Đề thi học sinh giỏi Toán, Tiếng việt Lớp 4 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Nguyễn Đức Thiệu

doc6 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 229 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi Toán, Tiếng việt Lớp 4 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Nguyễn Đức Thiệu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ tên HS:................................
SBD: Phòng:..Lớp.. 
Trường TH Nguyễn Đức Thiệu 
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP:4
 MÔN: TOÁN (40 phút)
Ngày kiểm tra:24/4/2010
Năm học: 2009-2010 
GT ký tên
Mật mã
...................................................................................................................................................................
ĐIỂM
Chữ ký giám khảo 1
 Chữ ký giám khảo 2 
SỐ MẬT MÃ
ĐỀ CHÍNH THỨC:
Bài 1: (1,5đ)
1.1/Điền số thích hợp vào chỗ chấm:(0.75 điểm) 
a)3 ngày =  giờ; b) 15000 kg = .tấn; c) 900dm2 =..m2
1.2/Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô trống dưới đây:(0.75 điểm) 
 Có thể có số chẵn hoặc số lẻ lớn nhất.
 Hình thoi có 1 góc vuông là hình vuông
 Chu vi của hình vuông bằng chu vi của hình chữ nhật thì diện tích của hai 
 hình đó bằng nhau.
Bài 2: (1điểm) Tìm y:
a) 1855 : y = 35 b) y - = 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: (1điểm) Tính nhanh: 
a) 2010 x 85 + 15 x 2010 b) 9213 x 125 – 25 x 9213
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: (1 điểm) Chu vi của hình chữ nhật là 56m, chiều dài là 18m. Tính diện tích hình chữ nhật?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: (2điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 400m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng đó?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
...................................................................................................................................................................
 Bài 6: (2,5điểm) Cho hình bình hành ABCD có N A B
chiều cao AH = 5 cm. Kéo dài DC về phía C một 2cm
đoạn CM = 2cm, kéo dài BA về phía A một đoạn 
 AN = 2 cm để được hình chữ nhật NBMD có diện 5cm
 tích 40 m2. (hình bên). 
Tính diện tích hình bình hành ABCD 2cm
 D H C M
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7: (1điểm) Hãy tìm cách viết vào ô vuông một trong các số: từ số 1 đến số 10 để các phép tính sau đều đúng ( hình dưới đây) 
+
:
=
=
X
_
=
=
+
_
Họ tên HS:................................
SBD: Phòng:..Lớp.. 
Trường TH Nguyễn Đức Thiệu 
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP:4
 MÔN: TV (60 phút)
Ngày kiểm tra:24/4/2010
Năm học: 2009-2010 
GT ký tên
Mật mã
................................................................................................................................................................
ĐIỂM
Chữ ký giám khảo 1
 Chữ ký giám khảo 2 
SỐ MẬT MÃ
ĐỀ CHÍNH THỨC:
Câu 1: Gạch một gạch xác định trạng ngữ, hai gạch xác định vị ngữ trong 3 câu sau: (1,5đ)
a/ Xa xa, thấp thoáng bóng chù cổ kính.
b/ Trong ®ªm tèi mÞt mïng, trªn dßng s«ng mªnh m«ng, chiÕc thuyÒn cña m¸ B¶y chë th­¬ng binh 
lÆng lÏ tr«i.
c/ MÆt n­íc s«ng Sµi Gßn long lanh n¨m x­a ®· tõng soi bãng B¸c.
Câu 2. Phân biệt các từ dưới đây thành các nhóm từ ghép tổng hợp, từ ghép phân loại, từ láy.(1,5 điểm) Thật thà, bạn bè, hư hỏng, san sẻ, bạn học, chăm chỉ, gắn bó, bạn đường, ngoan ngoãn, giúp đỡ, bạn đọc, khó khăn.
Câu 3. Cho đoạn thơ: (1,5 điểm).
“Bước tới đèo Ngang bóng xế tà
Cỏ cây chen đá, lá chen hoa
Lom khom dưới núi tiều vài chú
Lác đác bên sông chợ mấy nhà”.
Hãy xác định danh từ, động từ, tính từ trong đoạn thơ trên.
Câu 4: (1đ) Xếp các từ phức sau đây( vui vầy, vui thích, vui vẻ, vui chơi, vui miệng, vui tươi, vui mắt, vui nhộn, vui vui ) thành:
a/ Từ chỉ tính tình:...
b/ Từ chỉ hoạt động:..
c/ Từ vừa chỉ tính tình vừa chỉ cảm giác:
d/ Từ chỉ cảm giác:............................................................
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
...................................................................................................................................................................
Câu 5: Hoa phượng. loài hoa gắn với tuổi học trò, với bao kỉ niệm đẹp. Em hãy tả cây phượng ( ít nhất 12 dòng)đang mùa hoa nở rộ và nêu lên kỉ niệm của mình(4đ)
( Trình bày bài thật sạch sẽ cộng 0,5 điểm)
HƯƠNG DẪN CHẤM TUYỂN CHỌN HỌC SINH GIỎI TOÁN 4
NĂM HỌC 2009 – 2010
NỘI DUNG
NỘI DUNG
Bài 1: 1.5đ
1.1/a) 3 ngày = 72 giờ
c) 900 dm2 = 9 m2
b) 15000 kg = 15 tấn
1.2/0.75đ
Bài 2: (1đ) y = 53 
y = 
Bài 3: (1điểm)
a) 2010 x 85 + 15 x 2034 
b) 9213 x 125 – 25 x 9213
= 2010 x (85 + 15)
= 9213 x (125 – 25)
= 2010 x 100
= 9213 x 100
= 201000
= 921300
Bài 5: (2điểm)
Bài 4: (1điểm)
a) Nửa chu vi thửa ruộng là:
Phân nửa chu vi hình chữ nhật:
400 : 2 = 200 (m)
56 : 2 = 28 (m)
Chiều rộng: 200m
Chiều rộng hình chữ nhật:
Chiều dài: 
28 – 18 = 10 (m)
Chiều rộng thửa ruộng là:
Diện tích hình chữ nhật:
200 : (2 + 3) x 2 = 80 (m)
18 x 10 = 180 (m2)
Chiều dài thửa ruộng là:
Đáp số: 180 m2
200 – 80 = 120 (m)
Diện tích thửa ruộng là:
120 x 80 = 9600(m2)
Đáp số: a) 9600 m2 
Bài 6: (2,5điểm)
Ta thấy chiều cao AH của hình bình hành cũng chính là chiều rộng của hình chữ nhật.
Chiều dài hình chữ nhật NBMD là:
40 : 5 = 8 (cm)
Độ dài cạnh đáy của hình bình hành là:
8 – 2 = 6 (cm)
Diện tích hình bình hành ABCD là:
6 x 5 = 30 (cm2)
Đáp số: 30cm2
Bài 7: (1điểm) 
 8 : 4 + 3 = 5 
 - x
 1 2
 = =
 7 - 6 + 9 = 10 
Ghi chú: học sinh giải theo cách khác đúng chấm điểm tròn theo từng câu.

File đính kèm:

  • docDE THI HS GIOI LOP 4TOANTIENG VIET.doc
Đề thi liên quan