Đề thi học sinh giỏi Tiếng việt, Toán Lớp 3,4,5 - Năm học 2008-2009
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi Tiếng việt, Toán Lớp 3,4,5 - Năm học 2008-2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên học sinh : Lớp : ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 3 MƠN - TIẾNG VIỆT Ngày 22/4/2009. Thời gian làm bài: 60 phút GT1 ĐIỂM: GK1: GK2: GT2 I/phÇn tr¾c nghiƯm kh¸ch quan ( 5điểm ) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1: Từ nào đồng nghĩa với từ xây dựng : A. Bảo vệ B. giữ gìn C.kiến thiết Câu 2.Câu nào dùng dấu phẩy chưa đúng : A. Từng đàn kiến đen ,kiến vàng hành quân đầy đường. B. Mùa hè ,hoa phượng nở đỏ rực . C. Sáo sậu ,chào mào ,thi nhau hĩt véo von . D. Hoa mai ,hoa đào nở vào mùa xuân . Câu 3.:Đoạn thơ sau cĩ mấy hình ảnh so sánh ? Những ngơi sao thức ngồi kia Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con . Đêm nay con ngủ giấc trịn Mẹ là ngọn giĩ của con suốt đời . A. Cĩ 1 hình ảnh so sánh B. Cĩ 2 hình ảnh so sánh C. Cĩ 3 hình ảnh so sánh D. Cĩ 4 hình ảnh so sánh Câu 4. : Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống .. Sĩng vỗ .oạp. A. ồm B. ộp C. ồm D.oạp Câu 5: Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống trong câu : Thùng nước .theo từng bước chân mẹ . A sáng suốt B. sĩng sánh C. xao xuyến D. lao xao Câu 6: Trong câu “Từng cơn mưa bụi ngập ngừng trong mây “ sự vật nào được nhân hố ? A. Mây B Mưa bụi C. Mưa D. Bụi Câu 7. Xác định biển báo sau theo đặc điểm sau : Hình tam giác ,màu vàng cĩ viền đỏ , một gĩc nhọn của hình tam giác chúc xuống đất A. Biển báo nguy hiểm khác B. Giao nhau với đường ưu tiên C. Giao nhau với đường sắt khơng cĩ rào chắn Câu 8.: Tìm từ viết lạc trong nhĩm từ sau : A. kiên cường B. kiên nhẫn C. kiêng khem D.kiên định . Câu 9: Trong câu “Mèo con lại nằm dài sưởi nắng và ngẫm nghĩ “được viết theo mẫu câu : A. Ai là gì ? B. Ai làm gì? C.Ai thế nào ? Câu10: Nơi thường ở và đang ở của bất kì một người nào đĩ gọi là : A.quê hương B.quê quán C.nguyên quán D.trú quán II/ Phần tự luận (15 điểm) Câu 1: (5điểm) Đọc khổ thơ sau : Những cái cầu ơi yêu sao yêu ghê Nhện qua chum nước bắc cầu tơ nhỏ Con sáo sang sơng bắc cầu ngọn giĩ Con kiến qua ngịi bắc cầu lá tre Phạm Tiến Duật a/Những con vật nào đã được nhân hố ? b/Chúng được nhân hố bằng cách nào ? Câu 2 : (3 điểm)Với mỗi từ ngữ dưới đây em hãy viết lại một câu cĩ sử dụng biện pháp so sánh a/Cây bàng trước cổng trường b/Quả mướp c/Lá cọ trịn xoè ra nhiều phiến nhọn dài .. Câu 3 (2điểm) Đặt câu với mỗi từ sau : thán phục ,tơ điểm Câu 4 : (5điểm)Viết một đoạn văn ngắn kể về buổi đầu em đi học . Họ và tên học sinh : Lớp : ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 2 MƠN - TỐN Ngày 22/4/2009. Thời gian làm bài: 60 phút GT1 ĐIỂM: GK1: GK2: GT2 Ii/phÇn tr¾c nghiƯm kh¸ch quan ( 5điểm ) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1: Hình bên dưới cĩ bao nhiêu đoạn thẳng : A B C D A.3 B. 4 C.5 D.6 Câu 2: Số thích hợp điền vào ơ trống ở phép tính + 27 = 59 là : A. 86 B 85 C. 32 D. 23 Câu 3: Số viết thêm vào dãy số 5,7, 9, 11 là : A.12 B. 13 C. 14 D.15 Câu 4: của 12 là : A. 6 B.5 C. 4 D. 3 Câu 5 : Kết quả của biểu thức 0 : 4 + 16 là : A. 20 B. 16 C 12 D. 4 Câu 6 : Hoa cĩ 40 con tem ,hoa cho bạn số tem .Hoa cho bạn bao nhiêu tem ? A.10 B 15 C. 30 D.35 Câu 7: Thứ hai tuần này là ngày 8 tháng 6 .Hỏi thứ ba tuần sau là ngày nào cuả tháng sáu ? A. Ngày 10 B.ngày 15 C.16 D. 18 Câu 8 : Bề dày quyển sách Tốn 2 khoảng . A.2dm B.10mm C.16 cm D. 15m Câu 9 : Giá trị của x trong biểu thức X : 3 = 3 là : A.X=1 B. X = 0 C. X = 9 D.X = 6 Câu 10: Số chẵn liền sau số 244 là : A. 254 B.243 C. 244 D.246 Phần II : Tự luận (15 điểm) Câu 1 :Tìm số cĩ hai chữ số cĩ tổng hai chữ số là 11 và chữ số hàng đơn vị kém chữ số hàng chục là 7. Câu 2: Hình tam giác ABC cĩ độ dài cạnh AB bằng 36 cm nhiều hơn độ dài cạnh BC 8cm .Chu vi của hình tam giác là 95 cm .Tính độ dài cạnh AC. Câu 3: Hình vẽ bên cĩ bao nhiêu hình tam giác ,bao nhiêu hình tứ giác .Đọc tên các hình đĩ . 1 2 3 4 Câu 4: Cho bảng ơ bên .Hãy điền số thích hợp vào ơ trống sao cho tổng các số ở các hàng ngang ,hàng dọc ,đường chéo đều bằng 27 . 9 17 15 Họ và tên học sinh : Lớp : ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 5 Ngày 22/4/2009. Thời gian làm bài: 120 phút GT1 ĐIỂM: GK1: GK2: GT2 Ii/phÇn tr¾c nghiƯm kh¸ch quan ( 5điểm ) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1: gấp là : A. 2lần B.4lần C. 6lần D.9lần Câu 2: Phân số thích hợp điền vào ơ trống để < < là : A. B. C. D. Câu 3: 2 của 3 là : A. B .1 C.10 D. Câu 4:1 : 1 = A.1 B. D.3 D.5 Câu 5 : Cạnh hình lập phương tăng lên 5 lần thì thể tích hình lập phương tăng lên bao nhiêu lần ? A.5lần B.10lần C.25lần D.125lần Câu 6 : Tỉ số phần trăm của 1,2 và 2,5 là : A. 48% B . 0,48% C .4,8% D. 48 Câu 7: Dung dịch là gì? A.Là hỗn hợp của chất lỏng với chất rắn bị hồ tan phân bổ đều. B.Là hỗn hợp của chất lỏng với chất lỏng hồ tan với nhau. C.Câu a đúng câu b sai. D.Cả hai câu a, b đều đúng. Câu 8 : Hiện tượng đầu nhuỵ nhận được những hạt phấn của nhị gọi là gì? A. Sự thụ phấn B. Sự thụ tinh C. Cả câu a và b đều sai. Câu 9 :Nơi tiêu biểu mạnh mẽ của phong trào “Đồng khởi” là: A.. Đồng Tháp B.. Bến Tre C. An Giang D.Vĩnh Long Câu 10: Đường Trường Sơn ra đời vào ngày: A. 19-5-1930 B.19-5-1959 C. 19-5-1969 D. Cả 3 đều sai Câu 11: Ngày 27-1-1973 là ngày: A. Lễ ký kết hiệp định Giơ- Ne – Vơ. B. Lễ ký kết Hiệp định Pa-Ri. C.Mỹ rút quân về nước. D.Mỹ chấm dứt dinh líu quân sự ở Việt Nam. Câu 12 :Chiến dịch Hồ Chí Minh bắt đầu và kết thúc vào thời gian nào? A.26-04-1975 đến 01-05-1975 B.25-04-1975 đến 30-04-1975 C.26-04-1975 đến 30-04-1975 Câu 13 : Sơng Vơn –ga và sơng Đa –nuýp ở châu lục nào ? A.Châu Âu B.Châu Á C.Châu Phi D. Châu Mĩ Câu 14 : Ai Cập nằm phía nào của Châu Phi : A.Nam Phi B. Bắc Phi C.Tây Phi D. Giữa châu lục Câu 15 : Ranh giới khí hậu giữa miền Bắc và miền Nam là : A. Dãy Hồng Liên Sơn B. Dãy Bạch Mã C. Dãy Đơng Triều D.Dãy Trường Sơn Câu 16 : Độ sâu lớn nhất thuộc về đai dương nào ? A. Bắc Băng Dương B. Thái Bình Dương C. Đại Tây Dương D.Ấn Độ Dương Câu 17 : Nước nào khơng giáp biển : A. Lào B. Cam –pu –chia C. Thái lan D.Mi –an –ma Câu 18 : Từ cĩ tiếng nhân cĩ nghĩa là người : A. nhân quyền B. nhân ái C. nhân nghĩa D.nhân đức Câu 19: Từ nào là từ láy ? A. Thật sự B. Thật thà C. Thật tình D.Chân Thật Câu 20 : Tìm từ viết lạc trong các từ sau : A. Rắn rỏi B Rắn chắc C. lực lưỡng D . điềm đạm II/ Phần tự luận : (15 điểm ) Bài 1 : Trong bài “Tre Việt Nam “ của Nguyễn Duy cĩ đoạn : “Nịi tre đâu chịu mọc cong Chưa lên đã nhọn như chơng lạ thường Lưng trần phơi nắng phơi sương Cĩ manh áo cộc tre nhường cho con .” Em thấy đoạn thơ trên cĩ hình ảnh nào đẹp ?Hãy nêu ý nghĩa đẹp đẽ và sâu sắc của hình ảnh đĩ ? Bài 2 : Gạch một gạch dưới chủ ngữ ,hai gạch dưới vị ngữ trong câu sau : Tơi đã đi nhiều nơi ,đĩng quân nhiều chỗ phong cảnh đẹp hơn đây nhiều ,nhân dân coi tơi như ngưịi làng và cũng cĩ người yêu tơi tha thiết ,nhưng sao sức quyến rũ ,nhớ thương vẫn khơng mãnh liệt ,day dứt bằng mảnh đất cọc cằn này . (Tình quê hương -Nguyễn Khải ) Bài 3 : Tả một bác nơng dân đang cắt lúa . Bài 4:Tính nhanh : 0,2 x 317 x 7 + 1,4 x 352 + 33,1 x 14 Bài 5 : Hai bà mang trứng ra chợ bán .Sau khi nhẩm tính ,bà Tư bảo với bà Năm rằng : :” số trứng của tơi gấp 1,5 lần số trứng của bà và số trứng của tơi nhiều hơn số trứng của bà 21 quả .Em hãy tính xem mỗi bà đã mang bao nhiêu trứng ra chợ bán ? Bài 6 : Cho tam giác ABC cĩ diện tích là 283,5cm2 .Đáy BC dài 27 cm .ĐIểm M trên Cạnh AC và cách C một đoạn bằng AC .Từ M kẻ đường song song với đáy BC cắt cạnh AB tại điểm N . Tính diện tích hình thang MNBC . ĐÁP AN MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 3 I/ Phần trắc nghiệm :( 2,5 điểm ) Mỗi câu 0,25 điểm . Câu 1: C Câu 7 :B Câu 2: C Câu 8 : C Câu 3: B Câu 9 : B Câu 4: C Câu 10: D Câu 5 : B Câu 6: B II/Phần tự luận : (7,5diểm) Câu 1 : (1,5điểm ) - a, (0,75diểm) b(0,75)điểm a/Những con vật được nhân hố : con nhện ,con sáo ,con kiến b/Chúng được nhân hố bằng cách : tác giả tạo cho chúng biết qua,biết sang ,biết lao động bắc cầu như những kĩ sư bắc cầu tài giỏi . Câu 2 (1,5 điểm): a/ toả cành lá xum xuê như chiếc ơ khổng lồ . b/ như con cá chuối to . c/ .như mặt trời toả ngàn tia nắng . Câu 3: (1điểm) Mỗi câu đúng ngữ pháp ,rõ nghĩa được 0,5điểm . Câu 4: (3,5điểm) Biết diễn đạt thành câu ,lời tả ,lời kể sinh động ,tự nhiên về buổi đầu đi học . Viết câu đúng ngữ pháp , dùng từ đúng khơng mắc lỗi chính tả . Chữ viết rõ ràng ,trình bày sạch sẽ . ( Tuỳ theo mức độ diễn đạt mà chấm các mức điểm thấp hơn .) ĐÁP ÁN MƠN TỐN LỚP 3 I/ Phần trắc nghiệm :( 2,5 điểm ) Mỗi câu 0,25 điểm . Câu 1: A Câu 7 :A Câu 2: B Câu 8 : A Câu 3: C Câu 9 : B Câu 4: C Câu 10: C Câu 5 : A Câu 6: B X 4 +10 :3 II/Phần tự luận : (7,5diểm) Câu 1 : (1,5điểm ) 120 Số cần tìm giảm đi 3 lần thêm 10 thì được : 120 : 4 = 30 3lần số cần tìm : 30 – 10 =20 Số cần tìm là : 20 x 3 = 60 (HS cĩ thể giải cách khác) Câu 2 (1,5 điểm): Ta thấy : 7 = 5 + 2 10 = 7 + 3 14 = 10 + 4 19 = 14 + 5 Số thứ hai bằng số thứ nhất cộng thêm 2 đơn vị ,số thứ ba bằng số thứ hai cộng 2 + 1 Cứ như vậy các số sau sẽ bằng số trứơc nĩ cộng với số được tăng dần 1đơn vị . Vậy 2 số dược viết thêm vào dãy số là : 5;7;10;14;19;25;32 . Hs cĩ thể giải thích khơng đầy đủ vẫn cho điểm tối đa . Câu 3: (2,5điểm) Số bạn nam của lớp 3A là : 21 – 7 = 14 (bạn ) Số học sinh cả lớp : 21 + 14 =35 (bạn ) Số học sinh giỏi là : 35 : 7 = 5(bạn ) Số học sinh khá là : 35 – 5 = 30 (bạn ) Đáp số : Giỏi : 5 bạn Khá :30 bạn Câu 4: ( 2điểm) ĐÁP ÁN MƠN TỐN LỚP 2 I/ Phần trắc nghiệm :( 2,5 điểm ) Mỗi câu 0,25 điểm . Câu 1: D Câu 7 :C Câu 2: C Câu 8 : B Câu 3: B Câu 9 : C Câu 4: C Câu 10: D Câu 5 : B Câu 6: A II/Phần tự luận : (7,5diểm) Câu 1(2 điểm)Mỗi chữ số phải bé hơn 10 . Ta cĩ : 9 + 2 =11 5+ 6 = 11 8 + 3 = 11 4 + 7 = 11 7 + 4 = 11 3 + 8 = 11 6 + 5 = 11 2 + 9 = 11 Vậy các số cĩ hai chữ số cĩ tổng hai chữ số bằng 11 là : 92; 83; 74;65;56;47;38;29; Mà 56;47;38;29 cĩ hàng đơn vị lớn hơn hàng chục ta loại . Các số cịn lại : 92 cĩ 9 – 2 = 7 (chọn ) 83 cĩ 8 – 3 = 5 (loại ) 74 cĩ 7 – 4 = 3 (loại ) 65 cĩ 6 - 5 = 1 (loại ) Số cần tìm là : 92 Câu 2 (2điểm):Độ dài cạnh BC là : 36 -8 = 28 (cm) Độ dài cạnh AC là : 95 – (36 + 28) = 31 (31cm) Câu 3 :2điểm (Cĩ 6 hình tam giác ,2 hình tứ giác )Nêu đủ số hình 1điểm .Đọc tên các hình 1điểm . Câu 4 :( 1,5 điểm ): ĐÁP AN MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 2 I/ Phần trắc nghiệm :( 2,5 điểm ) Mỗi câu 0,25 điểm . Câu 1: B Câu 7 :A Câu 2: B Câu 8 : A Câu 3: B Câu 9 : A Câu 4: A Câu 10: C Câu 5 : A Câu 6: A II/Phần tự luận : (7,5diểm) Câu 1 : (1điểm ) Câu 2 (1,5 điểm): Tìm được từ 0,75 điểm Đặt câu 0,75 điểm . Câu 3: (1,5điểm) Mỗi câu đúng được 0,75điểm . Câu 4: (3,5điểm) Biết diễn đạt thành câu ,lời tả ,lời kể sinh động ,tự nhiên về Bác Hồ kính yêu . Viết câu đúng ngữ pháp , dùng từ đúng khơng mắc lỗi chính tả . Chữ viết rõ ràng ,trình bày sạch sẽ . ( Tuỳ theo mức độ diễn đạt mà chấm các mức điểm thấp hơn .) ĐÁP ÁN MƠN TỐN-TIẾNG VIỆT LỚP 5 I/ Phần trắc nghiệm :( 5 điểm ) Mỗi câu 0,25 điểm . Câu 1: B Câu 7 :B Câu 13: A Câu 2: D Câu 8 : A Câu 14 : B Câu 3: C Câu 9 : B Câu 15 : B Câu 4: B Câu 10: B Câu 16 : B Câu 5 : D Câu 11: B Câu 17 : A Câu 6: A Câu 12 : C Câu 18 : A Câu 19: B Câu 20 : D II/Phần tự luận : (15diểm) Câu 1 : (1,5điểm ) : Nêu được 3 hình ảnh măng tre nhọn như chơng gợi cho ta thấy sự kiêu hãnh ,hiên ngang bất khuất của lồi tre . hay chính của dân tộc Việt Nam . Hình ảnh lưng trần phơi nắng phơi sương nĩi đến sự dãi đầu chịu đựng mọi khĩ khăn thử thách của cuộc sống Hình ảnh cĩ manh áo cộc tre nhường cho con gợi cho ta nghĩ đến sự che chở ,hi sinh tất cả mà người mẹ dành cho con ,thể hiện lịng nhân ái ,tình mẫu tử cảm động Câu 2: (2 điểm )Xác định đúng CN,VN của mỗi vế câu trong câu ghép được 0,5 điểm . . Câu 3: (4điểm) Biết diễn đạt thành câu ,lời tả sinh động ,tự nhiên về bác nơng dân đang làm việc . Viết câu đúng ngữ pháp , dùng từ đúng khơng mắc lỗi chính tả . Chữ viết rõ ràng ,trình bày sạch sẽ . ( Tuỳ theo mức độ diễn đạt mà chấm các mức điểm thấp hơn .) Câu 4 ( 1,5 điểm ) Tính nhanh : 0,2 x 317 x 7 + 1,4 x 352 + 33,1 x 14 = 1,4 x 317 + 1,4 x 352 + 331 x 1,4 = 1,4 x ( 317 + 352 + 331 ) =1,4 x 1000 = 1400 Câu 5 :( 3 điểm ) : Ta cĩ : 1,5 = (0,25) Ta cĩ sơ đồ : (0,5 điểm ) số trứng của bà Năm : 21quả số trứng của bà Tư : số trứng của bà Năm là : 21 x 2 = 42(quả ) (0,5điểm) Số trứng của bà Năm là : 42 : 2 x 5 = 105 ( quả )(0,5điểm) số trứng của bà Tư là : 21 x 3 = 63 ( quả )(0,5điểm ) Số trúng của bà Tư là : 63 : 3 x 4 = 84 (quả )(0,5 điểm) Đáp số : 105 quả ,84 quả .(0,25 ) Câu 6 : (3 điểm )Vẽ A hình 0,5 điểm M N C 27 cm B Vì MN // BC tứ giác MNBC là hình thang Nối CN,BM Ta cĩ : SMBC = SNBC vì chung đáy BC và chiều cao hạ từ M; N là chiều cao hình thang . Ta cĩ : MC = AC mà hai tam giác ABC và BCM cĩ chung chiều cao hạ từ B nên SBMC = SABC và bằng 283,5 : 3 = 94 ,5 (cm2 ) SBNC =94 ,5 cm2 Vậy SANC = 283,5 – 94,5 = 189 (cm2 ) Tưong tự : S NMC = S ANC và bằng 189 : 3 = 63 (cm2 ) SMNBC = 63 + 94,5 = 157,5 (cm2 ) Đáp số : 157 ,5 cm2 Họ và tên học sinh : Lớp : ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 3 Năm 2008-2009 MƠN - Tốn Ngày 29/4/2009. Thời gian làm bài: 45 phút GT1 ĐIỂM: GK1: GK2: GT2 II/Tự luận : Câu 1 : Tìm một số , biết rằng nếu lấy số đĩ bớt đi 3454 rồi gấp lên 3 lần cuối cùng thêm 100 thì được 1036 . . Câu 2 : Một hình chữ nhật chu vi 96 cm ,chiều rộng là 6cm .Tính diện tích hình chữ nhật đĩ . Câu 3: Một chăn nuơi gia cầm cĩ tất cả 14700 con gà .Ngày thứ nhất trại đã bán đi số gà,ngày thứ hai bán số gà .Hỏi trại chăn nuơi cịn lại bao nhiêu con gà ? . ..... Câu 4 : Hình bên cĩ bao nhiêu hình tam giác ,bao nhiêu hình tứ giác .Kể tên các hình đĩ . A N M . . .. B C .. E P ĐÁP ÁN MƠN TỐN LỚP 3 + 100 - 3454 X 3 II/Phần tự luận : (10diểm) Câu 1 : (2,5điểm ) 1036 Số cần tìm bớt đi 3454 rồi gấp lên 3 lần thì được : 1036 - 100 = 936 Số cần tìm bớt 3454 thì cịn : 936 : 3 = 312 Số cần tìm là : 312 + 3454 = 3766 Đáp số : 3766 . (HS cĩ thể giải cách khác) Câu 2 (2,5 điểm): Nửa chu vi hình chữ nhật là : 96 : 2 = 48 (cm ) Chiều dài hình chữ nhật là : 48 - 6 = 42 (cm ) Diện tích hình chữ nhật là : 42 x 6 = ( 252 cm2) Đáp số : 252 cm2 Câu 3: (2,5điểm) Ngày thứ nhất trại đĩ bán đi số gà là : 14700 : 5 = 2940 (con ) Ngày thứ hai trại đĩ bán đi số gà là : 14700 :7 = 2100 (con ) Trại đĩ cịn lại số gà là : 14700 - (2940 + 2100 ) = 9660 (con ) Đáp số : 9660 con Câu 4 : (2,5 điểm ) Nêu đúng số hình tam giác, tứ giác 1 điểm . Kể tên tam giác 0,75 .Tứ giác 0,75 . Cĩ 7 hình tam giác : BME,BMP,MEP, MNP,MNA,NPC,ABC Cĩ 8 hình tứ giác : BMNP , BMNC,EMNP,EMNC,EMAC,MPCN,MPCA,MPNA
File đính kèm:
- de thi hsg tv345.doc