Đề thi học sinh giỏi toán 12 thời gian : 180 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi toán 12 thời gian : 180 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 12 Thời gian : 180 phỳt Bài 1: (2điểm) : Tỡm cỏc điểm cực trị của hàm số : y = excosx. (Trớch chuyờn đề Hàm số của Lờ Hồng Đức) Bài 2 (4 điểm) : Cho phương trỡnh : cos3x - cos2x + m cosx - 1 = 0 a- (2 điểm) : Giải phương trỡnh với m = 1. b- (2 điểm) : Tỡm m để phương trỡnh cú đỳng bảy nghiệm ẻ (-; 2p). (Trớch đề thi ĐH Y thành phố Hồ Chớ Minh - 1999) Bài 3 (2 điểm) : Giải bất phương trỡnh : - x + 2 > 0. (Trớch 150 đề thi Đại học) Bài 4 (2 điểm) : Chứng minh rằng : "DABC nhọn ta đều cú : (SinA + SinB + SinC) + (tgA + tgB + tgC) > p. (Trớch đề thi chọn học sinh giỏi Toỏn 12 tỉnh Hải Phũng - 1998) Bài 5 (2 điểm). xđ1 Tỡm A = lim F(x) với F(x) = (Trớch đề thi ĐH QGHN năm 1993) Bài 6 (2 điểm) : Tớnh : I = (Trớch đề ĐH TCKT năm 2000) Bài 7 (2 điểm) : Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của hàm số : y = x3 + với x > 0 (Trớch PP giải toỏn hàm số của tỏc giả Lờ Hồng Đức) Bài 8 (2 điểm) : Giải phương trỡnh : + 3 - Sinx = 0 (Trớch đề thi học sinh giỏi Toỏn 12- tỉnh Đồng Nai - 1996) Bài 9 (2 điểm) : Cho DABC biết A (2; -1) và hai đường phõn giỏc trong của gúc B và C lần lượt cú phương trỡnh là : dB : x - 2y + 1 = 0 dC : x + y + 3 = 0 Hóy lập phương trỡnh đường thẳng BC./. (Trớch đề thi ĐH Thương mại năm 1999) HƯỚNG DẪN CHẤM THI MễN TOÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 12 Thời gian : 180 phỳt Bài Nội dung Điểm 1 TXĐ : D = R 0,25 Ta cú : y' = excosx - exsinx. Cho y' = 0 Û ex (cosx - sinx) = 0 Û sinx = cosx Û x = + kp ( kẻz). 0,25 y" = excosx - exsinx - (exsinx + excosx) = - 2exsinx 0,5 Với x = + kp TH1 : Nếu k = 2l (lẻz) thỡ x = + l2p. Thay vào y" : y"( + l2p) = -. Sin ( + l2p) < 0. Û y = + l2p (lẻz) là điểm cực đại của hàm số. 0,5 TH2 : Nếu k = 2l + 1 (lẻz) thỡ x = + l2p Thay vào y" ta cú : y"( + l2p) = -2 Sin ( + l2p) > 0 Û x = + l2p là điểm cực tiểu của hàm số (lẻz) 0,5 2 4.00 2a 2.00 Biến đổi phương trỡnh về dạng : 4cos3x - 3cosx - 2cos2x + 1 + mcosx - 1 = 0 Û 4cos3x - 2cos2x + (m - 3) cosx = 0 (1) 0,5 Đặt t = cosx, "xẻR thỡ "tẻ [-1; 1] (*) Với m = 1 thay vào (1) ta được : t (4t2 - 2t - 2) = 0 Û t = 0; t = - ; t = 1 thoả món (*) 1.00 cosx = 0 x = + k2p Û cosx = - Û x = + k2p (kẻz) cosx = 1 x = k2p 0,5 2b 2.00 Từ phương trỡnh (1) ta cú : cosx = 0 (2) 4cos2x - 2cosx + m - 3 = 0 (3) Giải (2) ta cú : cosx = 0 Û x = + kp (kẻz) Vỡ xẻ (-; 2p) nờn phương trỡnh (2) chỉ nhận : x = là nghiệm x = 0,5 Đặt t = cosx thỡ (3) Û 4t2 - 2t + m - 3 = 0 (4) Để phương trỡnh (1) cú đỳng 7 nghiệm ẻ (-; 2p) thỡ phương trỡnh (4) phải cú nghiệm thoả món điều kiện sau : -1 < t1 < 0 < t2 < 1 0,5 af(0) < 0 Trong đú f(t) = 4t2 - 2t + m - 3 Û af(-1) > 0 af(1) > 0 0,5 m - 3 < 0 Û m - 1 > 0 Û 1 < m < 3 m + 3 > 0 0,5 3 2.00 > x - 2 2x2 - 6x + 1 ³ 0 Û x - 2 < 0 2x2 - 6x + 1> (x - 2)2 x - 2 ³ 0 0,5 x Ê x ³ Û x < 2 2x2 - 6x + 1 > x2 - 4x + 4 x ³ 2 0.5 x Ê Û x2 - 2x - 3 > 0 x ³ 2 0,5 x Ê Û x < -1 Û x Ê x > 3 x > 3 x ³ 2 KL : Vậy bất phương trỡnh đó cho cú nghiệm là : T = (- Ơ ; ] (3; + Ơ) 0,5 4 2.00 Chứng minh : Xột hàm số : f(x) = sinx + tgx - x Với x ẻ (0 ; ) Ta cú : f'(x) = cosx + - 1 0.5 f'(x) = (cosx + cosx + ) - 1 ³ . 3 - 1 0,5 Û f'(x) ³ 0 Û Hàm số y = f(x) là hàm số ĐB trờn (0 ; ) Û f(x) > f(0) 0,5 Û sinx + tgx - x > 0 " x ẻ (0 ; ) Vỡ DABC nhọn nờn ta cú : Vậy (sinA + tgA - A) + (sinB + tgB - B) + (sinC + tgC - C) > 0. Û (sinA + sinB + sinC) + (tgA + tgB + tgC) > A + B + C Û (sinA + sinB + sinC) + (tgA + tgB + tgC) > p () 0, 5 5 2.00 Viết F(x) về dưới dạng : F(x) = Vậy : A = lim - lim x đ 1 x đ 1 1.00 Ta cú : lim = lim = x đ 1 x đ 1 = lim = - x đ 1 0,5 Ta cú : lim = lim = x đ 1 x đ 1 = lim = x đ 1 Û A = - - - = - 0,5 6 2.00 Đặt t = x2 Û dt = 2xdx Khi x = 0 ị t = 0 x = 1 ị t = 1 khi đú ta cú : I = = Đặt t + = tgu Û dt = = (1 + tg2u) du Khi t = 0 ị u = t = 1 ị u = 0,5 0,5 I = 0,5 I = 0,5 7 2.00 Ta cú : y = x3 + x3 + + + ( x >0) 0,5 Áp dụng bất đẳng thức Cụsy cho 5 số : x3 ; x3; ; ; ta cú : y ³ 5 Û y ³ 5 Û y ³ Û Min y = (0; + Ơ) 0,5 0,5 Dấu "=" sảy ra Û x3 = x3 = x2 = x2 = x2 Û x5 = 2 Û x = 0,5 8 2.00 32sinx - 3 + (3sinx - 10) 3sinx - 2 + 3 - sinx = 0 (5) Đặt t = 3sinx - 2 với t > 0. Khi đú phương trỡnh tương đương với : 3t2 + (3sinx - 10)t + 3 - sinx = 0 (6) D = (3sinx - 10)2 - 4.3(3 - sinx) = (3sinx - 8)2 0,5 Phương trỡnh (6) cú nghiệm là : t = t = 3 - sinx + Với t = ta được : 3sinx - 2 = Û sinx - 2 = -1 Û sinx = 1 Û x = + k2p (kẻz ) 0,5 + Với t = 3 - sinx ta cú : 3sinx - 2 = 3 - sinx (7) Nhận thấy sinx = 2 là nghiệm của phương trỡnh (7) vỡ 30 = 3 - 2 (đỳng) 0,5 Chứng minh sinx = 2 là nghiệm duy nhất của phương trỡnh (7) vỡ : Vế trỏi y = 3sinx - 2 là hàm số đồng biến. Vế phải y = 3 - sinx là hàm số nghịch biến Mặt khỏc, sinx = 2 (loại) vỡ 2 > 1 KL : Vậy phương trỡnh đó cho cú nghiệm : x = + k2p (kẻz ) 0,5 9 2.00 E F Gọi A1; A2 theo thứ tự là điểm A(2; -1) dB đối xứng của A qua (dB) và (dC) dC thỡ A1; A2 ẻ BC. ị Phương trỡnh đường thẳng A1A2 cũng chớnh là phương trỡnh của đường thẳng B. B A1 A2 C + Xỏc định A1 : Gọi (d1) là đường thẳng thoó món : (d1) đi qua A (d1) ^ (dB) Û (d1) đi qua A ( 2; -1) nhận vộc tơ phỏp tuyến = (2; 1) ị (d1) : 2x + y - 3 = 0 Gọi E = (d1) (dB) ị Toạ độ điểm E là nghiệm của hệ : 2x + y - 3 = 0 Û E (1;1) vỡ E là trung điểm AA1 ị A1(0;3) x - 2y + 1 = 0 0,5 + Xỏc định A2 : Gọi (d2) là đường thẳng thoó món : (d2) đi qua A (d2) ^ (dC) Û (d2) đi qua A ( 2; -1) nhận vộc tơ phỏp tuyến = (1; -1) Û (d2) : x - y - 3 = 0 Gọi F = (d2) (dC). Toạ độ điểm F là nghiệm của hệ : x - y - 3 = 0 ị F (0; -3) Vỡ F là trung điểm AA2 ị A2(-2; -5) x + y + 3 = 0 0,5 Vậy phương trỡnh BC được xỏc định : BC đi qua A1 Û BC : 4x - y + 3 = 0 đi qua A2 0,5 *Ghi chỳ : Nếu học sinh giải cỏch khỏc mà đỳng thỡ vẫn cho điểm tối đa. Người lập đỏp ỏn Lờ Thị Minh
File đính kèm:
- hsgtoan12d20.doc