Đề thi khảo sát chất lượng cuối năm Năm Học: 2013-2014 Môn Thi: Toán 7 (Thanh Chương)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi khảo sát chất lượng cuối năm Năm Học: 2013-2014 Môn Thi: Toán 7 (Thanh Chương), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 01 trang) PHÒNG GD&ĐT THANH CHƯƠNG ĐỀ THI KSCL CUỐI NĂM NĂM HỌC 2013-2014 MÔN THI: TOÁN – LỚP 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Bài 1. Điểm kiểm tra môn Toán của 30 bạn trong lớp 7A được ghi lại như sau: 8 9 6 5 6 6 7 6 8 7 5 7 6 8 4 7 9 7 6 10 5 4 5 7 8 8 6 5 7 7 a. Dấu hiệu ở đây là gì? b. Lập bảng tần số? c . Tính số trung bình cộng. Bài 2. Tìm x biết: a. b. c. 2,6 : (2x) = d. Bài 3. a. Ba đơn vị kinh doanh góp vốn theo tỷ lệ 3 ; 5 ; 6. Hỏi mỗi đơn vị được bao nhiêu lãi. Biết số tiền lãi là 420 triệu đồng và số tiền lãi được chia với tỷ lệ thuận với vốn đã đóng ? b. Cho P(x) = x6 - 3x2 + 2 x4 - 2x2 + 2x3 - 2x +1 ; Q(x) = - x5 + 2x3 + x4 + x6 - 5x2 - 3x. Tính R(x) = P(x) – Q(x) rồi tìm nghiệm của R(x). Bài 4. Cho tam giác vuông ABC ( góc A = 90o ), tia phân giác của góc B cắt AC ở E, từ E kẻ EH vuông góc BC (H thuộc BC) chứng minh rằng: a. D ABE = D HBE. b. BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH. c. EC > AE. Bài 5. Tìm mọi số nguyên tố x; y thoả mãn: x2 - 2y2 =1 Hết./ Họ và tên: ........................................................................Số báo danh.................................................... PHÒNG GD&ĐT THANH CHƯƠNG ĐÁP ÁN THI KSCL CUỐI NĂM HỌC 2013-2014 MÔN THI: TOÁN Câu Ý Nội dung Điểm Bài 1 a Dấu hiệu: Điểm kiểm tra môn toán . 0.5 b Bảng “tần số”: Điểm (x) 8 9 6 7 5 10 4 Tần số (n) 5 2 7 8 5 1 2 N =30 0,5 c Số trung bình cộng: 0.5 Bài 2 a 0.5 b 0.5 c 0.5 d Nếu thì 2x – 1 = 3x + 2 x= -3 ( loại) Nếu x < thì - 2x + 1 = 3x + 2 x = 0.25 0.25 Bài 3 a b Gọi số tiền lãi mà 3 đơn vị được hưởng lần lượt là x; y; z ( x; y; z >0) Theo bài ra ta có: x= 90 ; y = 150; z = 180 ( Thỏa mãn điều kiện bài toán) HS trả lời HS thu gọn rồi sắp xếp: P(x) = x6 + 2 x4 + 2x3 - 5x2 - 2x +1 Q(x) = x6 - x5 + x4 + 2x3 - 5x2 - 3x. Tính R(x) = P(x) – Q(x) = x5 + x4 + x + 1 Tìm nghiệm: R(x) = 0 (x +1)(x4 +1) = 0 x = -1 0.25 0.5 0,25 0,25 0.25 0.5 Bài 4 0.5 a Xét DABE và DHBE ; BE (cạnh chung) có Ð ABE =Ð HBE (BE là tia phân giác của góc ABC) Ð BAE =Ð BHE (=900) Þ DABE bằng DHBE (cạnh huyền và góc nhọn) 0.5 0.5 b Gọi K là giao điểm của BE và AH; xét DABK và DHBK ta có Ð ABK =Ð KBH (tia BE là phân giác góc ABC) AB = BH (DABE = DHBE); BK (cạnh chung) ÞDABK =DHBK (c-g-c) nên AK = KH(1), Ð AKB = Ð HKB mà góc AKB kề bù góc HKB ÞÐ AKB =Ð HKB (= 900)(2) từ (1) và (2) ta có BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH 0.5 0.5 c Ta có AK = HK (chứng minh trên) KE (cạnh chung ); Ð AKE = ÐHKE (= 900) ÞD AKE = DHKE suy ra AE = HE (3) Tam giác EHC có (Ð EHC = 900) => EC > EH (4) (cạnh huyền trong tam giác vuông ) từ (3) và (4) ta có EC > AE 0.5 0.5 Bài 5 Từ : x2 - 2y2 = 1suy ra x2 - 1 = 2y2 Nếu x chia hết cho 3 mà x lại là số nguyên tố nên x =3 lúc đó y = 2 (thoả mãn) Nếu x không chia hết cho 3 thì x2 - 1 chia hết cho 3 do đó 2y2 chia hết cho 3 Mà(2;3)=1 nên y chia hết cho 3 khi đó x2 = 19 không thoả mãn Vậy cặp số (x,y) duy nhất tìm được thoả mãn điều kiện đầu bài là (2;3) 0.25 0.25 0,25 0.25 Lưu ý: - Học sinh giải cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa. - Học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai cơ bản thì không chấm bài hình.
File đính kèm:
- De DA KSCL Cuoi nam Toan 7 1314.doc