Đề thi học sinh giỏi Toán, Tiếng việt Lớp 4 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học số 2 Hương Chữ

doc21 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 618 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề thi học sinh giỏi Toán, Tiếng việt Lớp 4 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học số 2 Hương Chữ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Điểm :
Trường Tiểu học số 2 Hương Chữ Thứ 5 ngày 23 tháng 04 năm 2009 
Họ và tên :
Lớp : 4	 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 
 MÔN: TOÁN- LỚP 4
 Năm học : 2008 -2009 .
 Thời gian : 90 phút . 
A .TRẮC NGHIỆM : Khoanh vào câu trả lời đúng . ( 10 đ ) 
Câu 1 : ( 0,5 ) Cho = X có giá trị là : 
 A. 4 B. 5 C . 6 D . 7 
Câu 2 : ( 0,5 ) giờ bằng mấy phút .
 A. 30 B. 35 C. 40 D. 60 
Câu 3 : ( 1đ) tạ bằng bao nhiêu kg .
A. 10 kg B. 25 kg C. 35kg D . 50 kg 
Câu 4 : ( 1đ) Hình vuông có diện tích 16 cm 2 thì cạnh là :
A. 4 cm B. 5 cm C. 6 cm D . 10 cm 
Câu 5 : ( 1đ) Nếu tăng cạnh hình vuông lên 4 lần thì diện tích hình vuông tăng lên số lần là :
A. 2 lần B. 4 lần C . 8 lần D.16 lần . 
Câu 6: ( 1 đ) Kết quả phép tính ( X + 1 ) + (X + 2 ) + (X + 3 ) = 36 
 thì X nhận kết quả là .
A. 5 B. 10 C . 15 D. 20 
Câu 7 : ( 1 đ) Trong các phân số phân số bé hơn là:
A.	 B. 	 C.	 D.
Câu 8 : ( 1,5 đ) Một hình bình hành có diện tích 384 cm2 và độ dài cạnh đáy 24cm. Chiều cao của hình bình hành là bao nhiêu cm?
A.14cm	 B. 16cm	 C. 18cm	 D.20 cm
Câu 9 : (1,5 đ ) Tổng của dãy 1 + 2 + 3 +............+ 99 + 100 là :
A. 500 B. 550 C. 5000 D. 5050 . 
 Câu 10 : ( 1đ ) Cửa hàng ngày đầu bán mét vải , ngày sau bán mét vải . Cửa hàng còn lại . 
A. 0 mét vải B . 2 mét vải C . mét vải D. mét vải 
B. TỰ LUẬN : ( 10 điểm ) 
Câu 1: ( 1 điểm ) 
 Tìm 2 số lẻ có tổng bằng 48 . Biết giữa chúng còn có 3 số chẵn .
Câu 2: ( 2 điểm )
 Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 64 m . Tính diện tích mảnh vườn biết chiều dài hơn chiều rộng 4 m . 
Câu 3: (1điểm )
 Tổng hai số chẵn là 212, biết rằng giữa chúng có 4 số lẻ . Tìm hai số đó . 
Câu 4 : ( 2 điểm )
Trên một thửa đất hình vuông người ta đào một cái ao hình vuông , cạnh ao song song với cạnh thửa đất và cách đều cạnh thửa đất . Chu vi thửa đất hơn chu vi ao là 40 m. Diện tích đất còn lại là 420 m2 .Tính diện tích ao . 
Câu 5 : (2 đ )
Năm nay bố 35 tuổi , con 5 tuổi . Hỏi mấy năm nữa tuổi con bằng 1 tuổi bố ?
	4 
Câu 6 : (2 đ )
Hòa khoe với An là tìm được hai số tự nhiên liên tiếp có tích là 13579 . Điều Hòa khen có đúng không ? Tại sao ? 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 ĐÁP ÁN MÔN TOÁN HỌC SINH GIỎI -LỚP 4 .
Năm học : 2008 -2009 .
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM : (10 điểm ) 
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án đúng 
0,5 đ
D
0,5đ
C
1đ
B
1đ
A
1đ
D
1đ
B
1đ
C
1,5đ
B
1,5đ
D
1đ
C
B. PHẦN TỰ LUẬN : ( 10 điểm ) 
Câu 1 : ( 1đ) Hiệu của 2 số lẻ là :
	 1 + 2 x 2 + 1 = 6 ( 0,5 đ )	
 Số thứ nhất
 ( 48 - 6 ) : 2 = 21 .
 Số thứ hai 
 21 + 6 = 27 
 Đáp số : Số thứ nhất : 21 ( 0,5 đ ) .
 Số thứ hai : 27
Câu 2 : (2đ ) 
 Nửa chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là : 64 : 2= 32 ( m ) (0,5 đ )
 Chiều rộng mảnh vườn là : ( 32 – 4) : 2 = 14 (m ) ( 0,5đ) 
 Chiều dài mảnh vườn là : 14 + 4 = 18 ( m ) ( 0,5 đ )
 Diện tích mảnh vườn là : 14 x 18 = 252 m 2 ( 0,5 đ ) 
 Đáp số : 252 m 2 
Câu 3 : (1 đ)
 Hiệu hai số đó là : 4 x 2 = 8 
 Ta có sơ đồ : Số bé : 	8
 	212
 Số lớn : 
 Số chẵn bé là : ( 212 – 8 ) : 2 = 102 
 Số chẵn lớn là : 212 – 102 = 110 
 Đáp số : Số chẵn bé là : 102
 Số chẵn lớn là : 110 
* Lưu ý : Học sinh giải bằng nhiều cách đúng cho điểm tối đa . 
Câu 4 : (2 đ )
 Cạnh thửa đất hơn cạnh ao là : 
 40 : 4 = 10 (m)	
 4
 1
 Chiều rộng mỗi hình chữ nhật là : 
 2
 10 : 2 = 5 (m )
 Diện tích mỗi hình chữ nhật là :
 420 : 4m = 105 (m 2 )
 Chiều dài mỗi hình chữ nhật là :
 105 : 5 = 21 (m)
 Cạnh ao là :
 3
 21 – 5 = 16 (m)
 Diện tích ao là :
 16 x 16 = 256 ( m 2 )
 Đáp số : 256 m 2
Câu 5 ( 2 đ )
 Tuổi của bố hơn tuổi của con là :
 35 – 5 = 30 (tuổi ) 
 Trong cùng một số năm , mọi người đều tăng ( hoặc cùng giảm ) một số tuổi như nhau . Vì vậy , tại mọi thời điểm tuổi bố vẫn luôn luôn hơn tuỏi con 30 tuổi . 
 Tuổi con lúc tuổi bố gấp 4 lần , tuổi con là :
 30 : ( 4 – 1 ) = 10 (tuổi ) 
 Mấy năm nữa thì tuổi bố gấp 4 lần tuổi con ? 
 10 – 5 = 5 ( năm ) 
 Đáp số : 5 năm .
Câu 6: (2 đ) 
 Bạn Hòa nói sai .Hai số tự nhiên liên tiếp gồm một số lẻ và một số chẵn . Tích của số chẵn với số bất kỳ là số chẵn . Còn số 13579 là số lẻ nên sai . 
 Điểm :
Trường Tiểu học số 2 Hương Chữ 
Họ và tên :
Lớp : 4	 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 
 MÔN : TIẾNG VIỆT - LỚP 4
 Năm học : 2008 -2009 .
 Thời gian : 90 phút . 
PHẦN TRẮC NGIỆM : Khoanh vào câu đúng ( 10 đ ) 
Câu 1 : (1đ ) Các từ : Nhỏ nhắn , thơm tho , đầy đủ , học hành , chăm chỉ , xanh xao .
 Là 
 A. Chỉ có từ láy B .Chỉ có từ ghép C . Cả từ ghép và từ ghép 
Câu 2 : (1đ) Trong câu : “ Chim sâu hỏi chiếc lá “” . Sự vật nào đã được nhân hóa .
 A. Chim sâu B. Chiếc lá C . Cả chim sâu và chiếc lá .
Câu 3 : (1đ) Chủ ngữ trong câu thường do loại từ nào đảm nhiệm : 
 A. Đại từ C. Động từ hoặc cụm động từ 
 B .Danh từ hoặc cụm danh từ D . Tính từ hoặc cụm tính từ 
Câu 4: (1,5 đ )Dòng nào sau đây cùng nghĩa với từ “ Dũng cảm ”
 gan dạ , anh hùng , anh dũng , chuyên cần , can trường . 
 gan góc , gan lì , tận tụy , quả cảm , anh dũng .
 anh hùng , anh dũng , bạo gan , thông minh , quả cảm .
 anh dũng , can đảm , gan dạ , bạo gan , quả cảm .
Câu 5 : (1,5đ)Câu “ Hoa giấy đẹp một cách giản dị ” Là kiểu câu gì ? 
 A. Ai là gì B. Ai làm gì C . Ai thế nào D. Tất cả ý trên .
.Câu 6 : ( 1đ) Những hoạt động nào được gọi là “ du lịch ” . 
 A . Đi chơi ở công viên .
 B. Đi chơi xa để ngắm cảnh , nghỉ ngơi .
 C Đi làm việc xa nhà 
Câu 7 : (2 đ ) Theo em “ thám hiểm ” là gì ? Chọn ý đúng .
Tìm hiểu về đời sống ở khu phố ( làng xóm) nơi mình ở . 
Đi chơi xa để xem phong cảnh 
Thăm dò , tìm hiểu những nơi xa lạ , khó khăn , có thể nguy hiểm . 
Câu 8 : (1 đ ) Trò chơi “ du lịch ” trên sông .
Sông gì đỏ nặng phù sa .
 Sông Cửu Long .
 Sông Lam .
 Sộng Hồng 
Sông tên xanh biếc sông chi ?
Sông Hậu 
Sông Tiền 
Sông Bạch Đằng 
B. Tự luận : ( 10 đ ) 
 Câu 1 : ( 2đ ) Câu ca dao : Công cha như núi Thái Sơn 
 Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra . 
 Biện pháp nghệ thuật được dùng trong 2 câu là gì ? ( 1 đ) 
 Câu ca dao muốn nhắc em điều gì ? ( 1 đ) 
Câu 2: (2 đ)
 Gạch dưới các bộ phận chủ ngữ và vị ngữ trong các câu sau : 
Lớp 4A chúng em đang lao động làm sạch đẹp môi trường .
Bạn Hoàng Lan đang tưới cây .
Ông em đang chuốt lại những nan tre .
Mẹ em ngồi may áo cho em . 
Câu 3 : (1 đ) 
 Câu tục ngữ sau nói lên điều gi ? 
 Ăn được ngủ được là tiên
Không ăn không ngủ mất tiền thêm lo .
Câu 4 : ( 5 đ ) Tả một cây hoa hoặc cây có bóng mát ( ở trường hoặc ở nhà em ) gắn với em nhiều kỉ niệm. 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 ĐÁP ÁN ĐỀ HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 4
Năm học : 2008 -2009 
A.PHẦN TRẮC NGIỆM : ( 10đ ) 
 Câu 
1(1đ)
2(1đ)
3(1đ)
4(1,5)
5(1,5)
6(1đ)
7(2đ)
8(1đ)
Đáp án đúng 
C
C
B
D
C
B
C
1)C
2)A
 B. PHẦN TỰ LUẬN : ( 10 đ ) 
Câu 1: ( 2 đ ) 
 a ) So sánh ( 1 đ ) 
 b) Viết được một đoạn văn nói lên công lao , tình thương yêu của bố mẹ và nghĩa vụ , lòng hiếu thảo của con đối với cha , mẹ .( 1 đ ) 
Câu 2: ( 2 đ ) 
 Gạch dưới các bộ phận chủ ngữ và vị ngữ trong các câu sau : 
Lớp 4A chúng em // đang lao động làm sạch đẹp môi trường .
 CN VN
Bạn Hoàng Lan // đang tưới cây .
 CN VN
Ông em // đang chuốt lại những nan tre .
 CN VN
Mẹ em // ngồi may áo cho em . 
 CN VN
 Câu 3: ( 1đ )
 Ăn được ngủ được thì sướng như tiên ( sức khỏe dồi dào , không bệnh tật , sức khỏe là vốn quý nhất của cuộc sống con người ) . Vì thế “ ăn được ngủ được ” chứng tỏ người đó có sức khỏe tốt . “ không ăn không ngủ ” là người có sức khỏe kém , có bệnh tật là điều đáng lo nhất 
Câu 4( 5đ )
Viết được một bài văn khoảng 20 – 25 dòng theo yêu : 
Đủ 3 phần : Mở bài , thân bài , kết luận .
 Nội dung :
+ Nêu được kỉ niệm gắn với cây 
+ Tình yêu , sự chăm sóc , ý nghĩa của cây . 
Điểm
 Trường tiểu học số 2 Hương Chữ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 3
 Họ và tên : .................................. 
 Lớp : 3 MÔN: TIẾNG VIỆT
	 Năm học : 2008 - 2009. 
THỜI GIAN: 60 PHÚT 
 I. Phần trắc nghiệm: ( 10đ )
Câu 1: ( 1 điểm ) Khoanh tròn vào ý em cho là đúng trong các câu hỏi sau:
* Tìm từ chứa tiếng có vần “an” hoặc “ang” có nghiã sau:
a) Trái nghĩa với dọc:
A. thẳng B. ngang C. bằng
b) Nắng lâu không mưa làm đất nứt nẻ
A. rạn B. hạn C. cạn
Câu 2: ( 1 điểm )
* Từ dùng đúng chính tả
a) A. tưng tức B. xứt mẻ C. lực xĩ
b) A. chải chuốc B. tuồn tuột 	 C. nuộc nà
Câu 3: (0,5 đ ) Tên người đã được tôn vinh là anh hùng dân tộc?
A. Đoàn Thị Điểm B. Nguyễn Du C. Trần Hưng Đạo
Câu 4: (1đ) Cho bài thơ: “Em thương”
Em thương làn gió mồ côi
Không nhìn thấy bạn, vào ngồi gốc cây.
Em thương sợi nắng đông gầy
Run run ngã giữa vườn cây cải ngồng
Nguyễn Ngọc Ký
Sự vật nào trong thơ được tả như người?
A. làn gió B. vườn C. Cải ngồng
b) Những từ nào dùng tả người được dùng tả vât?
A. mồ côi B. thương C. cây
Câu 5: (0,5 đ) Giải câu đố .
Để nguyên lấp lánh trên trời
Bớt đầu thành chỗ cá bơi hàng ngày.
Trăng B. Sao C. mặt trời D. gió
Câu 6: (0,5 đ) Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi “Khi nào” như sau:
 Anh Đom Đóm lên đèn đi tuần khi trời đã tối
Khi trời đã tối B. đi tuần C. đã tối
Câu 7: (0,5 đ) Em đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong câu sau:
 Ở nhà em thường giúp bà xâu kim.
A. Ở nhà, em thường giúp bà xâu kim
B. Ở nhà em, thường giúp bà xâu kim.
C. Ở nhà em thường, giúp bà xâu kim.
Câu 8 (1đ) Trong các câu hỏi dưới đây, câu nào có hình ảnh so sánh?
Ông tôi vốn là một người thợ hàn vào loại giỏi.
Sông Cửu Long là con sông mang lại nhiều phù sa cho ruộng đồng.
Những đêm trăng sáng, dòng sông là một đường trăng lung linh dát vàng .
Câu 9: (1đ)Trong câu thơ “Từ cơn mưa bụi ngập ngừng trong mây”, sự vật nào được nhân hoá?
Mây
Mưa bụi
Bụi
Câu 10: (3đ)Em chọn dấu chấm, dấu hỏi hay chấm than để điền vào ô trống trong truyện vui sau:
Nhìn bài của bạn
 Phong đi học về £ Thấy em rất vui, mẹ hỏi :
-Hôm nay con được điểm tốt à £
- Vâng £ Con được điểm chín
Nhưng đó là con nhìn bài của bạn Long £ Nếu không bắt chước bạn ấy thì chắc con không được điểm cao như thế £
 Mẹ ngạc nhiên :
- Sao con nhìn bài của bạn £
- Nhưng thầy giáo có cấm nhìn bài của ban tập đâu !
Chúng con thi thể dục ấy mà! 
 II. Phần tự luận: ( 10điểm )
 Câu 1: ( 2đ)Trong bài thơ “Cô giáo lớp em” nhà thơ Nguyễn Xuân Sách có viết:
“Cô dạy em tập viết
Gió đưa thoảng hương nhài
Nắng ghé vào cửa lớp
Xem chúng em học bài ” 
a)Em hãy cho biết khổ thơ trên đã sử dụng biện pháp nghệ thuật gì nổi bật ? (1 đ )
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................b) Biện pháp đó giúp em thấy được điều gì đẹp đẽ ở các bạn học sinh? (1 đ)
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...
..Câu 2: ( 3 đ ) Đề bài: Hãy viết một đoạn văn kể về một việc làm tốt của em, trong đó có sử dụng dấu hai chấm.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: (5đ ) Em h·y viÕt mét ®o¹n v¨n ng¾n kÓ vÒ c« gi¸o d¹y em trong ®ã cã mét kØ niÖm mµ em nhí nhÊt.
.....................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 ĐÁP ÁN ĐỀ HỌC SINH GIỎI .
 MÔN TIẾNG VIỆT -LỚP 3 .
Năm học : 2008 -2009 .
I. Phần trắc nghiệm ( 10 đ )
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đáp án đúng 
1đ
a) B
b) B
1đ
a) A
b) B
0,5đ
C
1đ
a) A
b) B
0,5đ
B
0,5đ
A
0,5đ
A
1đ
C
1đ
B
Câu 10 : (3đ )
Ô trống 
1
2
3
4
5
6
Đáp án đúng
dấu chấm
dấu chấm hỏi
dấu cảm
dấu hai chấm
dấu chấm
dấu chấm hỏi
 II. Phần tự luận: (10đ )
Câu 1: ( 2đ )	
+ Nêu được biện pháp nghệ thuật nổi bật: nhân hoá.(1đ )
+ Nói rõ tác dụng của biện pháp nhân hoá được sử dụng trong khổ thơ. Cho thấy được tinh thần học tập rất chăm chỉ của các bạn học sinh ( 1đ )
 Câu 2: (3 đ ) Em hãy chọn một v

File đính kèm:

  • docĐÊ2 HSG 08-09.doc