Đề thi học sinh giỏi Toán Lớp 4 - Trường Tiểu học Nam Đào

doc6 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 288 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi Toán Lớp 4 - Trường Tiểu học Nam Đào, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học Đề thi chọn học sinh giỏI tiểu học
 Nam Đào Năm học 2008- 2009
 Môn : Toán lớp 4
 (Thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian giao đề)
 I) Phần trắc nghiệm khách quan ( 4,0 điểm)
Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D (là đáp số, kết quả tính,) Hãy chọn câu trả lời đúng và ghi chữ cái đứng trớc câu trả lời đó vào bài thi.
Bài 1: Hiệu giá trị của hai chữ số 3 trong số 3023 là:
 A. 0 B. 297 C. 2997 D. 2977
Bài 2: Một trăm ba mươi ngàn sáu trăm linh ba mét vuông là:
 A. 130603 cm2 B. 130630 m2 C. 13063 m D.130603 m2
Bài 3: 15m26cm2=cm2
 A. 1506 B. 156 C. 1056 D.1605 
Bài 4: Chữ số 5 trong số 3450078 có giá trị là:
 A. 5 B. 500 C. 5000 D.50000
Bài 5: Tổng số tuổi của bố và con hiện nay là 40 tuổi. Bốn năm trước bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con hiện nay là:
 A. 10 tuổi B.9 tuổi C. 8 tuổi D. 5 tuổi
Bài 6: Dãy phân sô nào chứa ba phân số bằng nhau:
 A. 1/2; 2/4;3/4 B. 2/4; 3/6 ; 4/8
 C. 3/4; 6/8; 6/16 D. 2/4; 4/8; 8/32 
Bài 7: Để số chia hết cho 5 và 9 nhưng không chia hết cho 2 thì giá trị của a và b là:
 A. a = 3 ; b = 0 B. a = 9 ; b = 0
 C. a = 3 ; b = 5 D. a = 5 ; b = 3
Bài 8: Một bánh xe trung bình mỗi giây quay được 4/3 vòng.Hỏi trong 15/2 giây bánh xe ấy quay được bao nhiêu vòng:
A. 10 vòng B. 45/8 vòng C. 5 vòng D. 8/45vòng
 II) Phần tự luận ( 16,0 điểm)
 Bài 1: Cho 2 số tự nhiên có 2 chữ số mà tổng 2 số đó là 96. Nếu thay chữ số hàng đơn vị của 2 số này cho nhau, thì ta sẽ được 2 số có tỷ số là 2. Tìm 2 số đó.
 Bài 2: Ba công nhân nhận làm tất cả 1566 dụng cụ, sau khi người thứ nhất làm được 1/3; 1/4; 1/12 số dụng cụ của mình. Người thứ hai làm được 1/4; 1/3; 1/6 số dụng cụ của mình. Người thứ ba làm được 1/6; 2/5; 3/10 số dụng cụ của mình thì số dụng cụ ba người còn phải làm bằng nhau. Tính số dụng cụ mỗi người đã nhận làm?
 Bài 3: Cho hình vuông ABCD ( Hình vẽ), các đoạn thẳng MN, PQ ,EG, HI chia hình vuông ABCD như hình vẽ. Biết AMOE,PBGR, SICQ,HKND là các hình vuông.Biết diện tích hình vuông ORSK bằng 1/4 diện tích hình vuông ABCD Tổng chu vi của các hình chữ nhật MPRO, RGIS, SKNQ, EOKH là 120 cm.Tính diện tích hình vuông ABCD.
 A M P B 
E O R G
H K S I
 D N Q C
Hết
Họ và tên thí sinhChữ kí giám thị 1..
Số báo danh...... Chữ kí giám thị 2
Trường tiểu học Đề thi chọn học sinh giỏI tiểu học
 Nam Đào Năm học 2008- 2009
 (N.V.N)
 Môn : Toán lớp 4
 (Thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian giao đề)
 I) Phần trắc nghiệm khách quan ( 4,0 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D (là đáp số, kết quả tính,) Hãy chọn câu trả lời đúng và ghi chữ cái đứng trước câu trả lời đó vào bài thi.
Bài: Số gồm 8 trăm nghìn, 9 trăm và 3 đơn vị là số:
 A. 893 B. 80093 C. 809003 D. 800903
Bài 2: Số tự nhiên n lớn nhất thoả mãn 2009 x n < 5008 là:
 A. 0 B. 3 C. 2 D.1
Bài 3: Tổng ( 1006 +2009) chia hết cho:
 A. 2 và 9 B. 2 , 3 và 5 C. 3 ; 5 và 9 D. 2; 3 và 9 
Bài 4: Hiệu 354 dm2 – 2m2 có giá trị là:
 A. 154 m2 B. 154 dm2 C. 1 m2 54 dm2 D. 352 dm2
Bài 5: Số chia cho 5 có số dư là:
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 6: Nếu tăng chiều rộng của một hình chữ nhật lên gấp đôi thì diện tích của hình chữ nhật đó gấp lên mấy lần?
 A. 4 lần B. 1 lần C. 2 lần D. 3 lần 
Bài 7: Một hình bình hành có độ dài hai cạnh liên tiếp là 4 cm và 5 cm. Hai lần chu vi của hình bình hành đó là:
 A. 9cm B. 20cm C. 18cm D. 36cm
Bài 8: 1/5 của một số là 42 .Hỏi 3/7 của số đó là bao nhiêu?
 A. 90 B. 30 C. 210 D. 630
 II) Phần tự luận ( 16,0 điểm)
 Bài 1: Không tính cụ thể hãy so sánh A và B
 A = + + 
 B = + + 
 Bài 2: Ba lớp 4A; 4B; 4C trồng được một số cây như sau: Lớp 4A và 4B trồng được tất cả 122 cây. Lớp 4B và 4C trồng được tất cả 110 cây. Nếu số cây lớp 4A giảm đi một nửa thì số cây lớp 4A bằng số cây lớp lớp 4C. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
 Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 250m . Vừa qua người ta đã giảm chiều dài đi ba lần đồng thời tăng chiều rộng lên hai lần nhưng chu vi của mảnh đất đó không thay đổi.Tính diện tích mảnh đất ban đầu.
Hết
Họ và tên thí sinhChữ kí giám thị 1..
Số báo danh...... Chữ kí giám thị 2
Trường tiểu học Đề thi chọn học sinh giỏI tiểu học
 Nam Đào Năm học 2008- 2009
 (N.V.N ) Môn : Toán lớp 4
 (Thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian giao đề)
 Đề số 3
 I) Phần trắc nghiệm khách quan ( 4,0 điểm)
Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D (là đáp số, kết quả tính,) Hãy chọn câu trả lời đúng và ghi chữ cái đứng trước câu trả lời đó vào bài thi.
Bài 1: Tổng giá trị của hai chữ số 2 trong số 2023 là:
 A. 4 B. 2020 C. 202 D. 2002
Bài 2: Một trăm ba mươi ngàn xăng ti mét vuông bằng bao nhiêu mét vuông?
 A. 13m2 B. 130 m2 C. 130 m D.1300 m2
Bài 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm 5m2 136 cm2=cm2 là:
 A. 636 B. 5136 C. 50136 D.500136 
Bài 4: Nếu thay chữ số 5 trong số 345078 bằng chữ số 0 thì số đó giảm đi bao nhiêu đơn vị là:
 A. 5 B. 500 C. 5000 D. 50000
Bài 5: Tổng số tuổi của bố và con hiện nay là 46 tuổi. Sang năm , tuổi bố gấp ba lần tuổi con. Tuổi con hiện nay là:
 A. 9 tuổi B.10 tuổi C. 11 tuổi D. 12 tuổi
Bài 6: Dãy phân số nào chứa ba phân số tăng dần là :
 A. 1/2; 2/4; 3/4 B. 2/4; 1/6 ; 4/8
 C. 5/4; 6/8; 6/16 D. 2/4; 5/8; 11/16 
Bài 7: Để số chia hết cho cả 2 ; 5 và 9 thì giá trị của a và b là:
 A. a = 8 ; b = 0 B. a = 9 ; b =0
 C. a = 8 ; b = 5 D. a = 5 ; b = 0
Bài 8: Một hình thoi số độ dài hai đường chéo là 5 dm và 20 cm một nửa diện tivhs của hình thoi đó là:
 A. 10 0 dm2 B. 50 cm2 C. 100 cm2 D. 50 dm2
 II) Phần tự luận ( 16,0 điểm)
 Bài 1.( 5,5đ) a) Cho phân số 17/73 . Cần chuyển từ mẫu số lên tử số bao nhiêu đơn vị để được một phân số mới có giá trị bằng phân số 7/8 .
 b) Khi thực hiện phép chia 664 cho một số tự nhiên , một bạn học sinh đã tìm được số thương là 18 và số dư là số dư lớn nhất có thể có. Hãy xác định số chia trong phép chia đó.
 Bài 2. ( 4,5 đ) Ba thùng đàu chứa tất cả 144 lít dầu .Nếu rót 1/4 số dầu có ở thùng A sang cho thùng B thì 1/3 số dầu thùng B sẽ bằng 1/5 số dầu có ở thùng C và khi đó thùng A còn lại 24 lít. Tính số lít dầu có trong mỗi thùng ban đầu.
 Bài 3. (6đ) Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài hơn chiều rộng là 16 cm được chia thành các hình vuông và hình chữ nhật nhỏ hơn (như hình vẽ sau đây).Biết cạnh của hình vuông (1) dài gấp 4 lần cạnh của hình vuông (3). Tổng chu vi của hai hình chữ nhật ( 2) và hình chữ nhật(4) là 124 cm.
Chứng tỏ rằng hình chữ nhật (2) và hình chữ nhật (4) có chu vi bằng nhau.
 b) Tính diện tích của hình chữ nhật ABCD.
 A B
 (2)
(1)
(3)
 (4)
 C D
Hết
Họ và tên thí sinhChữ kí giám thị 1..
Số báo danh...... Chữ kí giám thị 2

File đính kèm:

  • docde thi HSG(1).doc