Đề thi học sinh giỏi toàn thành phố Đà Nẵng năm học 1995-1996 - Môn Hóa học lớp 12 - Vòng 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi toàn thành phố Đà Nẵng năm học 1995-1996 - Môn Hóa học lớp 12 - Vòng 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
!"#$%&'#()*#+,#-,'#./'##############01#.2%#*234#23*#5%42#$%6%#.',4#.2,42#728# ##############97:#-,#4;4$############################################?##4@A#23*B#>CCDE>CCF# # GH4#.2%B#2'*# Thời gian làm bà i: 180 phút (không kể thời gian giao đề) -I#*2J 42#.2K*#+L4$#M# # Câu 1( 3 điểm ) : a. Từ benzen, viế t sơ đồ kèm điều kiện đầy đủ để điều chế o-amino phenol, m-amino phenol. b. Trì nh bày phương pháp hoá học để phân biệ t: -Dầu bôi trơn máy và dầu mỡ động vậ t. -Mantozơ và saccarozơ. Viế t phương trì nh phản ứng nếu có. c. Nêu phương phá p hoá học kiểm chứng sự có mặt của andehit fomic lẫn trong dung dịch axit fomic. Câu 2( 1,75 điểm ) : Cho cá c chấ t sau: -Axit socbic ( CH3-CH=CH-CH=CH-COOH ). -Axit acrilic -Axit metacrilic a. Trong 3 axit trên, axit nào có đồng phân hì nh học? Viế t công thức cá c đồng phân hì nh học đó. b. Từ metan và axit nào trong 3 axit trên người ta điều chế được thuỷ tinh hữu cơ? Viế t phương trì nh điều chế . Câu 3( 1,75 điểm ) : Viế t đầy đủ và cân bằng cá c phản ứng sau nếu có xảy ra: • FexOy + H2SO4 → ? + ? + ? • FexOy + HNO3 → NO + ? + ? • FeXOY + Al → ot FenOm + ? • FeCl2 + Br2 → • FeBr2 + Cl2 → Câu 4( 2,5 điểm ) : Cho cá c khí sau: N2O, NH3, Cl2, CO, O2, H2, CO2, C2H2, C2H4, H2S, NO, NO2. a. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế cá c khí trên người ta đ∙ dùng phản ứng nào? Viế t phương trì nh. b. Để thu cá c khí đó, người ta dùng cá ch thu nào trong 3 cá ch bên cạnh ? Giả i thí ch tạ i sao chọn cá ch thu đó. cá ch 1 cá ch 2 cá ch 3 H2O Câu 5( 6 điểm ) : Chia 9,5g một hỗn hợp A gồm Fe và một kim loại M (hoá trị không đổi) làm hai phần bằng nhau. -Phần 1 hoà tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thấy sinh ra 1,9712 lí t khí và thu được d.dịch B. -Phần 2 hoà tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 lo∙ng dư thu được 1,7248 lí t NO. Các thể tí ch cá c khí đo ở 27,30C, 1atm. a. Xác định M. b. Cho dung dịch B tá c dụng với dung dịch amoniăc dư, lọc lấy kế t tủa rửa sạ ch và đem nung trong không khí ở nhiệ t độ cao thu được chấ t rắn C. Tí nh khối lượng chấ t rắn C. c. Để xác định nồng độ của một dung dịch HCl, người ta làm 2 thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho 3,07g hỗn hợp D (gồm Fe và kim loạ i M ở trên, trộn với tỉ lệ mol khá c với A) vào 200ml dung dịch HCl. Sau phản ứng, cô cạn bì nh phản ứng thu được 5,91g b∙ rắn. Thí nghiệm 2: Cho 3,07g hỗn hợp D vào 400ml dung dịch HCl đó. Sau phản ứng, cô cạn bì nh phản ứng thu được 6,62g b∙ rắn. Tí nh nồng độ mol/l của dung dịch HCl đó. Câu 6( 5 điểm ) : Một hợp chấ t hữu cơ A (C, H, O) có mạch cacbon không phân nhá nh và chỉ chứa một loạ i nhóm chức. 4,74g A hoà tan hoàn toàn trong 64ml dung dịch NaOH 1,25M tạo ra một dung dịch X có một muối hữu cơ và 2,34g hỗn hợp 2 rượu đơn chức no. Ngoà i ra để trung hoà lượng NaOH dư trong dung dịch X phả i dùng 10ml dung dịch H2SO4 1M. a. Tì m CTPT của 2 rượu. Xác định CTCT có thể có của A. b. Từ axit hữu cơ tương ứng và một hidrocacbon B tự chọn thí ch hợp, viế t phương trì nh điều chế A. c. Tách hế t lượng muối trong X ra, rồi đem nung khan với vôi tôi xút dư thu được khí G. Tí nh thể tí ch G sinh ra ở điều kiện: 109,20C, 1atm khi hiệu suấ t phản ứng là 80%. ----------------------******---------------------- Chú ý: Học sinh chỉ được sử dụng bảng PTTH cá c nguyên tố hoá học và máy tí nh cá nhân đơn giản, không được dùng bảng tan.
File đính kèm:
- hsg hoa 12 -1995-1996 (vong1) (TP Da Nang).pdf