Đề thi học sinh giỏi Toán, Tiếng việt Lớp 4 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Đại Bản 1

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 395 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi Toán, Tiếng việt Lớp 4 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Đại Bản 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
` PHÒNG GD&ĐT HUYỆN AN D­¬ng
 Tr­êng tiÓu häc §¹i B¶n I
Hä tªn häc sinh:................................
Líp: 4......... SBD: ........................
BÀI thi chän HỌC SINH GIỎI LỚP 4
NĂM HỌC: 2010 – 2011
MÔN TOÁN
(Thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian giao đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
 Lựa chọn đáp án đúng, ghi lại chữ cái trước câu trả lời đúng vào bài thi.
Câu 1: Giá trị của chữ số 3 trong số 435 106 792 là:
A. 30 000 000
B. 3 000 000
C. 300 000
D. 259
Câu 2: Biết số chia là 9, thương là 4305 và số dư là 8. Số bị chia sẽ là:
A. 35 775
B. 36 750
C. 38 753
D. 38 835.
Câu 3: Hình chữ nhật có chiều dài 12m và chiều rộng 10dm thì diện tích sẽ là:
.........................................................................................................................................
Câu 4: Để đánh số trang của một quyển vở có 46 trang thì phải dùng đến số chữ số là:
.........................................................................................................................................
Câu 5: Số trung bình cộng của các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 9 là:
........................................................................................................................................
Câu 6: ngày có số giây là:
A. 24 800 giây
B. 25 000 giây
C. 28 800 giây
D. 29 800 giây.
Câu 7: Moãi bao gaïo naëng 3 taï .Moät oâ toâ chôû 9 taán gaïo thì chôû ñöôïc bao nhieâu bao nhö vaäy?	
A. 90 bao
B. 900 bao 
C. 30 bao 
D. 270 bao
Câu 8: Tổng của hai số là 50. Nếu tăng số hạng thứ nhất thêm 6, tăng số hạnh thứ hai thêm 4 thì tổng của hai số sẽ là:....................................
Câu 9: Chu vi hình sau lµ	 A	4cm	 B
.........................................................	 2cm
	 C	 D
Câu 10: Moät cöûa haøng trong hai ngaøy baùn ñöôïc 620 kg gaïo. Hoûi trong 7 ngaøy cöûa haøng baùn ñöôïc bao nhieâu ki-loâ-gam gaïo? (Bieát raèng soá gaïo moãi ngaøy baùn ñöôïc laø nhö nhau).
........................................................................................................................................
PHẦN II: TỰ LUẬN (15 điểm)
Bµi 1: (2 ®iÓm): ViÕt sè thÝch hîp vµo chç chÊm 
 a. 511657 000; 513 657 000; .........................; .................................;.......................
 b. 11 000,14 000,19 000,26 000,.......................;...........................;..............
Bµi 2 : §Æt tÝnh råi tÝnh(2®iÓm)
........................................................................................................
..................... ..................... ..................... .......................................................
..................... ..................... ..................... .......................................................
..................... ..................... ..................... .......................................................
a 86149 + 12735 	b. 59372 - 53814 c. 17092 x 9	 d. 62384 : 8
Bµi 3: Moät ñoaøn xe goàm 8 chieác. Trung bình moãi xe chôû 45 ngöôøi. Nhöng doïc ñöôøng coù hai xe bò hoûng maùy. Hoûi baây giôø moãi xe coøn laïi phaûi chôû bao nhieâu ngöôøi ?( 4®iÓm)
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bµi gi¶i
Bµi 4: Tìm x(3®iÓm)
 c) - 264 = 1456 : 8 . ............................................................................................................................................................
........................................
b) + 532 = 48 x 9 ...........................................................................................................................
........................................
a) 76502 - = 10512 :3 ...........................................................................................................................
........................................
Bµi 5:. Moät khu vöôøn coù toång chieàu daøi vaø chieàu roäng laø 68m. Chieàu daøi hôn chieàu roäng 16m. Ngöôøi ta troàng rau taïi khu vöôøn ñoù, cöù 1m2 thì thu hoaïch ñöôïc 2kg rau. Hoûi caû khu vöôøn ñoù thu hoaïch ñöôïc bao nhieâu kg rau ?(4®iÓm)
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Bµi gi¶i
 PHÒNG GD&ĐT HUYỆN An d­¬ng
 Tr­êng tiÓu häc §¹i b¶n i
Hä tªn häc sinh:.....................................
Líp: 4......... SBD: ........................
BÀI thi chän HỌC SINH GIỎI LỚP 4
NĂM HỌC: 2010– 2011
MÔN TIẾNG VIỆT
(Thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian giao đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng, ghi lại chữ cái trước câu trả lời đúng vào bài thi.
Câu 1: Thành ngữ, tục ngữ không nói về lòng dũng cảm là:
Gan vàng dạ sắt. B. Đồng cam cộng khổ.
C. Vì dân quên mình. D. Vào sinh ra tử.
Câu 2: Từ có tiếng “chí” mang nghĩa bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp là:
A. chí công
B. chí hướng
D. chí thân
D. chí tử
Câu 3: Câu “Lần nào trở về với bà, Thanh cũng thấy bình yên và thong thả như thế” có các động từ và tính từ là:
A. Một động từ, hai tính từ B. Hai động từ, hai tính từ
C. Hai động từ, một tính từ C. Một động từ, một tính từ
Câu 4: Từ không cùng nghĩa với từ còn lại là: 
A. nhân ái
B. nhân loại
D. nhân đức
D. vị tha
Câu 5: Từ ghép có nghĩa tổng hợp là:
A. học gạo
B. áo khoác
D. mỏng tang
D. học tập
Câu 6: Từ không phải là từ láy trong các từ sau đây là:
A. sinh sự
B. sung sướng
D. sóng sánh
D. sơ sài
Câu 7: Câu văn bày tỏ ý cầu khiến đúng phép lịch sự là:
Bố cho con đi chơi đi! B. Bố có thể đưa con đi chơi chứ ạ?
 C. Bố hãy cho con đi chơi. D. Bố cho con đi chơi nào!
Câu 8: Câu hỏi được dùng với mục đích không phải để hỏi là:
Chị mới về đấy à ? B. Có ai ở nhà không ạ?
 C. Sao cậu giỏi thế? D. Tại sao các cậu lại cãi nhau?
Câu 9: Thành ngữ nói về vẻ đẹp tâm hồn và phẩm chất của con người là:
 A. Thương người như thể thương thân. B. Mắt phượng mày ngài.
 C. Tèt gç h¬n tèt n­íc s¬n. D. Người đẹp vì lụa, lúa tốt vì phân.
Câu 10: Từ láy “xanh xao” dùng để tả màu sắc của ................................................
PHẦN II: TỰ LUẬN (15 điểm)
Câu 11: (3 điểm) a) Giải nghĩa hai từ sau: 
- tù hµo: ...............................................................................................................
- tù träng...............................................................................................................
 b) Đặt câu với mỗi từ trên.
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Câu 12: (2 điểm) Các câu sau thuéc mÉu c©u nµo?
 	a. Những con voi về đích trước tiên đều ghìm đà, huơ vòi chào khán giả.
MÉu c©u:................................................................................................................
b. Khi hạ về, tiếng ve kêu rộn ràng trên các cành hoa phượng.
MÉu c©u.................................................................................................................
Câu 13: (4 điểm) Trong bài Dòng sông mặc áo, nhà thơ Nguyễn Trọng Tạo có viết như sau:	 “Sáng ra thơm đến ngẩn ngơ
Dòng sông đã mặc bao giờ áo hoa
Ngước lên bỗng gặp la đà
Ngàn hoa bưởi đã nở nhoà áo ai.”
a) Danh tõ có trong khổ thơ trên lµ:.......................................................................................
b) Trong đoạn thơ trên tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật .........................................
c) Những câu thơ trên giúp em phát hiện ra vẻ đẹp gì của dòng sông quê hương tác giả.
Câu 14: (6 điểm) Tuổi thơ của em có những kỉ niệm gắn bó với cây tre quª h­¬ng . Hãy viÕt mét ®o¹n v¨n tả cây tre đã từng để lại những ấn tượng đẹp đẽ trong em.

File đính kèm:

  • docde thi khoa hoc.doc