Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn: toán; đề: chẳn ; lớp 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn: toán; đề: chẳn ; lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN: TOÁN; Đề: chẳn ; Lớp 8; Ngày thi : 16/09/2006 Thời gian làm bài : 60 phút ( Không kể thời gian phát đề ) Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm Lớp :…. Họ tên thí sinh :……………… ……… Lời phê của GV : ĐIỂM I.Trắc nghiệm: (4đ) Câu 1: Đánh dấu “X” vào ô mà em chọn (1 điểm ) Câu Nội dung Đ S 1 3x2(2x3 – 5x) = 6x5 – 15 x3 2 (5x4 – 2x3 + 2)x = 5x4 – 2x + 2 3 (5xy – x2 + y). = 2xy - x2 +y 4 4x2y .( 2x2y2 – 3xy) = 8xy – 12x3y2 Bài 2 : Điền vào chổ trống (1 đ) 1 / Muốn nhân một đa thức với 1 đa thức ......................................................... của đa thức kia .................................................................................................. 2/ Hình thang cân là .......................................................................................... ............................................................................................................................ Bài 3 : Khoanh tròn vào câu trả lời đúng (2đ). Câu 1 :Tổng các góc của một tứ giác bằng . a/ 630o b/ 360o c/ 180o d/ 306o Câu 2 : Cho tứ giác ABCD có góc C = 100o ; góc B = 70o ; góc A = 130o thì a/ góc D = 90o ; b/ góc D = 60o ; c/ góc D = 50o ; d/ góc D = 70o Câu 3 : Cho hình thang ABCD (AB // CD) có . Góc A = 1200 thì a/ góc D = 60o ; b/ góc D = 50o ; c/ góc D = 70o ; d/ góc D = 40o Câu 4 : (5x3 – 4xy + x)(- xy) = a/ xy4 - x2y2 + x2y b/ x4y + 5x2y2 + x2y c/ x4y - 4x2y + 5x2y d/ - x4y +x2y2 - x2y II/ Tự luận (6 đ) A/ Đại số (3đ) Bài 1 : Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức (2 đ) A = (x2 – 8 ) x + 2 – x3 tại x = - 1 B = (x2 + 1 ) (x - 3y + 2) – x (x2- 3xy + 2x ) tại x=2 ; y=-1 Bài 2 : Tìm x biết ( 1đ ) 5x ( 4x – 3 ) -2x ( 10x – 5 ) = 30 B/ Hình học : ( 3đ ) Bài 3 : Cho tứ giác ABCD biết rằng góc = 1300 ; góc = 500 Chứng minh tứ giác ABCD là hình thang . Tính các góc và góc biết góc = 2 Gọi BE là tia phân giác của . Chứng minh r BEC đều . Bài làm ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN: TOÁN; Đề: lẽ ; Lớp 8; Ngày thi : 16/09/2006 Thời gian làm bài : 60 phút ( Không kể thời gian phát đề ) Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm Lớp :…. Họ tên thí sinh :……………… ……… Lời phê của GV : ĐIỂM I.Trắc nghiệm: (4đ) Câu 1: Đánh dấu X vào ô mà em chọn (1 điểm ) Câu Nội dung Đ S 1 5x2(2x3 – 4x) = 10x6 – 20 x3 2 (6x4 – 3x3 + 1)2x = 12x5 – 6x4 + 2x 3 (5x3 – 4xy + x).( xy) = xy4 - x2 y2 - 4 5x2y .( 2x3y2 – 4xy) = 10x 5 y3 – 20x3y2 Bài 2 : Điền vào chổ trống (1 đ) 1 / Muốn nhân một đơn thức với 1 đa thức ......................................................... của đa thức .................................................................................................................... 2/ Tứ giác lồi là .................................................................................................. ....................................................................................bất kỳ cạnh nào ......................... Bài 3 : Khoanh tròn vào câu trả lời đúng (2đ). Câu 1 :Tổng các góc của một tứ giác bằng . a/ 630o b/ 360o c/ 306o d/ 180o Câu 2 : Cho tứ giác ABCD có góc A = 130o ; góc B = 70o ; góc C = 100o thì a/ góc D = 50o ; b/ góc D = 70o ; c/ góc D = 60o ; d/ góc D = 90o Câu 3 : Cho hình thang ABCD (AB // CD) có . Góc A = 1300 thì a/ góc D = 30o ; b/ góc D = 50o ; c/ góc D = 70o ; d/ góc D = 40o Câu 4 : (4x3 – 3xy + 2x)(- xy) = a/ - 2x4y + x2y2 - x2y b/ 2x3y - xy + x2y c/ - 2x 3y2 + x2y2 - x2y d/ 2x5y + x2y2 - x2y II/ Tự luận (6 đ) A/ Đại số (3đ) Bài 1 : Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức (2 đ) A = x(x3 – 8 ) +4 – x4 tại x = 1 B = (x - 2 ) (x 2 -xy ) – x 2 (x - xy - 2 ) tại x = -1 ; y = 2 Bài 2 : Tìm x biết ( 1đ ) 6x ( x – 5 ) + 3x ( 7 – 2x ) = 27 B/ Hình học : ( 3đ ) Bài 3 : Cho tứ giác ABCD biết rằng góc B = 1200 ; góc C = 600 a / Chứng minh rằng tứ giác ABCD là hình thang . b/ Tính các góc A và góc D biết góc A – góc D = 40o Gọi BI là tia phân giác của góc . Chứng minh r BIC đều . Bài làm
File đính kèm:
- DE TOAN KSCL LOP 8.doc