Đề thi học sinh giỏi Toán Lớp 5 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Quảng Cát

doc6 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 387 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi Toán Lớp 5 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Quảng Cát, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD & ĐT Quảng Xương
Trường Tiểu học Quảng Cát 
Đề thị học sinh giỏi lớp 5 Năm học 2008 – 2009
Thời gian : 90 phút ( Không kể thời gian chép đề )
Bài 1. ( 2điểm ) Điền đủ chín chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. vào 9 ô trống sau để được phép tính đúng
ă x ă ă = ăăă = ăă xă
Bài 2. ( 2 điểm ) Tìm 10 số lẻ liên tiếp có tổng bằng 120	
Bài 3 ( 2 điểm ) Tìm 4 số tự nhiên liên tiếp có tích là 3024.
Bài 4 .( 2 điểm ) Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất sao cho a chia cho 2 dư 1 , chia cho 5 dư 1, chia cho 7 dư 3 và chia hết cho 9.
Bài 5. ( 2 điểm ) Bạn hãy điền đủ các số từ 1 đến 10 vào các ô vuông sao cho tổng các số ở nét dọc ( một nét ) cũng như ở nét ngang ( hai nét, ba nét ) đều là 16
Bài 6. ( 2 điểm ) 
Tìm hai số tự nhiên x và y liên tiếp sao cho:
x < 19,99 < y
Bài 7. ( 2 Điểm ) 
a) Tìm số tự nhiên n bé nhất để : 21,6 x n > 64,79
Bài 8. ( 2điểm )Thay mỗi dấu * bằng một chữ số thích hợp 
Bài 9. ( 2 điểm) 
Mỗi hình ă ; Ă ; D	 là những số khác nhau. Từ hai phép tính 	
	ăĂ + Ăă = * ĂD
	 	ă - Ă = *.
Hãy tính 	ă + Ă 
Bài 10 ( 2 điểm ) 
Cho hình vẽ bên. hãy đếm xem có bao nhiêu:
hình tam giác
hình tứ giác
Bài 11. (điểm). Trong đợt khảo sát chất lượng học kì 1, điểm số của 150 học sinh khối 5 ở một trường tiểu học được xếp thành 4 loại: Giỏi, khá, trung bình, yếu. Số học sinh dạt điểm khá bằng số học sinh của cả khối. Số học sinh đạt điểm giỏi trường bằng 60% số học sinh đạt điểm khá.
a)Tính số học sinh đạt điểm giỏi và số học sinh đạt điểm khá
b) Tính số học sinh đạt điểm trung bình và số học sinh đạt điểm yếu, biết rằng số học sinh đạt điểm trung bình bằng số học sinh đạt điểm yếu.
Đáp án và biểu điểm
Bài 1: ( 2 điểm): Học sinh điền được 1trong 4 trường hợp sau:
 2 x 78 = 156 = 39 x 4 3 x 58 = 174 = 29 x 6
 4 x 39 = 156 = 78 x 2 6 x 29 = 174 = 58 x3.
Bài 2: ( 2 điểm): Học sinh tìm được các số sau:
Các số cần tìm: 3, 5, 7, 9, 11, 13, 15, 17, 19,21.
Bài 3: ( 2 điểm): 6, 7, 8, 9 .
Bài 4: ( 2 điểm): a = 171.
Bài 5 : ( 2 điểm ): Học sinh có cách điền khác đúng cũng được điểm tối đa.
2
9
5
4
6
10
3
1
8
7
Bài 6: ( 2 điểm): x =20 , y = 21.
Bài 7:( 2 điểm); n = 3
Bài 8: ( 2 điểm): 
Bài 9: ( 2 điểm): 
+ Ă = * D
Bài 10: ( 2 điểm ) Mỗi phần làm đúng 1 điểm.	
30 hình tam giác, b) 15 hình tứ giác .
Bài 11 : ( 5 điểm ) 
Số học sinh đạt điểm khá là : 
 150 x = 70 ( học sinh )	( 0,5 điểm)
 Số học sinh đạt điểm giỏi là :
70 x = 42 ( học sinh ) ( 0,5 điểm )
b) Ta có 
 = = ( 0,5 điểm ) 
Số học sinh đạt diểm trung bình và điểm yếu là : 
150 – ( 70 + 12 ) = 38 ( học sinh )
Vẽ sơ đồ học sinh đạt điểm trung bình và học sinh đạt điểm là :
 Trung bình : |ắ|ắ|ắ|ắ|ắ|ắ|ắ|ắ|ắ|ắ| } 38 học sinh }1 điểm
 Yếu : |ắ|ắ|ắ|ắ|ắ|ắ|ắ|ắ|ắ|
Giá trị một phần là : 
38 : ( 10 + 9 ) = 2 ( học sinh ) }0,5 điểm
Số học sinh đạt điểm trung bình là: 
2 x 10 = 20 ( học sinh ) } 0,5 điểm
Số học sinh đạt điểm yếu là : 
2 x 9 là = 18 ( học sinh ) } 0,5 điểm
Đáp số : 
Giỏi : 42 học sinh; khá 70 học sinh
Trung bình : 20 học sinh ; Yếu : 18 học sinh } 0,5 điểm
Phòng GD & ĐT Quảng Xương
Trường Tiểu học Quảng Cát 
Đề thị học sinh giỏi lớp 4 Năm học 2008 – 2009
Thời gian : 90 phút ( Không kể thời gian chép đề )
Bài 1 : ( 2 điểm ) Cho phép chia 47 : 9 . Hãy tìm 1 số sao cho khi lấy số bị chia trừ đi số đó, lấy số chia cộng với số đó thì được hai số mới mà thương của chúng bằng 1.
Bài 2: ( 2 điểm ) Tìm 3 số lẻ khác nhau biết trung bình cộng của chúng là 7.
Bài 3: ( 2 điểm ) Tìm số thích hợp điền vào phép tính sau : 
Bài 4: ( 2 điểm ) Bạn hãy điền các số cho trước : 4; 7; 12; 15; 18; 15; 33; 62; 110; vào các ô trống sao cho mỗi số trên là tổng của hai số liền ở hai ô liền dưới.
173
30
77
5
11
58
o o
o o
o o
o o
 o 
Bài 5 : ( 2 điểm ) Hãy điền đủ năm chữ số lẻ vào các ô vuông ( mỗi ô một chữ số 0 để được phép tính đúng.
o o x o = oo
Bài 6 : ( 2 điểm ) Tìm một số có bốn chữ số biết số đó chia cho 140 dư 43 và chia cho 141 dư 29.
Bài 7: ( 2 điểm ) Tìm biết x = 
Bài 8: ( 2 điểm ) Hãy viết tiếp 4 số hạng vào mỗi dãy số sau : 
1; 4; 7; 10; 13; 16; ...........
1; 4; 16; 64; 256; .............
Bài 9: ( 2 điểm ) Tìm 5 phân số 
Bằng phân số 
Bằng phân số 
Bài 10 : ( 2 điểm ) Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác?	
Bài 11: ( 5 điểm ) Ngày xuân ba bạn Huệ, Hằng, Mai đi trồng cây. Biết rằng Tổng số cây của ba bạn trồng được 17 cây; Số cây của hai bạn Huệ và Hằng trồng được nhiều hơn số cây của bạn Mai trồng được là 3 cây; Số cây của Huệ trồng được bằng số cây trồng được của Hằng. Em hãy tính xem mỗi bạn trồng được bao nhiêu cây?
Đáp án và biểu điểm
Bài 1: Học sinh được số 
21 ( 2 điểm ) 
Bài 2: ( 2 điểm ) 
1; 7; 13; 1; 3; 17
5; 7; 11; 3; 5; 13
5; 7; 9; 1; 5; 15
Học sinh được 6 trường hợp thì được điểm tối đa( 2 điểm) ( Nếu tìm được mỗi trường hợp cho 0,3 điểm
Bài 3 ( 2 điểm ) Số cần điền : 999
 +
989
1997
Bài 4 ( 2điểm) 
173
63
110
30
33
77
12
18
15
62
5
7
11
4
58
Học sinh điền đầy đủ các số vào ô trống mới được điểm
Bài 5 ( 2 điểm ) 

File đính kèm:

  • docde thi HSG(6).doc