Đề thi học sinh giỏi Toán Lớp 5 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học số 2 Cát Thắng

doc2 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 430 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi Toán Lớp 5 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học số 2 Cát Thắng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD-ĐT PHÙ CÁT GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 5
TRƯỜNG TH SỐ 2 CÁT THẮNG Năm học: 2013- 2014
 Môn: Toán
 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề )
 Ngày giao lưu: Ngày 14/02/ 2014.
ĐỀ:
Bài 1: ( 2 điểm ) Hãy tính giá trị của biểu thức 1 + 7 + 8 + 15 + 23 + . . . + 160.
Bài 2: ( 2 điểm ) Tìm X:
 a) ( 1 điểm ) 
 b) ( 1 điểm ) 11 ( x - 6 ) = 4 x + 11
Bài 3: ( 3 điểm ) Chu vi một mảnh vườn hình chữ nhật là 240m. Nếu ta viết thêm chữ số 1 vào đằng trước số đo chiều rộng thì chiều rộng sẽ bằng chiều dài. Hãy tìm chiều rộng và chiều dài mảnh vườn đó ?
Bài 4: ( 3 điểm ) Có 44 con chim sẻ đậu trên 4 cây. Nếu 4 con chim từ cây thứ nhất bay qua cây thứ hai, 3 con chim từ cây thứ hai bay qua cây thứ ba, 5 con chim từ cây thứ ba bay qua cây thứ tư thì trên 4 cây, số chim như nhau. Hỏi ban đầu trên mỗi cây có bao nhiêu con chim sẻ ?
GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 5
Năm học: 2013- 2014
Môn: Toán
ĐÁP ÁN
Bài 1: ( 2 điểm ) 1+7=8, 7+8=15, 8+15= 23
Như vậy dãy số 1, 7, 8, 15, 23, đđược thành lập như sau: mỗi số trong dãy số bắt dầu từ số thứ ba là tổng của hai số đứng ngay trước nó. ( 0,5 điểm )
 Dãy số được viết 1 + 7+ 8 + 15 + 23 + 38 + 61 + 99 + 160 = ( 1 điểm )
 = 8 + 8 + 38 + 38 + 160 + 160 =
 = 2 ( 8 + 38 + 160 ) = 
 = 412 ( 0,5 điểm )
Bài 2: ( 2 điểm ) Tìm X:
a) ( 1 điểm ) 
 y : 9 = ( 0,25 điểm )
 y = 9 = ( 0,5 điểm )
 y = 12 ( 0,25 điểm )
b) ( 1 điểm ) 11 ( x - 6 ) = 4 x + 11
 11 x - 66 = 4 x + 11 ( 0,25 điểm )
 11 x - 4 x = 66 + 11 ( 0,25 điểm )
 7 x = 77 
 x = 77 : 7
 x = 11 ( 0,5 điểm )
Bài 3: ( 3 điểm ) 
 Tổng hai chiều là: 240 : 2 = 120 ( m ) ( 0,5 điểm )
 Vì tổng hai chiều là số có 3 chữ số và hàng trăm là 1, nên chiều dài và chiều rộng là số có hai chữ số.
 Theo đề bài ta có chiều dài hơn chiều rộng là 100 m. ( 0,5 điểm )
 Chiều rộng: ( 120 - 100 ) : 2 = 10 ( m ) ( 0,75 điểm )
 Chiều dài: 120 - 10 = 110 ( m ) ( 0,75 điểm )
 Đáp số: Chiều rộng: 10 m. ( 0,25 điểm )
 Chiều dài: 110 m. ( 0,25 điểm )
Bài 4: ( 3 điểm ) 
 Số chim sẻ mỗi cây lúc sau có là: 44 : 4 = 11 ( con ) ( 0,5 điểm )
 Số chim sẻ lúc đầu ở cây thứ nhất: 11 + 4 = 15 ( con ) ( 0,5 điểm )
 Số chim sẻ lúc đầu ở cây thứ hai: 11 - 4 + 3 = 10 ( con ) ( 0,5 điểm )
 Số chim sẻ lúc đầu ở cây thứ ba: 11 - 3 + 5 = 13 ( con ) ( 0,5 điểm )
 Số chim sẻ lúc đầu ở cây thứ tư: 11 - 5 = 6 ( con ) ( 0,5 điểm )
 Đáp số: Cây thứ nhất: 15 con 
 Cây thứ hai: 10 con 
 Cây thứ ba: 13 con 0,5 điểm
 Cây thứ tư: 6 con 

File đính kèm:

  • docĐỀ THI HS GIỎI LỚP 5.doc