Đề thi học sinh năng khiếu Tiếng việt, Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học C Vĩnh Phú Tây
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh năng khiếu Tiếng việt, Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học C Vĩnh Phú Tây, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD –ĐT Phước Long Trường TH C Vĩnh Phú Tây Họ và tên.. Lớp :4 ĐỀ THI HỌC SINH NĂNG KHIẾU NĂM HỌC : 2013-2014 Ngày kiểm tra. Thời gian : 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Số mật mã MÔN THI TIẾNG VIỆT Số ký danh ( Do học sinh ghi) Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2 ĐIỂM BÀI THI NHẬN XÉT CỦA GIÁM KHẢO Chữ ký Giám khảo(1) Chữ ký Giámkhảo(2) Số mật mã Câu 1.Một bạn viết thư quên ghi dấu câu.Em hãy ngắt câu và dùng dấu câu đã học ghi vào ,sau đó viết hoa cho đúng . “Từ ngày xa trường em luôn nhớ tới cô hôm nay em viết thư kính thăm cô và gia đình cô ạ em rất nhớ những buổi cô kể chuyện cô chỉ bảo và gợi cho chúng em biết bao điều cao đẹp em sẽ phấn đấu vươn lên để ước mơ đó sớm thực hiện”. Câu 2: a,Thế nào là từ đơn?Thế nào là từ phức ? b,Hãy ghi lại các từ đơn ,từ ghép có trong câu sau. Buổi sáng,sau khi thức dậy,em đánh răng,súc miệng,rửa mặt,mặc quần áo, ăn điểm tâm và đi đến trường để học tập. Câu 3:Gạch 1 dưới danh từ ,2 gạch dưới động từ ,3 gạch dưới tính từ trong câu sau: Nắng vàng lan nhanh xuống chân núi rồi rải vội lên đồng lúa. ... .................. Câu 4:Tìm trạng ngữ ,chủ ngữ ,vị ngữ trong các câu sau: A, Mùa đông ,giữa ngày mùa,làng quê toàn màu vàng. B,Dưới bóng tre của ngàn xưa,thấp thoáng mái chùa cổ kính.. C,Để góp phần bảo vệ mạng sống của mình và của mọi người,khi đi đường,em phải đi đúng luật giao thông hướng dẫn. D,Dưới ao,những con vịt bầu tròn trĩnh tung tăng bơi lội. Câu 5:Em đã đọc đoạn tin Mười năm cõng bạn đi học của báo Đại đoàn kết trong SGK Tiếng việt 4, tập 1,viết về anh Đoàn Trường Sinh.Hãy viết một bức thư cho anh Sinh để thăm hỏi và bày tỏ lòng khâm phục của mình đối với anh. ĐÁP ÁN Môn tiếng Việt : Lớp 4 Câu 1:(1,5đ) điền đúng mỗi dấu câu cho 0,1đ,phần chính tả chữ viết đẹp đúng cỡ chữ cho 0,7đ gv linh động cho điểm phần chính tả. “Từ ngày xa trường, em luôn nhớ tới cô. Hôm nay, em viết thư kính thăm cô và gia đình. cô ạ, em rất nhớ những buổi cô kể chuyện. Cô chỉ bảo và gợi cho chúng em biết bao điều cao đẹp. Em sẽ phấn đấu vươn lên để ước mơ đó sớm thực hiện.” Câu 2:(2,5đ) Câu a,(1đ):Từ gồm một tiếng gọi là từ đơn.Từ gồm hai hoặc nhiều tiếng gọi là từ phức . Câu b (1.5đ).Từ đơn.em,đánh ,răng,súc,miệng,rửa, mặt, mặc ăn,và,đi,đến ,trường. Từ ghép.buổi sáng ,sau khi ,quần áo,điểm tâm ,học tập.0,5đ Câu 3.(2đ). Nắng vàng lan nhanh xuống chân núi rồi rải vội lên đồng lúa. Dt tt đt tt dt đt tt dt Câu 4.(4đ).Đúng mỗi câu cho 0,5đ A, Mùa đông ,giữa ngày mùa,làng quê toàn màu vàng. Tt tt cn vn B,Dưới bóng tre của ngàn xưa,thấp thoáng mái chùa cổ kính. Tt vn cn C,Để góp phần bảo vệ mạng sống của mình và của mọi người,khi đi Tt tt đường,em phải đi đúng luật giao thông hướng dẫn. cn vn D,Dưới ao,những con vịt bầu tròn trĩnh tung tăng bơi lội. Tt cn vn Câu 5.(10đ.) Viết đúng thể thức một bức thư.Trong bức thư thể hiện được 2 ý thăm hỏi và bày tỏ lòng khâm phục của người viết đối với anh Sinh. GV linh hoạt cho điểm 4,0; 3,5 ; 3,0.. .. Phòng GD –ĐT Phước Long Trường TH C Vĩnh Phú Tây Họ và tên.. Lớp :4 ĐỀ THI HỌC SINH NĂNG KHIẾU NĂM HỌC : 2013-2014 Ngày kiểm tra. Thời gian : 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Số mật mã MÔN THI TOÁN Số ký danh ( Do học sinh ghi) Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2 ĐIỂM BÀI THI NHẬN XÉT CỦA GIÁM KHẢO Chữ ký Giám khảo(1) Chữ ký Giámkhảo(2) Số mật mã Câu 1: Tính nhẩm các phép tính sau bằng cách hợp lí. a) 63000 - 49000 b) 81000 - 45000 Câu 2: Tìm x: a) 1200 : 24 - ( 17 - x) = 36 b) 9 x ( x + 5 ) = 729 Câu 3: Tìm tất cả các số có 3 chữ số sao cho nếu đem mỗi số cộng với 543 thì được số có 3 chữ số giống nhau? ..... .................. Câu 4: Cả 3 lớp 4A, 4B, 4C trồng được 120 cây. Lớp 4 B trồng được nhiều hơn lớp 4A 5 cây nhưng lại kém lớp 4C 8 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây? Tóm tắt Bài giải ..... .................. Câu 5: Tìm số có bốn chữ số sao cho đem chia số đó cho 675 thì thương là 1 được số dư là 674 là số dư lớn nhất. Hãy tìm số đó. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN (3 đ ) Áp dụng cùng thêm số bị trừ và số trừ cùng một số đơn vị như nhau. a- 63000 - 49000 =(63000 + 1000) - (49000 + 1000) = 64000 - 50000 = 14000 b- 81000 - 45000 =(81000 + 5000) - ( 45000 + 5000) = 86000 - 50000 = 36000 Tìm x: (3 đ) a- 1200: 24 - ( 17 - x) = 36 50 - ( 17- x) = 36 17 - x = 50 - 36 17 - x = 14 x = 17 - 14 x = 3 b- 9 x ( x + 5) = 729 x + 5 = 729 : 9 x + 5 = 81 x = 81 - 5 x = 76 3): (4 đ) Các số có 3 chữ số giống nhau là: 111; 222; 333; 444; 555; 666; 777; 888; 999. (0,5 điểm) Các số: 111; 222; 333; 444; 555 bị loại ( 0,5 điểm ) Vì số: 555 - 543 < *** Còn lại ta có: 666 - 543 = 123 777 - 543 = 234 (0,5 điểm) 888 - 543 = 345 999 - 543 = 456 Vậy ta có 4 số là: 123; 234; 345; 456. Đáp số: 123; 234; 345; 456. ( 0,5 điểm ) 4) .Theo đầu bài ta có sơ đồ: (8 đ) Theo sơ đồ ta thấy 3 lần số cây 4A trồng là: 120 - ( 5 + 5 + 8) = 102 (cây) Vậy lớp 4A trồng được là; 102 : 3 = 34 ( cây) Số cây lớp 4B trồng được là: 34 + 5 = 39 ( cây) Số cây lớp 4C trồng được là: 39 + 8 = 47 ( cây) Đáp số: 4A: 34 ( cây) 4B: 39 ( cây) 4C: 47 ( cây) 5)(2 đ) Số nhỏ nhất có 4 chữ số khi chia cho 675 thì thương là 1 và số dư lớn nhất là 674 vì: 675 - 1 = 674 Số phải tìm là: 1 x 675 + 674 = 1349 Đáp số: 1349
File đính kèm:
- De thi HS nang khieu Lop 3 4 5(1).doc