Đề thi khảo sát chất lượng học kì I - Năm học 2012 – 2013 môn thi: Vật lý lớp: 6

doc6 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 390 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi khảo sát chất lượng học kì I - Năm học 2012 – 2013 môn thi: Vật lý lớp: 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH
Trường THCS BIÊN GIỚI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HKI - NĂM HỌC 2012 – 2013
Môn thi: VẬT LÝ ; LỚP: 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Tính trọng số ( CI 40% CII 60%)
Nội Dung
Tổng Số Tiết
Lí Tuyết
Tỉ Lệ Thực Dạy
Trọng số của chương
Trong số bài kiểm tra
LT
VD
LT
VD
LT
VD
Đo lường + Máy cơ đơn giản
8
7
4.9
3.1
61.2
38.8
24.5
15.5
Lực + KLR,TLR, 
8
7
4.9
3.1
61.2
38.8
36.7
23.3
Tổng
16
14
9.8
6.2
122.4
77.6
61.2
38.8
TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung 
(chủ đề)
Trọng
 số
Số lượng câu
Điểm số
T.số
TL
Cấp độ 1,2
(Lý thuyết)
Đo lường + Máy cơ đơn giản
24.5
1.5=2
2 câu
Tg13’(3đ)
3đ
Lực + KLR,TLR, 
36.7
2.2=2
2 câu
Tg12’(3đ)
3đ
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
Đo lường + Máy cơ đơn giản
15.5
0.9=1
1 câu
Tg10’(2đ)
2 đ
Lực + KLR,TLR, 
23.3
1.4=1
1câu
Tg10’(2đ)
2đ
Tổng
100
6
6 
10đ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Đo lường + Máy cơ đơn giản
1/ Đo được thể tích của một lượng chất lỏng bằng bình chia độ.
2/ Nêu được các máy cơ đơn giản có trong vật dụng và thiết bị thông thường.
Tác dụng của các máy cơ.
5/ Sử dụng cân để biết cân một số vật: Sỏi cuội, cái khóa, cái đinh ốc.
Số câu hỏi
 Số điểm
2
3đ
1
2đ
Lực + KLR,TLR
4/ Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực
3/Viết được công thức tính trọng lượng P = 10m, nêu được ý nghĩa và đơn vị đo P, m. Vận dụng được công thức P = 10m.
6/ Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng và trọng lượng riêng để giải một số bài tập đơn giản.
Số câu hỏi
 Số điểm
1
2đ
1
1đ
1
2đ
TS câu hỏi
3
1
2
TS điểm
5đ
1đ
4đ
B. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
Đề Thi
Câu 1 Nêu các bước đo thể tích chất lỏng để đo thể tích chất lỏng chính xác nhất?(1đ)
Câu 2/ Có mấy loại máy cơ đơn giản, kể tên? Dùng máy cơ đơn giản giúp ta làm việc như thế nào? (2đ)
Câu 3/ Một gầu nước có khối lượng 3 kg thì trọng lượng của nó là bao nhiêu?(1đ)
Câu 4/ Thế nào là hai lực cân bằng?cho ví dụ. (2đ)
Câu 5/ Bộ quả cân Rôbecvan gồm các quả cân: 0.1g, 0.2g, 0.5g, 1g, 2g, 5g, 10g, 20g, 20g, 50g, 100g.Hãy xác định GHĐ và ĐCNN của cân?(2đ)
Câu 6/ Một thanh gỗ có khối lượng 2.5kg và thể tích 0.01 m3 .(2đ)
Hãy tính trọng lượng của thanh gỗ?
Tính trọng lượng riêng của thanh gỗ?
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HKI - NĂM HỌC 2012 – 2013
Môn thi : VẬT LÝ - LỚP 6
Nội dung
Điểm
Câu 1: 
1/ + Ước lượng thể tích cần đo.
 + Chọn bình có GHĐ và ĐCNN thích hợp.
 + Đặt bình thẳng đứng.
 + Đặt mắt nhìn ngang với mực chất lỏng trong bình.
 + Đọc và ghi kết quả của mực chất lỏng gần vạch chia nhất.(1đ)
Câu 2. - Có 3 loại máy cơ đơn giản: Mặt phẳng nghiêng, ròng rọc, đòn bẩy.
Dùng máy cơ đơn giản giúp con người thực hiện công việc dễ dàng hơn. 
Câu 3: ta có P= 10m = 10 3= 30N 
Câu 4: Hai lực cân bằng phải thỏa 4 điều kiện sau 
Hai lực phải cùng phương
Hai lực phải ngược chiều
Hai lực phải cùng tác dụng nên một vật
Hai lực phải có cùng độ lớn(mạnh như nhau)
Ví dụ:
Câu 5: GHĐ = 208.8g.(1đ)
 ĐCNN = 0.1g.(1đ)
 Câu 6 
Tóm tắt.
m = 2.5kg
V = 0.01m3 
a) P = ? N
b) d = ? N/m3 
Giải
Trọng lượng của thanh gỗ là
P = 10m = 10.2,5 =25 N.(1đ)
Trọng lượng riêng của gỗ là
d = P/V = 25/0.01 = 2500 N/m3 .(1đ)
Đáp số: a/ P= 25N
 b/ d= 2500 N/m3 
1 điểm
2 điểm
1 điểm
2 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm

File đính kèm:

  • docDE THI HK 1 CO MA TRAN.doc
Đề thi liên quan