Đề thi học sinh mũi nhọn cấp huyện năm học: 2012 - 2013 môn thi: Sinh học 7

doc4 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 512 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh mũi nhọn cấp huyện năm học: 2012 - 2013 môn thi: Sinh học 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC NGỌC LẶC
TRƯỜNG THCS NGỌC TRUNG KỲ THI HỌC SINH MŨI NHỌN CẤP HUYỆN
 Năm học: 2012-2013
 MÔN THI : SINH HỌC 7
 	 	 Thời gian: 120 phút 
Học sinh làm tất cả các câu sau đây
Câu 1 : (2 điểm) Em hãy so sánh sự khác nhau của động vật với thực vật ?
Câu 2 : (4 điểm)
a. Em hãy trình bày đặc điểm chung và vai trò của lớp Sâu bọ ?
b. Trong số các đặc điểm chung của Sâu bọ, đặc điểm nào phân biệt chúng với các Chân khớp khác ?
Câu 3: (4 điểm)
a. Em hãy trình bày đặc điểm chung và vai trò của lớp Lưỡng cư ?
b. Hãy giải thích vì sao ếch thường sống ở nơi ẩm ướt, gần bờ nước ?
Câu 4 : (4 điểm)
a. Em hãy trình bày đặc điểm chung và vai trò của lớp Chim ?
b. Nêu một số đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sồng bay ?
Câu 5 : (4 điểm)
a. Em hãy trình bày đặc điểm chung và vai trò của lớp Thú ?
b. Em hãy phân biệt khỉ và vượn ?
Câu 6 : (2 điểm) Em hãy chứng minh rằng, hệ tuần hoàn tiến hóa qua các lớp động vật có xương sống đã học ? 
---HẾT---
ĐÁP ÁN MÔN SINH HỌC 7
Câu
Nội dung
Điểm
1
Động vật
Thực vật
Không
Cấu tạo tế bào thành xenlulozơ
Dị dưỡng
Tự dưỡng
Có cơ quan di chuyển
Không
Hệ thần kinh và giác quan
Không
2,0
0,5
0,5
0,5
0,5
2.a
1./ Đặc điểm chung :
- Cơ thể chia làm 3 phần : đầu, ngực , bụng.
+ Đầu có 1 đôi râu.
+ Ngực : 3 đôi chân và 2 đôi cánh.
+ Bụng : có các đôi lỗ thở.
- Hô hấp bằng ống khí.
- Phát triển qua biến thái.
2./ Vai trò :
- Lợi ích : Làm thuốc chữa bệnh, làm thực phẩm(tằm), thụ phấn cho cây, làm thức ăn cho động vật khác, diệt các sâu bọ.
- Có hại : là động vật trung gian truyền bệnh; gây hại cho cây trồng, làm hại cho sản xuất nông nghiệp.
4,0
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
2.b
Đầu có 1 đôi râu.
Ngực : 3 đôi chân và 2 đôi cánh 
0,5
0,5
3.a
1./Đặc điểm chung:
Lưỡng cư là đvcxs thích nghi với đời sống vừa nước vừa cạn:
- Da trần , ẩm ướt.
- Di chuyển bằng 4 chi.
- Hô hấp bằng da và phổi.
- Tim có 3 ngăn , 2 vòng tuần hoàn, máu nuôi cơ thể là máu pha.
- Thụ tinh ngoài ,nòng nọc phát triển qua biến thái
- Là động vật biến nhiệt
2./Vai trò :
- Làm thức ăn cho con người.
- Một số lưỡng cư làm thuốc.
- Diệt sâu bọ.
- Có hại là động vật trung gian truyền bệnh.
4,0
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
3.b
Vì ếch hô hấp bằng da là chủ yếu, nếu da khô, cơ thể mất nước ếch sẽ chết.
1
4.a
1./ Đặc điểm chung : Chim là đvcxs thích nghi với đời sống bay, lượn :
 - Mình có lông vủ bao quanh
 - Chi trước biến đổi thành cánh
 - Có mỏ sừng
 - Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia vào hô hấp
 - Tim có 4 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu (pha) máu đỏ tươi
 - Là động vật đẳng nhiệt
 - Trứng lớn có vỏ đá vôi, được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của bố mẹ
2./ Vai trò :
 - Có lợi :
 + Ăn sâu bọ và động vật gặm nhấm
 + Cung cấp thực phẩm
 + Làm chăn, đệm, làm cảnh, đồ trang trí
 + Huấn luyện săn mồi phục vụ du lịch
 + Giúp phát triển cây trồng
 - Có hại :
 + Ăn hạt, quả, cá
 + Động vật trung gian truyền bệnh
3,0
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
4.b
- Cơ thể hình thoi.
- Chi trước biến đổi thành cách, mỏ, lông 
0,5
0,5
5.a
1./ Đặc điểm chung của lớp thú :
- Thú là động vật có xương sống có tổ chức cao nhất.
- Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sửa mẹ
- Có bộ lông mao bao phủ cơ thể, có bộ răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh, răng hàm
- Tim có 4 ngăn, bộ não phát triển thể hiện rõ ở bán cầu não và tiểu não
- Là động vật hằng nhiệt.
2./ Vai trò của lớp thú
Có vai trò rất quan trọng đối với con người cũng như thiên nhiên
 - Cung cấp thực phẩm, dược phẩm, làm đồ trang sức
 - Diệt các động vật gặm nhấm có hại
 - Biện pháp :
 + Bảo vệ các động vật có lợi
 + Thành lập các khu bảo tồn.
4,0
0,5
0,5
0,5
 0,5
0,5
0,5
5.b
Khỉ
Vượn
Có chai mông lớn
Có chai mông nhỏ
Túi má lớn, đuôi dài
Không có túi má và đuôi
0,5
0,5
6
- Cá : tim có 2 ngăn
- Ếch nhái : tim có 3 ngăn
- Bò sát : tim 4 ngăn chưa hoàn chỉnh (trừ Cá sấu)
- Chim : tim có 4 ngăn hoàn chỉnh
2,0
0,5
0,5
0,5
0,5

File đính kèm:

  • docde thi hoc sinh gioi mon sinh 7.doc