Đề thi học sinh giỏi Toán Lớp 4 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Hòa Lý

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 314 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi Toán Lớp 4 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Hòa Lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT Lý nhân 
Trường TH Hoà Lý
đề kiểm tra khảo sát HSG lớp 4
năm học 2008 -2009
đề số : 2
A. phần trắc nghiệm:
Hãy khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng trong những câu sau:
Câu 1: Tìm x biết : x x 3 = 100
 A. x = 300 B. x = C. x = 33 D. không tìm được x
Câu 2: Điền dấu thích hợp vào ô trống: 17 năm thế kỷ
 A. > 	 C. < 	 B. = 
Câu 3: Tìm X : 1 000 000 < x < 1 000 001
 A. 1 000 000 B. 1 000 000 và 100 001 C. Không có số nào D. 1 000 001.
Câu 4: Từ 3 chữ số 2; 4; 5 viết được số bé nhất có 3 chữ số ( ba chữ số khác nhau) và chia hết cho 2 là:
 A. 245	B. 542	C. 452	D. 254 
Câu 5: 1ngày 1giây = ....................... Giây.
 A. 86 801 B . 86 401	 C. 86 301 D. 86 501
Câu 6:10 gang tay của bố dài bằng 11 gang tay của mẹ. Biết mỗi gang tay của mẹ dài 20 cm, hỏi 1 gang tay của bố dài bao nhiêu ?
 A. 21cm B. 22cm 	C. 220 cm D. 200cm
Câu 7: Diện tích của một hình vuông là 16cm2.Tính chu vi của hình vuông đó.
 A. 25 cm2 B. 20 cm2	C. 25 cm D. 20 cm 
Câu 8:Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 10 cm, chiều rộng 8 cm.Tính diện tích hình tam giác BCD
 A. 40 cm2 B. 80 cm2	C. 18 cm2 D. 108 cm2
Câu 9: Cho hình sau:
 Biết cạnh của mỗi ô vuông là 1 cm
a)Tổng diện tích của tất cả các hình vuông trong hình vẽ là:
 A. 16 cm B. 16 cm2 	 C. 24 cm2 D. 8cm2
b)Tổng chu vi của tất cả các hình vuông trong hình vẽ là:
 A. 8cm B. 16 cm	 C.20 cm D. 24 cm
c) Tổng chu vi của tất cả các hình chữ nhật trong hình vẽ là :
 A. 16 cm B. 24 cm B. 28 cm D. 20 cm
d)Tổng diện tích của tất cả các hình chữ nhật có trong hình vẽ là:
 A. 10 cm2 B. 4 cm2 C. 12cm2 D. 8cm2
Câu 10: Tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu là 200.Số trừ lớn hơn hiệu 10 đơn vị.Tìm số bị trừ và số trừ:
 A. 200 và 190 B. 200 và 10 	C. 190 và 100 D. 100 và 55
B.Phần tự luận:
Câu 1: Đầu cá nặng bằng đuôi cá cộng với một nửa thân cá. Đuôi cá nặng 350g.Thân cá nặng bằng đầu cá cộng đuôi cá. Hỏi cả con cá nặng bao nhiêu?
Bài giải
Câu 2: Một vườn trường hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu mở thêm mỗi chiều 3 m thì dược một hình chữ nhật có diện tích lớn hơn diện tích vườn trường là 153 m2. Tính diện tích vườn trường.
Bài giải 
Câu 3: xắp xếp các số sau theo thứ tự từ bế đến lớn.
59a1 ; 951a ; 9a51 ; a 951 ( với 5<a<9 )
Câu 4: Có 4 đội tham gia trồng cây. Biết đội 1, đội 2 và đội 3 trồng được 1200 cây; đội 3, đội 4 và đội 2 trồng được 1060 cây; đội 1 và đội 4 trồng được 860 cây. 
Hỏi trung bình mỗi đội trồng được bao nhiêu cây ?
 Nếu có thêm đội 5 cùng tham gia thì đội 5 phải trồng được bao nhiêu cây để mức trung bình mỗi đội tăng thâm 4 cây. 
Câu 5: Tính giá trị biểu thức sau:
9
8
4
3
3
15
2
15
4
5
1
10
9
10
A = ( + : ) x ( - x x ) 

File đính kèm:

  • docDe khao sat HSG Lop 4.doc