Đề thi khảo sát chất lượng học kì I môn công nghệ 8 thời gian làm bài: 45 phút

doc10 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1023 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi khảo sát chất lượng học kì I môn công nghệ 8 thời gian làm bài: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ & tên: ................................ 
Lớp: ...................................
đề thi khảo sát chất lượng học kì I
Môn Công nghệ 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian giao bài)
Điểm
 đề số 1
Phần A: Trắc nghiệm (4 điểm):
Câu 1 (2 điểm): Khoanh tròn vào đầu câu chỉ đáp án trả lời đúng nhất.
Chi tiết máy là gì?
Là những chi tiết do nhiều phần tử hợp thành.
Là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy.
Phần tử có chức năng nhất định trong máy.
Phần tử không thể tháo rời ra được nữa.
Đai ốc có hình dạng như thế nào?
Hình trụ, ở giữa có ren lỗ.
Hình lăng trụ 6 cạnh đều, ở giữa có ren lỗ.
Hình lăng trụ ở giữa có lỗ hình trụ.
Hình lăng trụ 6 cạnh đều, ở giữa có ren lỗ.
Chức năng của các nhà máy điện là?
Biến đổi điện năng thành các dạng năng lượng khác.
Sản xuất điện năng.
Truyền tải điện năng.
Tiêu thụ điện năng.
Hành động nào dưới đây có thể dẫn tới các tai nạn điện?
Thả diều gần đường dây cột điện cao áp.
Cắt nguồn điện trước khi ra khỏi nhà.
Tránh xa những nơi dây điện bị đứt, chạm đất.
Kiểm tra cách điện các đồ dùng điện.
Câu 2 (2 điểm): Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
Trong các mối ghép tháo được, có thể tháo rời các chi tiết ở dạng .......................(1) như trước khi ghép.
Trong các mối ghép không tháo được, muốn tháo rời các chi tiết bắt buộc phải .......................(2) một thành phần nào đó của mối ghép.
Trong mối ghép bằng đinh tán, các chi tiết đươc ghép thường có dạng .......................(3).
Trong mối ghép bằng đinh tán, lỗ trên chi tiết được ghép tạo ra bằng cách .......................(4).
Phần B: Tự luận (6 điểm):
Câu 1 (4 điểm): 
Tại sao máy và các thiết bị cần phải truyền và biến đổi chuyển động? Cho ví dụ.
Đĩa xích của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền chuyển động giữa hai chi tiết máy? Cho biết chi tiết nào quay nhanh hơnn?
Câu 2 (2 điểm): 
Kể tên các khối hình học thường gặp. Hình chiếu của khối tròn xoay có gì đặc biệt?
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................. 
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................. 
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................. 
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................. 
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................đáp án đề số 1:
A- Trắc nghiệm:
Câu 1 (2 điểm – mỗi đáp án đúng 0,5 đ)
1 – b ; 	2 – d ;	3 – b ; 	4 – a.
Câu 2 (2 điểm – mỗi đáp án đúng: 0,5 đ)
	1: nguyên vẹn ; 	2: phá huỷ ; 	3: tấm dẹt; 	4: khoan hoặc đục
B- Tự luận (6 điểm):
Câu 1 (4 điểm): 
Cần phải truyền và biến đổi chuyển động. Vì:	(2,0đ)
Các bộ phận của máy thường đặt xa nhau, đều được dẫn động từ một chuyển động ban đầu.	0,5đ
Các chi tiết của máy thường có tốc độ quay không giống nhau.	0,5đ
àNhiệm vụ cúa các bộ phận truyền chuyển động là truyền và biến đổi tốc độ cho phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy.	0,5đ
Ví dụ: HS Lấy được ví dụ.	0,5đ
Trả lời:
Tỉ số truyền chuyển động giữa hai chi tiết máy được tính theo công thức:
	1,0đ
Chi tiết quay nhanh hơn là đĩa líp. Vì:
	Từ công thức: 
(Với n1 là vận tốc đĩa xích, n2 là vận tốc đĩa líp)	1,0đ
Câu 2 (2 điểm): 
Kể tên các khối hình học thường gặp:
- Bao gồm các khối hình học: Khối đa diện, khối tròn xoay, khối hình trụ, hình nón, hình cầu.	1,0đ
 Hình chiếu của khối tròn xoay có gì đặc biệt?
- Thường có các dạng hình chữ nhật, tam giác vuông, hay nửa hình tròn.	1,0đ
đề số 2
Họ & tên: ................................ 
Lớp: ...................................
đề thi khảo sát chất lượng học kì I
Môn Công nghệ 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian giao bài)
Điểm
Phần A: Trắc nghiệm (4,0 điểm)
I- Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
1. Mối ghép bằng bu lông gồm: ....................................................................................(1)
2. Mối ghép bằng cấy vít gồm: .....................................................................................(2)
3. Mối ghép đinh vít gồm: .............................................................................................(3)
4. Đối với đường ren nhìn thấy, đường đỉnh ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng ................................(4), đường chân ren được vẽ bằng ......................(5), vòng tròn chân ren chỉ vẽ .........................(6).
II- Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất:
1. Mối ghép bằng đinh tán thường được dùng khi?
a. Mối ghép phải chịu nhiệt cao.
b. Mối ghép phải chịu nhiệt thấp.
c. Mối ghép không chịu lực lớn và chấn động mạnh.
d. Mối ghép có kích thước nhỏ.
2. Mối ghép bằng then được dùng để:
a. Ghép các chi tiết có chiều dày lớn, cần tháo lắp.
b. Ghép các chi tiết có chiều dày lớn, chịu lực nhỏ.
c. Ghép các trục có bánh răng, bánh đai, đĩa xích để truyền chuyển động quay.
d. Ghép các chi tiết chịu mài mòn, chị lực lớn.
3. Mối ghép bằng bu lông, then, chốt là:
a. Mối ghép cố định, có thể tháo được.
b. Mối ghép không cố định, có thể tháo được.
c. Mối ghép cố định, không thể tháo được.
4. Thước cặp dùng để đo:
a. Độ dài của trục, thanh.
b. Đo đường kính trong, đường kính ngoài, và chiều sâu lỗ với kích thước không lớn lắm.
c. Đo độ dài và chiều sâu lỗ.
Phần B: Tự luân (6,0 điểm)
Câu 1 (2đ): So sánh ưu điểm và nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang?
Câu 2 (1đ): Trình bày quy trình sản xuất điện năng ở nhà máy nhiệt điện?
Câu 2 (3đ): Chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào? Nêu đặc điểm cơ bản của từng loại mối ghép? 
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................. 
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................. 
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................. 
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................. 
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................đáp án đề số 2:
A- Trắc nghiệm
I- Điền từ (mỗi cụm từ đúng: 0,5 điểm):
1: Đai ốc, vòng đệm, các chi tiết ghép, bu lông.
2: Đai ốc, vòng đệm, các chi tiết ghép, vít cấy.
3: Các chi tiết ghép, vít cấy.
4: nét liền đậm
5: nét liền mảnh.
6: vòng.
II- Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (mỗi đáp án đúng: 0,5 điểm):
1 – a ; 	2 – c ; 	3 – a ; 	4 – b.
B- Tự luận:
Câu 1: So sánh: + Ưu điểm:	1đ
	 + Nhược điểm:	1đ
Loại đèn
Ưu điểm
Nhược điểm
Đèn sợi đốt
- Phát sáng liên tục.
- Gia thành của đèn thấp
- Hao tốn điện năng do hiệu suất phát quang thấp.
- Tuổi thọ thấp.
Đèn huỳnh quang
- Hiệu suất phát quang cao, ít toả nhiệt.
- Tuổi thọ đèn cao.
- Phát ánh sáng nhấp nháy à hại mắt.
- Chi phí lắp đặt cao.
Câu 2: Trình bày đúng quy trình:	1,0đ.
Nhiệt năng của khí đốt đun nóng	 Hơn nước cao, P cao Tua bin quay	Chạy máy phát điện 	 Điện năng
Câu 3: 
Chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào?	1,0đ
Trong máy, các chi tiết được lắp với nhau bằng các loại mối ghép khác nhau. Có các loại mối ghép là:
Mối ghép cố định: Bao gồm có mối ghép tháo được và mối ghép không tháo được.
+ Mối ghép tháo được: mối ghép bằng bu lông, mối ghép bằng ren (vít cấy và đinh vít), mối ghép bằng then và chốt.
+ Mối ghép không tháo được: mối ghép bằng hàn, mối ghép bằng đinh tán.
Mối ghép động.
Nêu đặc điểm cơ bản của từng loại mối ghép? 	2,0đ
Trong mối ghép cố định, các chi tết được ghép không thể có sự chuyển động nào.
Trong mối ghép động, các chi tết được ghép có thể chuyển động ở một mức độ nhất định nào đó.
Trong mối ghép cố định tháo được, có thể tháo rời các chi tiết ở dạng nguyên vẹn như trước khi ghép.
Trong mối ghép cố định không tháo được, muốn tháo rời các chi tiết đã ghép buộc phải phá huỷ một thành phần nào đó trong mối ghép.
đề số 3
Họ & tên: ................................ 
Lớp: ...................................
đề thi khảo sát chất lượng học kì I
Môn Công nghệ 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian giao bài)
Điểm
Phần A: Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu I: Khoanh tròn vào đầu chữ chữ cái chỉ phương án trả lời đúng nhất?
1. Khối đa diện được bao bởi các hình?
a. Hình chữ nhật.
b. Hình đa giác.
c. Hình tam giác.
d. Hình vuông.
2. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể?
a. Tiếp xúc với mặt phẳng cắt.
b. ở trước mắt phẳng cắt.
c. ở sau mặt phẳng cắt.
d. Bị cắt làm đôi.
Câu II: Điền số thứ tự (1,2,3...) vào các ô trống thể hiện qui trình đọc một bản vẽ lắp?
ă a. Đọc hình biểu diễn
ă b. Đọc bảng kê
ă c. Phân tích chi tiết
ă d. Đọc khung tên
ă e. Đọc kích thước 
ă f. Tổng hợp
Câu III: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành bài tập sau?
1. Muốn làm ra một chiếc máy trước hết phải chế tại ra các chi tiết máy theo các ............................(1) .
2. .............................(2) là bản vẽ kĩ thuật liên quan đến việc thiết kế và thi công các công trình xây dựng và kiến trúc.
3. Những đồ dùng loại điện – quang biến đổi ........................................................(3).
B- Tự luận (6 điểm)
Câu I: Điện năng có vai trò gì trong sản xuất và đời sống? Hãy lấy ví ở gia đình và ở địa phương em?
Câu II: Cần truyền chuyển động quay từ từ trục 1 có tốc độ n1(vòng/phút) tới trục 3 có tốc độ n3 < n1. Hãy:
Chọn phương án và biểu diễn cơ cấu truyền động.
Nêu ứng dụng của cơ cấu này trong thực tế?
............................................................................................................................................. 
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................. 
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................. 
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................. 
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................. 
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................. 
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................đáp án đề số 2:
A- Trắc nghiệm
Câu I: Chọn đáp án đúng nhất (1điểm – mỗi ý 0,5đ)
	1 – b ; 2 – c.
Câu II: Điền số thứ tự (1,5 điểm – mỗi đáp án đúng 0,25 điểm):
1(d) à 2(b) à3(a) à 4(e) à 5(c) à6 (f).
Câu III: Điền từ (1,5 điểm – mỗi đáp án đúng 0,5đ)
1: Bản vẽ chi tiết ; 	2: Bản vẽ xây dựng; 	3: điện năng thành quang năng.
B- Tự luận: 
Câu I (2,5đ):
* Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống:	1,5đ
- Điện năng là nguồn động lực, nguồn năng lượng cho các máy, thiết bị .

File đính kèm:

  • docKIEM TRA CONG NGHE LOP 8.doc