Đề thi học sinh giỏi Toán lớp 9 có đáp án - Đề 38
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi Toán lớp 9 có đáp án - Đề 38, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục đào tạo thanh hoá Đề thi vào lớp 10 chuyên lam sơn (22) môn toán chung Thời gian 150’ Bài: 1(2.5đ) 1. Giải phương trình: 2. Chứng minh rằng: a\ ax2+(ab + 1)x + b = 0 có nghiệm với mọi a, b b\ Tìm a và b để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x=1/2 Bài 2:(2đ) Cho hệ phương trình a\ Giải hệ với m=2 b\Tìm m để hệ phương trình đã cho có nghiệm Bài :3(3đ) Cho tam giâc ABC vuông tại A có độ dài các cạnh là BC = a, AC= b, AB=c; Về phía ngoài của tam giác ABC ta dựng 2 nửa đường tròn đường kính AB và AC. Cát tuyến di động qua cắt nửa đường tròn đường kính AB ở D và nửa đường tròn đường kính AC tại E. a\ Chứng minh rằngtứ giác BDCE là hình thang vuông và trung điểm O của BC cách đều D và E. b\Tìm quĩ tích trung điểm M của DE c\ Gọi P là chu vi của tứ giác BDCE. Tìm giá trị lớn nhất của P theo a,b,c Bài 4:(1.5đ) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài các cạnh bên và đáy đều bằng a a\ Gọi O là trung điểm của đường cao SH. Chứng minh rằng AO vuông góc với mặt phẳng (BOC) b\Tính thể tích hình chóp O.ABC Bài 5: Cho a>0, b>0, c>0. Chứng minh rằng: Sở giáo dục đào tạo thanh hoá Đáp án lớp 10 chuyên lam sơn môn toán chung Đề đề xuất Thời gian150’ Bài: 1(2.5đ) 1. Giải phơng trình: 0.5đ 0.25đ 0.25đ 2. Chứng minh rằng a\ ax2+(ab + 1)x + b = 0 có nghiệm với mọi a, b Với a=0; phơng trình có nghiệm x=-b 0.25đ Với aạ0 ta có =(ab – 1)2 0 0.25đ Kết luận: phơng trình có nghiệm với mọi a, b b\ Tìm a và b để phơng trình đã cho có nghiệm duy nhất x=1/2 Nếu a=0; để phơng trình có nghiệm duy nhất x=1/2 thì b=-1/2 0.25đ Nếu aạ0 thì pt có nghiệm duy nhất khi ab=1 0.25đ Khi đó 0.5đ Kết luận: Để phơng trình có nghiệm duy nhất x=1/2 thì b=-1/2 và a=-2 0.5đ Bài 2:(2đ) a\ Giải hệ với m=2 Đặt S=x+y; P=xy 0.25đ Giải đợc S=2; P=0 0.25đ Suy ra và 0.5đ b\Để hệ phơng trình đã cho có nghiệm khi phơng trình: x2 + (m – x)2 =4 có nghiệm 0.25đ có nghiệm 0.25đ 0.25đ Kết luận: Để hệ phơng trình đã cho có nghiệm khi 0.25đ Bài :3(3đ) a\: Ta có BD CE Suy ra tứ giác BDEC là hình thang vuông 0.25đ M là trung điểm của DE suy ra OM B là đờng trung bình của hình thang BDEC 0.25đ nên OM 0.25đ Vậy O cách đều D và E K 0.25đ D O C A I M E b\Từ câu a ta có: AM 0.25đ suy ra quĩ tích của M là đờng tròn đờng kính AO 0.25đ Giới hạn: Khi D trùng B thì E trùng A Khi D trùng A thì E trùng C 0.25đ Nên quĩ tích của M là nửa đờng tròn đờng kính KI 0.25đ c\ Đặt BD=x; DA=y; AE=z; EC=t ta có P=x+y+z+t+BC 0.25đ mặt khác: x+y z+t 0.25đ vậy P lớn nhất khi x=y; z=t và Pmax=(b+c)+a 0.5đ Bài 4:(1.5đ) S O C A H B a\ Ta có HA=HB=HC=a HO= OA=OB=OC= 0.25đ áp dụng định lý pitago suy ra OA, OB, OC đôi một vuông góc nên OA 0.25đ b\ VO.ABC= 0.5đ Bài 5: Vì a>0, b>0, c>0 Ta có: 0. 5đ Tơng tự: 0.25đ Cộng vế với vế ta đợc (đpcm) 0.25đ
File đính kèm:
- De thi HSG toan lop 9 co dap an de 38.doc