Đề thi khảo sát chất lượng học kì 1 môn: Sinh học 7

doc3 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 429 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi khảo sát chất lượng học kì 1 môn: Sinh học 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS VĨNH PHONG
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1
Năm học 2009 – 2010
(Đề thi có 02 trang)
Thí sinh làm bài trên tờ giấy thi
 Môn: Sinh học 7
Thời gian: 45’ (không kể thời gian giao đề)
Số báo danh: . Phòng thi: .
Điểm
Lời phê
A. Phần trắc nghiệm khách quan (4,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng nhất rồi ghi lại vào bảng
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đ.án
Câu 1. Nhóm nào toàn là đại diện của lớp giáp xác?
A. Cua đồng, Nhện, Cái ghẻ.
B. Tôm sông, Rận nước, Cua đồng.
C. Châu chấu, Tôm sông, Bọ cạp.
D. Rận nước, Cái ghẻ, Nhện.
Câu 2. Nhóm nào toàn là đại diện của lớp hình nhện?
A. Nhện, Cái ghẻ, Ve bò.
B. Bọ cạp, Ve sầu, Cái ghẻ.
C. Rận nước, Bọ cạp, Cào cào.
D. Cào cào, Rận nước, Nhện.
Câu 3. Nhóm nào toàn là đại diện của lớp sâu bọ?
A. Châu chấu, Nhện, Tôm sông.
B. Châu chấu, Chuồn chuồn, Mọt hại gỗ.
C. Bướm, Cào cào, Ong mật.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 4. Đặc điểm để nhận ra sâu bọ là
A. Cơ thể có 3 phần ( đầu, ngực, bụng ).
B. Có đủ 5 giác quan.
C. Đầu có 1 đôi râu, ngực có 3 đôi chân 2 đôi cánh.
D. Cả A, B, C.
Câu 5. Hình thức di chuyển của sâu bọ là
A. Nhảy.
B. Bay.
C. Bò	.
D. Cả A, B, C.
Câu 6. Các động vật nguyên sinh sống kí sinh là
A. Trùng giày, trùng kiết lị.
B. Trùng sốt rét, trùng kiết lị.
C. Trùng biến hình, trùng sốt rét.
D. Trùng roi xanh, trùng giày.
Câu 7. Đặc điểm không có ở san hô là?
A. Cơ thể đối xứng tỏa tròn.
B. Kiểu ruột hình túi.
C. Sống di chuyển thường xuyên.
D. Sống tập đoàn.
Câu 8. Các dạng thân mềm nào sau đây sống ở nước ngọt?
A. Trai, Sò.
B. Trai, Ốc sên.
C. Sò, Mực.
D. Trai, Ốc vặn.
B. Phần tự luận (6,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Nêu vai trò thực tiễn của giáp xác? Lấy ví dụ minh họa.
.
.
.
.
.
.
.
.
Câu 2. (2,0 điểm) Nêu đặc điểm chung của ngành chân khớp?
.
.
.
.
.
.
.
.
Câu 3 .(2,0 điểm) Trình bày những đặc điểm về lối sống và cấu tạo ngoài của tôm sông?
.
.
.
.
.
.
.
.
---------------------------- The end ----------------------------
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
SƠ LƯỢC ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
(KSCL HỌC KÌ 1, 2009 – 2010)
MÔN: Sinh học 7
A.Trắc nghiệm: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
B.Tự luận: (7,0 điểm)
Câu 2. Chức năng chính các phần phụ của tôm bằng cách ghép số 1,2,3....ở cột A với chữ a, b, c... ở cột B
A. Tên các phần phụ
B. Chức năng
1. Hai mắt kép, 2 đôi râu
a. Giữ và xử lí mồi
2. Chân hàm
b. Bơi giữ thăng bằng, ôm trứng
3. Chân kìm
c. Định hướng phát triển mồi
4. Chân bơi ( chân bụng )
d. Lái và giúp tôm bật nhảy
5. Tấm lái
e. Bắt mồi và bò
g. Lột xác

File đính kèm:

  • docKACL KI 1 2009 2010.doc