Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Năm học 2008 – 2009 Môn: ngữ văn 6 Thời gian: 90’ (không kể thời gian giao đề)

doc1 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1236 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Năm học 2008 – 2009 Môn: ngữ văn 6 Thời gian: 90’ (không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHềNG GD&ĐT VĨNH BẢO

TRƯỜNG THCS VĨNH PHONG
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM

 Năm học 2008 – 2009
 Mụn: ngữ văn 6 
Thời gian: 90’ (khụng kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
1. Truyền thuyết là gì ? 
A. Những câu chuyện hoang đường.
B. Câu chuyện với những yếu tố hoang đường nhưng có liên quan đến các sự kiện, nhân vật lịch sử của dân tộc. 
C. Lịch sử dân tộc, đất nước được phản ánh chân thực trong các câu chuyện về một hay nhiều nhân vật lịch sử 
D. Cuộc sống hiện thực được kể lại một cách nghệ thuật 
2. Đặc điểm chủ yếu của truyền thuyết để phân biệt với thần thoại là gì?
A. Nhân vật là Thần Thánh hoặc là người. 
B. Nhân vật là hành động của nhân vật không có màu sắc Thần Thánh. 
C. Gắn liền với các sự kiện nhan vật lịch sử
D. Truyện không có yếu tố hoang đường kì ảo 
3. ý nghĩa nổi bật nhất của hình tượng “ Cái bạc trăm trứng” là gì?
A. Giải thích sự ra đời của các dân tộc Việt Nam 
B. Ca ngợi sự hình thành của nhà nước Văn Lang 
	C. Tình yêu đất nước là lòng tự hoà dân tộc 
D. Mọi người, mọi dân tộc Việt Nam phải thương yêu nhau như anh em một nhà. 
4. Gạch chân các từ ghép trong đoạn thơ sau đây 
 “ Đất nước là nơi dân mình đoàn tụ 
Đất là nơi chim về 
Nước là nơi rồng ở
Lạc Long Quân và Âu Cơ 
Đẻ ra đồng bào ta trong bọc trứng” 
( Nguyễn Khoa Điềm Mặt trời khỏt vọng) 
5. Từ phức gồm bao nhiêu tiếng? 
A. Một 
B. Hai 
C. Nhiều hơn hai 
D. Hai hoặc nhiều hơn hai 

6. Trong 4 cách chia từ phức sau đây cách chia nào đúng? 
A.Từ ghép và từ láy 
B.Từ phức và từ ghép 
C.Từ phức và từ láy 
D.Từ phức và từ đơn 
7. Xếp các từ láy trong tập hợp từ sau đây vào từng cột phù hợp với xác định tên gọi của từng cột trong bảng. Khanh khách, sằng sặc, ồm ồm, nheo nhéo, lom khom, ngông nghênh, từ từ, vội vàng, choang choang, re ré, hô hố, khật khưỡng, tất tưởi, thanh thanh, khúc khích, khùng khục, hề hề, oang oang, ấm ức, hậm hực, rầu rĩ vui vẻ, sung sướng
Từ láy chỉ
Từ láy chỉ
Từ láy chỉ
Từ láy chỉ








II. Tự luận ( 7,0 điểm) 
Tả lại ngày khai giảng năm học mới mà em vừa tham dự. 

File đính kèm:

  • docDE KSCL DAU NAM 2008 2009.doc
Đề thi liên quan