Đề thi học sinh năng khiếu Tiếng anh Lớp 5 - Năm học 2009-2010 - Phòng GD&ĐT Quỳnh Phụ
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh năng khiếu Tiếng anh Lớp 5 - Năm học 2009-2010 - Phòng GD&ĐT Quỳnh Phụ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng gD - đT quỳnh phụ Trường tiểu học bài thi học sinh năng khiếu Môn: Tiếng Anh lớp 5 (Thời gian: 40 phút làm bài.) Năm học: 2009 – 2010 Họ và tên:..................................................................................................................... Trường Tiểu học:......................................................SBD:............................................ I/ nGữ ÂM Bài 1: Có bao nhiêu cách phát âm đối với cùng một con chữ được gạch chân trong những từ sau. watch party park toothache ............ drew well interesting garden ........... year sea ahead sweater ........... badminton festival different write ........... II/ Kiến thức ngôn ngữ. Bài 2: Khoanh tròn một từ khác loại so với các từ còn lại. warm cool dry sun souvernir interesting bike picture Singaporean Chinese Island English sound museum circus airport cooker footballer farmer singer Bài 3: Dựa vào từ cho sẵn, điền vào chỗ chấm thích hợp để hoàn thành câu. My mother................. to visit HaLong Bay tomorrow. (go) I have ..............sister. She is young and pretty.( old) Mrs brown has four.............. . They are nice. ( child) Last week Mai .................................... with her friend.( cinema) When you have a headache. You........................................( aspirins). Bài 4:Đọc và điền và khoảng trống bằng các chữ cái cho sẵn. Spring is a beautiful se................ It begins in February and ends is Ap.............. So February, Ma.............. and Ap.............. are sp............... months . The we............ is usually fine. Sometimes it rains but it is w.......... The tree is the parks, gardens and street are green. You can see be................. flowers everywhere. After the long winter months, children like spring time. They us............... play out in the yards. They feel ha............ when Tet holidays come. III/ Viết. Bài 5: Dùng từ cho sẵn viết thành câu hoàn chỉnh. Minh/ write/ letter/ now/./ ............................................................................................................................ sister /not/ want/ hide/ seek/./ ........................................................................................................................... We/ dance/ sang/ tell/story/ English/school festival/./ ............................................................................................................................ Peter/ going/ museum/ zoo/?/ ............................................................................................................................. Bài 6; Đặt câu hỏi cho các phần gach chân sau. ........................................................................................................................? We studied English at school. ........................................................................................................................? No, my brother was at Lan’s birthday party last night. .........................................................................................................................? Linh shouldn’t go to school today because she has a fever. ..........................................................................................................................? They are going to visit Hue and SaiGon tomorrow IV/ Đọc hiểu Bài 7; Đọc đoạn văn sau và đánh dấu T cho câu đúng F cho câu sai. My name is Peter. I come from a big family. We are all happy because we all go to work. Every morning we go to work at 7 a.m. My father has a car so he drives to work. My mother takes a train because her office is far away from home. My sister goes to work by bus because she doesn’t want to drive. What about plane? Yes, we often go on holidays by plane. What about your family? How do you go to work? Peter is from a big family. His family goes to work in the morning. His parents drive a car to work. His sister takes a train to work. Peter go to school by plane. IV/ trò chơi ngôn ngữ. Trong ô chữ sau có chứa 9 từ chỉ bộ phận cơ thể chúng ta. Em hãy tinh mắt tìm ra nhé. F O O T B O N E S V R Z S R H B D H E A R T G I E Z A S K I N Q H F N N Y X N U E L D C A L N T E P D B E V C X Z E N E B R S R T S F M N G G S A S D A H K J H Q W E T L S K I N I Z T V C X I L B V N X N L E J H G N A F D G K C Q E E R T E N A L E G R T T U I O P M S G D H U J H K M M V 1................................ 2.................................... 3.............................................. 4................................. 5.................................... 6............................................ 7................................. 8................................... 9...........................................
File đính kèm:
- De HSG lop 5.doc