Đề thi học sinh giỏi Toán, Tiếng việt Lớp 1 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Thịnh Lộc

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 511 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi Toán, Tiếng việt Lớp 1 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Thịnh Lộc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm
Số BD
 Bài thi chọn HSG trường th thịnh lộc – k1
Năm học: 2008 - 2009
Môn thi: Toán – Thời gian làm bài: 40 phút.
Họ và tên:Lớp: 1...
 Bài 1: (3đ) Trong các số: 15; 26; 4; 37; 9; 91; 7; 11; 0; 8.
Có:............... số có một chữ số. Đó là các số:................................................................
Có:............... số có hai chữ số. Đó là các số:................................................................
Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn:
............................................................................................................................................. 
 Bài 2: (1,5đ) Điền dấu (>, <, = ) thích hợp vào ô trống:
 15 + 6 14 + 9 17 + 33 50 - 10 70 - 30 45 
 Bài 3: (2đ) Điền dấu ( + , - ) thích hợp vào ô trống:
13
7
10
=
30
20
10
30
=
40
16
4
8
=
20
11
79
30
=
60
 Bài 4: (1,5đ) Bạn An và Bạn Toàn có một số viên bi. Nếu bạn An cho bạn Toàn 5 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu bạn An hơn bạn Toàn mấy viên bi.
 Hoàn chỉnh tóm tắt sau rồi giảI bài toán: Bài giải:
An:
Toàn:
 Bài 5. (1 đ)Trong hình bên: M N P Q
 Có số đoạn thẳng là:
A. 3 đoạn thẳng B. 4 đoạn thẳng C. 5 đoạn thẳng D. 6 đoạn thẳng
 Bài 6 (1đ)Cô giáo đem chia 6 chiếc bút cho 3 bạn Thịnh, Bình, An. Biết rằng số bút cô giáo đem chia cho Thịnh là nhiều nhất và số bút của An là ít nhất. Vậy :
Số bút của Thịnh là:  chiếc bút
Số bút của An là:  chiếc bút
Số bút của Bình là:  chiếc bút 
Điểm
Số BD
Bài thi chọn HSG k1 - trường th thịnh lộc
Năm học 2008 - 2009
Môn thi: Tiếng Việt - Thời gian làm bài: 60 phút.
Họ và tên:Lớp: 1..
 Bài 1: a) Điền “c” hoặc “k” vào chỗ chấm:
 Con .....á con.......iến cây......ầu dòng ......ênh chữ ....í
 b) Điền “nghỉ” hoặc “nghĩ” vào chỗ chấm:
 ..............học ngẫm ............. lo ............. 
 ..............mát ................ngơi suy............
 Bài 2: Tìm và ghi vào chỗ trống:
- Hai từ có tiếng chứa vần “uynh”:
 - Hai từ có tiếng chứa vần “iêng”:
 Bài 3: a) Viết một câu chứa tiếng có vần “uyên”
 b) Viết một câu chứa tiếng có vần “iêp”
 Bài 5. a, Sắp xếp 4 dòng thơ sau theo đúng thứ tự trong bài rồi viết lại vào chỗ trống: 
Tỏ chút lòng yêu cháu gọi là 
Mai sau cháu giúp nước non nhà 
Vở này ta tặng cháu yêu ta 
Mong cháu ra công mà học tập 
...................................
b, Bác Hồ mong bạn nhỏ mai sau làm điều gì ? 
 Đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng:
 Giúp nước non nhà 
 Làm nhiều việc tốt 
 Giúp đỡ cha mẹ 

File đính kèm:

  • docDE THI HSG LOP 1 0809.doc