Đề thi học sinh giỏi Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Phong Khê
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Phong Khê, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHONG KHÊ ĐỀ THI TUYỂN HỌC SINH VÀO LỚP CHỌN NĂM HỌC 2013 – 2014 Môn: Tiếng việt - Lớp: 3 ( Thời gian: 60 phút ) Họ và tên:Lớp:SBD:Số phách: . Điểm Bài 1: (1đ) Điền l hay n vào chỗ chấm : Hôm nay mẹ ên ương. Bản àng im ặng đến ...ỗi ...ắng nghe được cả tiếng ...á rơi ..ả tả, ...ao xao. Bài 2: ( 2đ ) a) Tìm 5 từ ngữ nói về hoạt động, tình cảm của cha mẹ, con cái, anh chị em. .............................................................................................................................................................. b) Xếp các từ cho dưới đây thành các cặp từ trái nghĩa: Đen, phải, trắng, xấu, trái, hiền, tốt, gầy, ít, dữ, béo, nhiều. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. Bài 3: ( 1,5đ ) a) Điền vào chỗ trống cho hoàn chỉnh các câu sau : +)....................................., trời rét cóng tay. +) Mùa hè, hoa phượng nở .................................. b) Đặt câu hỏi cho bộ phận vừa điền. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài 4: (1,5đ) Xếp các từ ngữ dưới đây thành 3 câu diễn đạt khác nhau: Tiếng Việt, rất thích, học, em. .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 5: ( 4đ ) Em hãy viết một đoạn văn ngắn ( Từ 6 đến 8 câu ) kể về một người bạn thân nhất của em. Bài làm .. .. .. .. .. .. .. .. TRƯỜNG TIỂU HỌC PHONG KHÊ ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN HỌC SINH VÀO LỚP CHỌN NĂM HỌC 2013 – 2014 Môn: Tiếng việt - Lớp: 3 ( Thời gian: 60 phút ) Bài 1: ( 1 điểm ) Điền đúng, đủ 9 chỗ có dấu chấm chấm. (Sai hoặc thiếu 2 chỗ trừ 0,25đ) Bài 2: ( 2 điểm ) Làm đúng, đủ mỗi phần được 1đ Bài 3: ( 1,5 điểm ) Điền đúng vào chỗ chấm ở phần a được 1điểm. Đặt đúng các câu hỏi ở phần b được 0.5điểm Bài 4 : (1,5 điểm) Xếp và viết đúng mỗi câu được 0.5điểm. Bài 5: ( 4 điểm ) Yêu cầu : Viết được một đoạn văn (6- 8 câu) kể về một người bạn thân. Giới thiệu được người đó là ai, có đặc điểm gì? tình cảm của em và người đó như thế nào?.... Bài viết liên kết đoạn, sử dụng đúng dấu câu. Trình bày sạch đẹp, không sai lỗi chính tả Bài đạt các yêu cầu trên ở mức Tốt: từ 3,5 đến 4 điểm. Khá: từ 2,5 đến 3 điểm. TB: từ 1,5 đến 2 điểm Yếu: từ 0,5 đến 1 điểm. (Bài viết trình bày xấu, bẩn, toàn bài trừ 1điểm) ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN HỌC SINH VÀO LỚP CHỌN NĂM HỌC 2013 – 2014 Môn: Toán - Lớp: 3 ( Thời gian: 60 phút ) Bài 1: ( 1,5 điểm): Đặt tính và tính đúng mỗi phần 0,75 đ điểm. ( Sai 1 phép tính trừ 0, 25 đ) Bài 2: ( 2 điểm): Làm đúng mỗi phần được 1 điểm Bài 3: ( 1,5 điểm): Tìm y đúng mỗi phần ( có thử lại) được 0,5 điểm. Bài 4: ( 3 điểm): Giải đúng mỗi phần được 1,5 điểm : VD: a) Giải : Mỗi con bò có 4 cái chân. ( 0,25 đ) Đàn bò có tất cả số con là : (0,5 đ) 36 : 4 = 9 ( con ) ( 0,5 đ) Đáp số : 9 con bò ( 0,25 đ ) b) Giải : Ông nội Hùng hơn bố Hùng số tuổi là : (0,25 đ) 70 – 45 = 25 ( tuổi) ( 0,5 đ) Khi tuổi ông nội Hùng bằng tuổi của bố Hùng hiện nay thì hồi đó bố Hùng có số tuổi là : 45 – 25 = 20 ( tuổi ) ( 0,5 đ ) Đáp số : 20 tuổi ( 0,25 đ) Bài 5: ( 2 điểm) Làm đúng mỗi phần được 1 đ. a) Có 9 hình tam giác; 9 hình tứ giác. b) Điền thiếu hoặc sai mỗi chỗ chấm trừ 0,25 đ. (Bài viết trình bày xấu, bẩn, toàn bài trừ 1điểm) TRƯỜNG TIỂU HỌC PHONG KHÊ ĐỀ THI TUYỂN HỌC SINH VÀO LỚP CHỌN NĂM HỌC 2013 – 2014 Môn: Toán - Lớp: 3 ( Thời gian: 60 phút ) Họvà tên HS:.................................................... Lớp:.......Số báo danh:..........Số phách:................ Bài 1: ( 1,5 điểm): a) Đặt tính rồi tính tổng, biết 2 số hạng lần lượt là : 75 và 19 ; 518 và 360 ; 602 và 75 ............... ................. .............. ............... ................. .............. ............... ................. .............. b) Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là : 367 và 47 ; 82 và 28 ; 972 và 310 ............... ............. ............... ............... ............. ............... ............... ............. ............... Bài 2:( 2 điểm) a) Tính: 24 + 18 - 28 = .................; 8 x 5 + 25 = ; 45 : 5 + 56 =..............; 32 : 4 x 5 = . = = = . = . b) Sắp xếp các số sau: 285; 257; 279; 297; 729; 258; 299; 502 theo trật tự từ lớn đến bé :................................................................................................................... Bài 3: ( 1,5 điểm) Tìm y: a) 45 + y = 100 ....................................... ....................................... ....................................... b) 3 x y = 35 -14 ................................... ................................... ................................... c) y : 4 = 5 x 2 Bài 4: ( 3 điểm): a) Một đàn bò đang ăn cỏ. Hùng đếm được tất cả có 36 cái chân. Hỏi đàn bò đó có bao nhiêu con? Giải : .................................... .. .. .. ... b) Hiện nay bố Hùng 45 tuổi còn ông nội Hùng 70 tuổi. Em hãy tính xem khi tuổi của ông nội Hùng bằng tuổi bố Hùng hiện nay thì hồi đó bố Hùng bao nhiêu tuổi ? Giải : ................................... . . . . Bài 5: ( 2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm : Hình vẽ bên có hình tam giác . hình tứ giác . Số lớn nhất có ba chữ số là số .. Số nhỏ nhất có ba chữ số là số .. Số liền sau số 999 là số Một ngày có giờ ; Một tuần lễ có ngày
File đính kèm:
- De thi chon HS vao lop 3A.doc