Đề thi học sinh giỏi toàn thành phố Đà Nẵng năm học 1997-1998 - Môn Hóa học lớp 12 - Vòng 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi toàn thành phố Đà Nẵng năm học 1997-1998 - Môn Hóa học lớp 12 - Vòng 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
!"#$%&'#()*#+,#-,'#./'##############01#.2%#*234#23*#5%42#$%6%#.',4#.2,42#728# #####################97:#-,#4;4$############################################?##4@A#23*B#>CCDE>CCF# # GH4#.2%B#2'*# Thời gian làm bà i: 180 phút (không kể thời gian giao đề) -I#*2J 42#.2K*#+L4$#M# # Câu 1( 3 điểm ) : 1. Viế t công thức electron của NO, NO2, NO+, NO- và cho biế t phân tử hoặc ion nào có tí nh chấ t thuận từ. 2. Viế t phương trì nh phản ứng giữa NO với SO2, H2S, Cl2; giữa NO2 với SO2, CO, O3 nếu có xảy ra. Qua đó kết luận gì về tí nh khử của NO, NO2. 3. NO2 là một trong những chấ t gây ô nhiễm không khí . Nêu vắn tắt tá c hại của NO2 trong không khí . 4. Trì nh bày phương pháp chuyển hoàn toàn hỗn hợp NO, NO2 thà nh NO. Câu 2( 3,5 điểm ) : 1. Viế t phương trì nh phản ứng có thể xảy ra khi điện phân dung dịch a mol HCl và b mol KBr với điện cực trơ, có màng ngă n. pH của dung dịch thay đổi như thế nào trong quá trì nh điện phân? 2. Cho a mol Fe tá c dụng với dung dịch chứa b mol AgNO3. Biện luận theo a, b những trường hợp có thể xảy ra của phản ứng. 3. Trong phòng thí nghiệm có 4 dung dịch mất nh∙n chứa ZnSO4, AlCl3, Ba(NO3)2, Na2CO3. a. Xác định khoảng pH của cá c dung dịch trên, giả i thí ch ngắn gọn. b. Bằng một thuốc thử duy nhấ t trì nh bày phương pháp nhận biế t 4 dung dịch đó. Câu 3( 4 điểm ) : A, B, D là 3 chấ t hữu cơ đồng phân. A chứa C, H, O trong đó: mC : mH = 6:1, mC + mH = 7/8 mO. 1. Xác định CTPT, viế t CTCT và gọi tên A, B, D, biết: a. A là hợp chấ t đơn chức có dung dịch làm quì tí m hoá đỏ. b. B tá c dụng với NaOH nhưng không tá c dụng với Na. c. D không tá c dụng với NaOH nhưng tham gia phản ứng trá ng gương. 2. Từ metan và cá c chấ t vô cơ cần thiế t, viế t phương trì nh điều chế A, B, D theo cá ch ngắn nhấ t. 3. ở 1100C; 454 mmHg; 0,11g A có thể tí ch hơi là 63,7 cm3. ở 1500C; 458 mmHg; 0,081g A có thể tí ch hơi là 66,4 cm3. Giả i thí ch điều này. Câu 4( 2,5 điểm ) : 1. Viế t phương trì nh phản ứng tá ch nước từ 2-metyl butanol-2 và 5-metyl hexanol-3. a. Xác định sản phẩm chí nh và giả i thí ch. b. Viế t cơ chế phản ứng tá ch nước của 2-metyl butanol-2 khi xúc tá c là H2SO4 đậm đặc. 2. Từ propen và ankan n-C32H66 viế t phương trì nh điều chế glixerit tổng hợp: tripanmitin (glixerin tripanmitat). Tí nh chỉ số iot của loại glixerit này. Câu 5 ( 4 điểm ) : Đốt hoà n toàn một hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon A, B đồng đẳng liên tiếp (thuộc một trong cá c d∙y đồng đẩng ankin, anken, ankan) rồi cho toàn bộ sản phẩm vào bì nh đựng dung dịch nước vôi trong thấy xuấ t hiện 20g kế t tủa và khối lượng dung dịch trong bì nh tăng thêm 7,4g. Cho từ từ dung dịch NaOH vào bì nh nước vôi thấy lượng kế t tảu tă ng dần đến giá trị cực đại thì lượng NaOH í t nhấ t cần dùng là 6g. 1. Tì m d∙y đồng dẳng của A, B. Xác định CTPT và CTCT của A, B. 2. Hiđrat hoá hoàn toàn 0,1mol 2 hiđrocacbon chưa biế t nhưng cũng thuộc d∙y đồng đẳng của A, B trên ta thu được hỗn hợp 2 chấ t (hỗn hợp X). Trộn hỗn hợp X với 0,1mol một ankanal Y thu được hỗn hợp Z. Cho Z tá c dụng hế t với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 54g Ag. Tì m công thức phân tử của Y. Công thức cấu tạo của cá c hiđrocacbon biế t khối lượng hỗn hợp Z là 8,8g và cá c hiđrocacbon có cấu tạo đối xứng. Câu 6( 3 điểm ) : Hoà tan hoàn toàn 7g một kim loại M trong 200g dung dịch HCl vừa đủ thu được 206,75g dung dịch A. 1. Tì m M và tí nh C% dung dịch HCl. 2. Hoà tan 6,72g một hỗn hợp X gồm M và một oxit của M trong dung dịch HNO3 1M (lo∙ng) lấy dư 10% thu được dung dịch E và 1,344 lí t NO (ĐKC). a. Xác định công thức oxit của M và tí nh % khối lượng mỗi chấ t trong hỗn hợp. b. Tí nh thể tí ch dung dịch HNO3 đ∙ lấy. -----------------------******---------------------- Chú ý: Học sinh chỉ được sử dụng bảng PTTH cá c nguyên tố hoá học và máy tí nh cá nhân đơn giản, không được dùng bảng tan.
File đính kèm:
- hsg hoa 12 -1997-1998 (vong1) (TP Da Nang).pdf