lim già. Những chú sóc chuyền cành nhanh thoăn thoắt. Những bác khỉ già trèo cây ăn quả chín. * Em hãy tìm: - Các từ chỉ sự vật: ....................................................................................... - Các từ chỉ hoạt động: ................................................................................ - Các từ chỉ đặc điểm: .................................................................................. 2. (1,5 điểm). Sắp xếp các từ sau tạo thành 2 câu đúng: rất, phấn khởi, Na, bạn bè, gặp được. 3. (4 điểm). Viết một đoạn văn ngắn (6 đến 8 câu) kể về một cây mà em thích. ỗ B. MÔN TOÁN( 10 điểm) I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. 1. Kết quả của dãy tính : 4cm x 3 + 2cm là: A. 14cm B. 32cm C. 14dm D. 32dm 2. Thứ hai tuần này là ngày mùng 2. Thứ tư tuần sau là ngày: A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 3. Từ 100 đến 109 có các số khác nhau là: A. 8 số B. 10 số C. 9 số D. 11 số 4. Ba năm trước Tân lên 6 tuổi. Sau 5 năm nữa Tân có số tuổi là: A. 11 B. 13 C. 15 D. 14 5. Hình vẽ bên có số hình tứ giác là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 6. Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của số đó bằng 7 là: A. 610 B. 700 C. 520 D. 430 PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) 1. ( 1 điểm). Cho các chữ số: 1, 2, 3. a) Hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên: b) Hãy tính tổng các số chẵn vừa viết được ở trên: 2. (2 điểm). Tìm x: X : 3 = 3 x 3 X x 4 = 32 : 4 .................. ...... .................. ....... .................. ...... .................. ....... 15 + X = 39 + 41 54 - X = 15 + 9 .................. ...... .................. ....... .................. ...... 3.(2 điểm). Tấm vải xanh dài 60m và dài hơn tấm vải hoa 16m. Hỏi tấm vải hoa dài bao nhiêu mét? Bài giải 4. (2 điểm). Có 4 cái bánh nướng đóng được một hộp bánh. Hỏi cần có bao nhiêu cái bánh nướng để đóng được 8 hộp như thế? Bài giải HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) 1: 0,5điểm. HS lựa chọn đáp án A. 4: 0,5điểm. HS lựa chọn đáp án B. 2: 0,5điểm. HS lựa chọn đáp án A. 5. 0,5điểm. HS lựa chọn đáp án B. 3: 0,5điểm. HS lựa chọn đáp án C. 3: 0,5điểm. HS lựa chọn đáp án A. II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 1. (1,5 điểm). Mỗi ý tìm đủ các từ cho 0,5 điểm: - Các từ chỉ sự vật: cây trò, cây lim, chú sóc, bác khỉ. - Các từ chỉ hoạt động: chuyền, trèo, ăn. - Các từ chỉ đặc điểm: cao, già, nhanh thoăn thoắt. Câu 2: (1,5 điểm). Sắp xếp các từ tạo thành 2 câu đúng mỗi câu cho 1 điểm. Nếu trình bày cách viết câu chưa đúng không cho điểm. Câu 3: (4 điểm). Viết một đoạn văn ngắn (6 đến 8 câu) kể về một cây mà em thích. - Giới thiệu được cây mà em thích (1điểm) - Kể về đặc điểm của cây đó (2 điểm) - Kể về cảnh vật xung quanh cây đó (chim chóc, ong bướm) (1điểm) - Kể về sự chăm sóc và tình cảm cuả em đối với cây đó. (2điểm) Lưu ý: Nếu bài viết không đủ số lượng câu, kể sơ sài, sai nhiều lỗi chính tả thì tuỳ mức độ để đánh giá điểm. Nếu bài viết tẩy xoá, chưa biết trình bày đoạn văn trừ từ 0,5 đến 1 điểm. MÔN TOÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) 1: 0,5điểm. HS lựa chọn đáp án A. 4: 0,5điểm. HS lựa chọn đáp án D. 2: 0,5điểm. HS lựa chọn đáp án C. 5. 0,5điểm. HS lựa chọn đáp án B. 3: 0,5điểm. HS lựa chọn đáp án B. 3: 0,5điểm. HS lựa chọn đáp án A. II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 1. (1 điểm). a)Viết đủ các số có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên (0,5đ). b) Tính đúng tổng các số chẵn vừa viết được ở trên (0,5điểm) Câu 2. (2 điểm). Mỗi phép tìm đúng cho 0,5điểm, nếu đặt dấu bằng không thẳng cột trừ 0,25 điểm. Câu 3. (2 điểm). Câu lời giải và phép tính đúng cho 1,5 điểm; đáp số đúng cho 0,5 đ. Câu 4. (2 điểm). Câu lời giải và phép tính đúng cho 1,5 điểm; đáp số đúng cho 0,5 đ.
File đính kèm:
- de hsg lop 2 HAY 214.doc