Đề thi học sinh giỏi Toán, Tiếng việt Lớp 5 - Trường Tiểu học Quỳnh Thuận
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi Toán, Tiếng việt Lớp 5 - Trường Tiểu học Quỳnh Thuận, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD-ĐT Q Trạch Đề thi học sinh giỏi toán cấp huyện Trường Tiểu học Q Thuận Năm học 2008 – 2009 -------------------------------- -------------------------- Thời gian làm bài 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Phần 1 : Các bài toán sau đây đều có 4 đáp án. Em hãy khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng . (Từ bài 1 đến bài 5) 1 Tìm x biết : 13106 : x = 468 ( dư 2) A x = 208 B. x = 37 C. x = 28 D. Không tìm được x 2 Tìm x biết : = A. x = 8 B. x = 12 C. x = 14 D. x = 16 3 Cho biểu thức thế kỉ – 2 thế kỉ : 5 Giá trị của biểu thức là A . 50 B. 35 C. 40 D. 20 4 Trong các số đo khối lượng sau, hãy tìm số đo lớn nhất 4 tạ ; tấn ; 275 kg 38 yến A. tấn B. 275 kg C . 38 yến D. 4 tạ 5 A D G B C E Biết diện tích hình vuông ABCD bằng một nửa diện tích hình chữ nhật ABEG. Hỏi chu vi hình vuông bằng mấy phần chu vi hình chữ nhật? A. B. C. D. Phần 2: Em hãy ghi kết quả tính vào chỗ .. 1 Bài 1: Tìm ab biết : 146 ab cùng chia hết cho 2, 3, và 5 Giá trị của ab là .. 2 Bài 2: Hiện nay anh 14 tuổi, em 6 tuổi . Hỏi mấy năm nữa anh sẽ gấp rưỡi tuổi em? .. năm nữa để anh gấp rưỡi tuổi em 3 Bài 3 : Cho biểu thức : 387+ 128 X 0, 534 X ( 71 – 284 X 0,25) Giá trị của biểu thức là: . 4 Bài 4: Tìm bốn giá trị của x để : 3,4 < x < 3,5 Bốn giá trị của x là: . 5 Bài 5: Viết các phân số sau dưới dạng phân số thập phân rồi viết thành số thập phân : : ; = .= = . =. =. =. = = Phần 3: Trình bày rõ bài giải bài toán sau: Cho tam giác ABC .Trên cạnh AC lấy điểm M sao cho AM = AC . Trên BC lấy điểm N sao cho BN = BC. Tính Diện tích tam giác MNC biết diện tích tam giác ABC là 24 cm2 So sánh diện tích tam giác MNC và tứ giác ABNM đáp án- biểu điểm Phần 1: (10 điểm) Bài 1 Đáp án C (2 điểm) Bài 2 Đáp án B ( 2 điểm) Bài 3 Đáp án B ( 2 điểm) Bài 4 Đáp án D ( 2 điểm) Bài 5 Đáp án C ( 2 điểm) Phần 2: ( 10 điểm) Bài 1 ab = 10 ; ab = 40 ; ab = 70 (2 điểm) Thiếu 1 đáp án trừ 0,75 điểm Bài 2 10 năm nữa tuổi anh gấp rưỡi tuổi em ( 2 điểm) Bài 3 Giá trị biểu thức bằng 387 ( 2 điểm) Bài 4 (2 điểm). Thiếu 1 giá trị trừ 0,5 điểm A Bài 5 ( 2 điểm) = = 0,2 (0,5 điểm) = = 0,75 ( 0,5 điểm) = = = 0,5 ( 0,5 điểm) = = = 0, 125 ( 0,5 điểm) M Phần 3 ( 5 điểm) Học sinh vẽ hình đúng ( 0,5 điểm) a) Nhìn vào hình vẽ ta thấy: B N C SABM = S BMC vì chúng có chung chiều cao hạ từ đỉnh B và đáy AM = MC. (0,5 điểm) Mặt khác SABM ( hay S BMC) = S ABC vì chúng có chung chiều cao hạ từ đỉnh B và đáy AM (hay MC) = AC( 0,5điểm) Vậy diện tích tam giác ABM (Hay BMC) là : 24 : 2 = 12 ( cm2) (0,5điểm) Ta thấy NC = BC ( vì BN = BC) . Ta có SMNC = S BMC vì chúng có chung chiều cao hạ từ đỉnh M và có đáy NC = BC ( 0, 5điểm) Vậy diện tích tam giác MNC là: 12 : 3 X 2 = 8 ( cm2) ( 0,5điểm) b) Coi diện tích tam giác ABM (hay BMC) là 3 phần thì diện tích tam giác BMN là 1 phần và diện tích tam giác NMC là 2 phần như thế. S ABM + SBMN = S ABMN = 3 + 1 = 4 ( phần) (1 điểm) Vậy tỉ số diện tích của tam giác MNC và tứ giác ABMN là 2 : 4 = = (0,5 điểm ) Đáp số : a) 8 cm2 b) (0,5 điểm) Trường Tiểu học Qthuận Bài kiểm tra kiến thức của Giáo viên Tổ 4 – 5 ----------------------------------------------------------- Họ và tên GV: ( Thời gian làm bài 40 phút) Phần 1: Tiếng Việt: Bài 1: Tạo hai từ ghép tổng hợp, hai từ ghép phân loại, hai từ láy có tiếng vui đứng trước: Bài 2: Cho một số từ sau: Xây dựng, niềm vui, non sông, hoà thuận, sơn cước, cái béo, suy nghĩ, chăm chỉ, sự hi sinh, yêu thương cần mẫn, cuộc sống, đau khổ, gầy yếu, tia nắng Hãy xếp các từ trên theo 3 nhóm và đặt tên cho mỗi nhóm Xác định chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ của các sau: Những chú voi về đích trước tiên đều ghìm đà, huơ vòi chào khán giả Phần 2: Toán Bài 1: Tìm 5 phân số sao cho chúng đều lớn hơn phân số 5/6 và bé hơn 6/7 Bài 2 Tính nhanh biểu thức sau ( 2 -4 + 6 -8 + 10 – 12 + 14 - 16 +18) x ( 71 – 284 x 0, 25) Bài 3: Hiện nay anh 14 tuổi, em 6 tuổi. Hỏi mấy năm nữa thì anh sẽ gấp rưỡi tuổi em?
File đính kèm:
- de thi hoc sinh gioi lop 5(8).doc