Đề thi học sinh giỏi Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Quảng Thịnh

doc7 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 563 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Quảng Thịnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng Giáo dục-Đào tạo quảng xương
 trường tiểu học quảng thịnh
Đề thi học sinh giỏi Lớp 3
Năm học 2008-2009
Môn: Tiếng Việt
Thời gian : 90 phút 
Câu 1: (4 điểm) Vì không biết dùng dấu câu nên một bạn dã dùng sai dấu chấm trong đoạn văn viết dưới đây. Em hãy giúp bạn đặt dấu chấm cho đúng rồi chép lại đoạn đã sửa đó:
	Có một anh chàng đi chợ mua được một đàn bò. Sáu con anh ta ngồi lên lưng. con bò đầu đàn dắt cả đàn về. Đi đến giữa đường, anh ngoái cổ nhìn. Đàn bò đếm:
	- Một, hai, ba, bốn, năm!
	Đếm đi đến lại vẫn chỉ có năm. Con anh chàng cuống lên, sợ hãi.
Câu 2: (4 điểm)
a) Tìm các hình ảnh so sánh trong đoạn văn dưới đây:(2 điểm)
	Tiếng đàn bầu khi thì như mưa đêm rả rích, gieo một nỗi buồn vô hạn mênh mông; khi thì như chớp biển mưa nguồn, đêm dài loé sáng, kích động lòng người.
(Lưu Quý Kỳ)
b) Đọc đoạn thơ dưới đây rồi điền vào chỗ chấm:(2 điểm)
	Đây con sông như dòng sữa mẹ
	Nước về xanh ruộng lúa, vườn cây
	Và ăm ắp như lòng người mẹ
	Chở tình thương trang trải đêm ngày.
	( Hoài Vũ)
Từ chỉ sự vật trong đoạn thơ trên: 
Câu 4:(4 điểm)
 a)Từ trái nghĩa với um tùm là ...............
 Từ cùng nghĩa với mát rượi là ................
 b) Đặt câu theo mẫu “ Ai thế nào? ” để tả :
a) Người: ...........................................................................................................................
b) Cây cối: ........................................................................................................................
c) Con vật: .........................................................................................................................
Câu 5 :(4 điểm) Xếp các từ sau vào nhóm thích hợp:
mưa, đi , xanh mát, con mèo, để ý, ruộng lúa, trườn, tươi tốt, sân đình, tìm tòi, nhỏ nhắn, lơ thơ, cái ô, quả bóng, lo lắng, cây xoài, lạc quan, sung sướng, phấn khởi, hát ca
Từ chỉ sự vật
Từ chỉ đặc điểm
Từ chỉ hoạt động
Câu 6:(9 điểm) Dựa vào bài thơ “ Quạt cho bà ngủ” ( SGK Tiếng Việt 3- Tập 1)kể lại việc chăm sóc bà của bạn nhỏ.
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Phòng Giáo dục-Đào tạo quảng xương
 trường tiểu học quảng thịnh
Đề thi học sinh giỏi Lớp 3
Năm học 2008-2009
Môn: Toán
Thời gian : .....phút 
Câu 1: (2 điểm)Có 6 chữ số viết liền nhau 317495. Giữ nguyên thứ tự các chữ số, em hãy xoá đi 3 chữ số để được số có 3 chữ số:
Số lớn nhất : .......
Số bé nhất : ........
Câu 2: (2 điểm)Em hãy cho biết khi viết các số từ 85 đến 97 thì phải viết :
Bao nhiêu số .
Bao nhiêu chữ số.
Câu 3:(2 điểm) Viết các số sau thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị.
	8679 = .....................................................................................................................
	5073 = .....................................................................................................................
	7005 = .....................................................................................................................
	a326 = .....................................................................................................................
	ab0c = .....................................................................................................................
Câu 4: (2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
	a) 1236 < .... < 1278
	b) 674 < .... < 678
	c) 543 < .... < 547
Câu 5: (2 điểm)Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
8543 km = ......km.....m
8 l x 3 = ...................
45 kg : 5 = ....................
2 giờ 25 phút = ............ phút
Câu 6:(2 điểm) Hãy vẽ thêm trên hình số đoạn thẳng
 ít nhất để hình vẽ mới có 6 hình tứ giác. 
	Số đoạn thẳng vẽ thêm là : ......
Câu 7:(2 điểm) Điền số thích hợp :
1351
1681
 168 
3032
Câu 8: (2 điểm)Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
 Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài là 80 cm, chiều rộng là 45 cm. Diện tích của tấm bìa là : 
	A. 3600 cm2	 B. 250 cm2	 	 C. 125 cm2	 D.180 cm2
Câu 9: (2 điểm)Tính :
	x + 378 = 873	( x - 36) + 17 = 80
	...............................	.................................
	...............................	.................................
	...............................	.................................
Câu 10:(2 điểm) Cộng, trừ nhẩm các tổng sau :
	78 - 42 = .................................	682 + 158 = .................................
	 = .................................	 	= ................................
	 = .................................	 =...................................
Câu 11: (5 điểm)
Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 4 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Một hình vuông có chu vi là chu vi của hình chữ nhật . Tính diện tích hình vuông ?
Bài giải
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Phòng Giáo dục-Đào tạo quảng xương
 trường tiểu học quảng thịnh
đáp án 
Đề thi học sinh giỏi Lớp 3
Năm học 2008-2009
Môn: Tiếng Việt
Thời gian : .....phút 
Câu 1:(4 điểm) 
	Có một anh chàng đi chợ mua được một đàn bò sáu con. Anh ta ngồi lên lưng con bò đầu đàn dắt cả đàn về. Đi đến giữa đường, anh ngoái cổ nhìn đàn bò đếm:
	- Một, hai, ba, bốn, năm!
	Đếm đi đến lại vẫn chỉ có năm con. Anh chàng cuống lên, sợ hãi.
Câu 2:(4 điểm) 
a) Tìm các hình ảnh so sánh trong đoạn văn dưới đây:(2 điểm)
	Tiếng đàn bầu như mưa đêm ; như chớp biển mưa nguồn
b ) Đọc đoạn thơ dưới đây rồi điền vào chỗ chấm:(2 điểm)
Từ chỉ sự vật trong đoạn thơ trên: 
 con sông ; dòng sữa mẹ ; nước ; ruộng lúa ; vườn cây ; lòng người mẹ ; đêm ngày.
Câu 3:(4 điểm) 
a)(1 điểm)Từ trái nghĩa với um tùm là thưa thớt
 Từ cùng nghĩa với mát rượi là mát dịu ( mát mẻ,...)
b) Đặt câu theo mẫu “ Ai thế nào? ” để tả :( 3 diểm)
 Người: ...........................................................................................................................
Cây cối: ........................................................................................................................
 Con vật: .........................................................................................................................
Câu 4:( 4 điểm) Xếp các từ sau vào nhóm thích hợp:
Từ chỉ sự vật
Từ chỉ đặc điểm
Từ chỉ hoạt động
mưa, con mèo, ruộng lúa, sân đình, cái ô, quả bóng, cây xoài
xanh mát, tươi tốt, nhỏ nhắn, lơ thơ, lo lắng, lạc quan, sung sướng, 
phấn khởi
đi, để ý, trườn,
 tìm tòi, hát ca
Câu 5:(9 điểm) Dựa vào bài thơ “ Quạt cho bà ngủ” ( SGK Tiếng Việt 3- Tập 1)kể lại việc chăm sóc bà của bạn nhỏ.
	-Bài làm đúng thể loại văn kể chuyện cho 1 điểm
	-Bài làm có nhiều câu văn, có câu mở đoạn, câu kết đoạn, các câu văn chặt chẽ, lô gich cho 2 điểm
	-Câu văn có hình ảnh một cô bé ngoan, bé đang làm các việc chăm sóc bà, dùng từ đặt câu chính xác, hành văn trôi chảy, bài làm thể hiện tình yêu thương, lòng hiếu thảo, sự hy sinh và đức nhẫn nại ... cho 5 điểm
Chữ viết, trình bày đẹp được 1 điểm
Phòng Giáo dục-Đào tạo quảng xương
 trường tiểu học quảng thịnh
đáp án
Đề thi học sinh giỏi Lớp 3
Năm học 2008-2009
Môn: Toán
Thời gian : .....phút 
Câu 1: (2 điểm)Có 6 chữ số viết liền nhau 317495. Giữ nguyên thứ tự các chữ số, em hãy xoá đi 3 chữ số để được số có 3 chữ số:
Số lớn nhất : 795
Số bé nhất : 145
Câu 2:(2 điểm) Em hãy cho biết khi viết các số từ 85 đến 97 thì phải viết :
Bao nhiêu số .
Bao nhiêu chữ số.
Bài làm
	a) Từ số 85 đến số 97 có số lượng số tự nhiên là :
- 85 + 1 = 13 (số tự nhiên)
	b)Mỗi số có 2 chữ số, vậy để viết từ số 85 đến số 97 cần phải viết :
x 2 = 26 ( chữ số)
	 Đáp số : a) 13 số tự nhiên
	b) 26 chữ số 
Câu 3: (2 điểm)Viết các số sau thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị.
	8679 = 8000 + 600 + 70 + 9
	5073 = 5000 + 70 + 3
	7005 = 7000 + 5
	a326 = a000 + 3000 + 20 + 6
	ab0c = a000 + b00 + c
Câu 4: (2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
	a) 1236 < 1237 < 1238
	b) 674 < 676 < 678
	c) 543 < 545 < 547
Câu 5:(2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
	a) 8543 km = 8 km 543 m
	b) 8 l x 3 = 24l
	c) 45 kg : 5 = 9 kg
	d) 2 giờ 25 phút = 145 phút
Câu 6: (2 điểm)Hãy vẽ thêm trên hình số đoạn thẳng
 ít nhất để hình vẽ mới có 6 hình tứ giác. 
	Số đoạn thẳng vẽ thêm là : 2
Câu 7: (2 điểm) Số ở dưới bằng tổng hai số ở trên :
	6181
Câu 8: (2 điểm)Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
 Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài là 80 cm, chiều rộng là 45 cm. Diện tích của tấm bìa là : 	A. 3600 cm2	 
Câu 9:(2 điểm) Tính :
	x + 378 = 873	( x - 36) + 17 = 80
	x = 873 - 378	 x - 36 = 80 - 17
	x = 495 x = 63
	 x = 63 - 36
	 x = 27
Câu 10:(2 điểm) Cộng, trừ nhẩm các tổng sau :
	78 - 42 = (78 - 2) – (42- 2)	682 + 158 =( 682 – 2) + (158 + 2)
	 = 76 - 40	 	 = 680 + 160
	 = 36	 	= 840
Câu 11: (5 điểm)Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 4 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Một hình vuông có chu vi là chu vi của hình chữ nhật.Tính diện tích hình vuông ?
Bài giải
	Chiều dài của hình chữ nhật là :
	2 x 4 = 8(cm)
	Chu vi hình chữ nhật hay chu vi của hình vuông là :
	( 4 + 8 ) x 2 = 24(cm)
	Cạnh của hình vuông là :
	24 : 4 = 6 (cm)
	Diện tích của hình vuông là :
	6 x 6 = 367 (cm2)
	Đáp số : 36 cm2

File đính kèm:

  • docDe thi HS gioi Lop 3-HUONG.doc