Đề thi học sinh giỏi toàn thành phố Đà Nẵng năm học 1997-1998 - Môn Hóa học lớp 12 - Vòng 2

pdf2 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1071 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi toàn thành phố Đà Nẵng năm học 1997-1998 - Môn Hóa học lớp 12 - Vòng 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
!!!!!!!!!!!"#!$%&'!()*!+,!-,'!./'!!!!!!!!!!!!!!01!.2%!*234!23*!5%42!$%6%!.',4!.2,42!728!
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!97:!-,!4;4$!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!?!!4@A!23*B!>CCDE>CCF!
!
GH4!.2%B!2'&!23*!
Thời gian làm bà i: 180 phút (không kể thời gian giao đề) 
-I!*2J 42!.2K*!+L4$!MM!
!
Câu 1( 2 điểm ) : 
a. Từ đá vôi, muối ăn, than, nước là nguyên liệu chí nh viế t phương trì nh điều chế DDT (Diclo 
diphenyl triclo etan). 
b. Giả i thí ch vì sao ở những vùng đ∙ được phun DDT người ta thấy DDT tập trung nhiều tronh tế 
bà o mỡ của cá và động vật thuỷ sản khác. 
c. Để tá ch DDT khỏi một mẫu nước bị ô nhiễm bởi DDT người ta phả i làm gì ? (Trì nh bày vắn 
tắ t). 
Câu 2( 2,5 điểm ) : 
a. Từ rượu etylic, bằng 4 phản ứng viế t phương trì nh điều chế axit crôtônic CH3-CH=CH-COOH. 
b. Hoàn thành đầy đủ và viết cá c phương trì nh phản ứng sau dưới dạng CTCT thu gọn: 
 C6H6O4 + NaOH → (A) + (B) 
 (B) + O2 t
0→ (C) 
(C) + Cl2 (dư) askt → (D) + (H) 
(D) + NaOH (dư) → (A) + ... 
Câu 3( 2,5 điểm ) : 
1. Chỉ dùng một kim loạ i trì nh bày phương pháp nhận biế t 4 dung dịch đựng riêng biệ t mấ t nh∙n 
sau: NaNO3, KOH, NaCl, Mg(NO3)2. 
2. Cho thế điện cực chuẩn của cá c cặp oxi hoá khử sau: 
E0 NO3
-/NO = +0,96V ; E0 Br-/ Br2 = +1,066V; 
E0 MnO4
-/Mn2+ = +1,51V ; E0 Fe3+/ Fe2+ = +0,771V; 
Dựa vào thế điện cực chuẩn cho biế t HNO3 có thể oxi hoá Mn
2+ → MnO4
-, Br- → Br2, 
Fe2+ → Fe3+ không? Nếu được viế t phương trì nh phản ứng. 
3. Tí nh thế khử của cặp oxi hoá khử MnO4-/ Mn2+ ở pH=5 nếu [MnO4-] = [Mn2+] = 1mol/l. 
Câu 4( 1,5 điểm ) : 
Cho một dung dịch axit yếu HA có nồng độ C mol/l, có hằng số axit là Ka. Bỏ qua sự điện ly của 
nước. Biế t HA không quá yếu và C không quá bé. Đặ t pKa= -lgKa. 
a. Tì m công thức tí nh pH của dung dịch theo pKa, C. 
b. Có thể áp dụng công thức đó để tí nh pH của dung dịch NH4Cl có pKa=9,23 không? Vì sao? 
Nếu được tí nh ra giá trị pH cụ thể . 
Câu 5( 2 điểm ) : 
Cho cá c chấ t sau: SF6, NF3, SO2Cl2, PCl5. 
a. Viế t CTCT, xác định kiểu lai hoá của nguyên tử trung tâm và cấu tạo hì nh học của chúng. 
b. Trong cá c chấ t trên, chấ t nào bị thuỷ phân? Viế t phương trì nh phản ứng nếu có. Cho biế t SF6 
có tá c dụng với axit, kiềm không? Vì sao? 
Câu 6( 1,5 điểm ) : 
Một hiđrocacbon mạch hở A có khả nă ng tá c dụng với dung dịch Br2 tạo dẫn xuấ t no tetrabrom chứa 
74,42% Br. 
a. Tì m CTPT của A. 
b. Cho A tá c dụng với ozôn người ta được một ozonit mà khi thuỷ phân 1 mol ozonit thu được 1 
mol andehit axetic, 1 mol andehit oxalic, 1 mol butanol-2. Xác định CTCT phẳng của A. Viế t 
CTCT cá c đồng phân hì nh học của A và gọi tên. 
Câu 7( 4 điểm ) : 
A là hợp chấ t hữu cơ chéa C, H, O trong đó số nguyên tử H: số nguyên tử O= 2:1. Hoà tan 0,72g A 
vào 100g benzen thì dung dịch thu được có t0s = 80,3610C. Biế t benzen có t0s = 80,10C và có hằng số 
nghiệm sôi là 2,61. 
a. Tì m CTPT, CTCT của A biế t A có mạch hở, tá c dụng được với dung dịch NaOH nhưng không 
tá c dụng với Na. 
b. B, D là 2 đồng phân của A và đều tá c dụng với dung dịch NaOH. Xác định CTCT của B, D. 
c. Cho 0,1 mol hỗn hợp đồng số mol A, B, D tá c dụng với 0,5 mol NaOH. Cô cạn dung dịch thu 
được thấy còn chấ t rắn E. Nung E hoàn toàn thu được hỗn hợp khí và hơi F, bả rắn G. Tí nh 
dE/ H2 và khối lượng của G (cho cá c phản ứng xảy ra hoàn toàn). 
Câu 8( 4 điểm ) : 
Cho hỗn hợp A gồm Fe và một kim loạ i M (M có sự biến đổi hoá trị giống Fe). Cho 8g hỗn hợp A 
hoà tan hoàn toàn trong 150ml dung dịch HCl vừa đủ thu được H2 và một dung dịch B. Cho dung 
dịch B tá c dụng với dung dịch KOH dư thu được 13,1g kế t tủa. 
a. Tí nh thể tí ch H2 (ĐKC) và nồng độ mol dung dịch HCl. 
b. Sục một lượng không khí dư vào bì nh phản ứng có kết tủa trên để phản ứng xảy ra hoàn toàn 
thì thấy còn lạ i 11,53g kết tủa. Tách kế t tủa, cô cạn dung dịch còn lạ i thu được 27,27g chất 
rắn. Xác định M, khối lượng mỗi kim loạ i. 
 -----------------------******---------------------- 
Chú ý: Học sinh chỉ được sử dụng bảng PTTH cá c nguyên tố hoá học và máy tí nh cá nhân đơn giản, 
không được dùng bảng tan. 

File đính kèm:

  • pdfhsg hoa 12 -1997-1998 (vong2) (TP Da Nang).pdf