Đề thi khảo sát chất lượng học kì II năm học 2013 – 2014 môn: Sinh học 7

doc6 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 439 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi khảo sát chất lượng học kì II năm học 2013 – 2014 môn: Sinh học 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN THỦY NGUYÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2013 – 2014
Kí hiệu mã đề: ......
MÔN: SINH HỌC 7
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 ĐIỂM)
Hãy chọn đáp án đúng.
Vây lưng và vây hậu môn có vai trò gì trong lối sống bơi lội của cá ?
Giữ thăng bằng.
Giữ thăng bằng theo chiều ngang.
Rẽ phải, rẽ trái lên xuống.
Giữ thăng bằng theo chiều dọc.
Tim ếch có mấy ngăn ?
1 ngăn
2 ngăn
3 ngăn
4 ngăn
Thằn lằn bóng đuôi dài có cấu tạo hoàn toàn thích nghi với đời sống:
ở nước
hoàn toàn ở cạn.
vừa ở nước vừa ở cạn.
bay lượn trên không.
Hàm của chim có đặc điểm gì ?
Không có răng.
Có răng nhưng thiếu răng hàm.
Có đủ các loại răng.
Răng cửa rất lớn, sắc có khoảng trống hàm.
Cơ thể thú được chia làm hai khoang: khoang ngực và khoang bung, là nhờ loại cơ nào sau đây ?
Cơ bụng
Cơ liên sườn
Cơ lưng
Cơ hoành
Trong các hình thức sinh sản sau, hình thức sinh sản nào là tiến hoá nhất.
Đẻ trứng, thụ tinh ngoài.
Đẻ trứng, thụ tinh trong.
Đẻ trứng, thụ tinh trong, ấp trứng.
Đẻ con, nuôi con bằng sữa.
Sự đa dạng sinh học biểu thị rõ nét nhất ở:
số lượng loài sinh vật.
hình thái và tập tính thích nghi.
điều kiện sống của môi trường.
hình thức sinh sản.
Việc làm nào sau đây của con người được coi là “không có nguy cơ làm giảm sự đa dạng sinh học”.
Ăn thịt động vật hoang dã.
Xây dựng các khu công nghiệp.
Làm tổ cho chim đẻ.
Xây dựng các khu đô thị mới.
Ếch hô hấp :
 A. Chỉ qua da
C. Vừa qua da, vừa qua phổi
 B. Chỉ qua phổi
D. Bằng phổi và hệ thống túi khí
Chim bồ câu có tập tính là : 
 A. Sống thành đôi
C. Sống thành nhóm nhỏ
 B. Sống đơn độc
D. Sống thành đàn
11. Những con nào sau đây thuộc bộ Guốc chẵn ?
 A. Lợn, bò, hươu, ngựa
C. Lợn, hà mã, trâu, hươu
 B. Trâu, hà mã, tê giác, lừa
D. Tê giác, bò, ngựa, hươu
 12. Nơi có sự đa dạng sinh học ít nhất là :
 A. Cánh đồng lúa
C. Đồi trống
 B. Biển
D. Sa mạc
II. TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 1 ( 2 điểm)
Nêu đặc điểm chung của lớp chim.
Câu 2 ( 2 điểm)
a/ Nêu đặc điểm đặc trưng của thú Móng guốc.
b/ Thú móng guốc được chia làm mấy bộ ? Lấy vị dụ con đại diện mỗi bộ. 
c/ Phân biệt thú Guốc chẵn và thú Guốc lẻ.
Câu 3 ( 1,5 điểm)
Khí hậu đới lạnh và hoang mạc đới nóng đã ảnh hưởng đến số lượng loài động vật như thế nào ? Giải thích ?.
Câu 4: ( 1,5 điểm)
Giải thích sự tiến hoá hình thức sinh sản hữu tính, cho ví dụ.
--------------Hết------------
Người ra đề
(kí và ghi rõ họ tên)
Người thẩm định
(kí và ghi rõ họ tên)
Xác nhận của BGH
(kí và ghi rõ họ tên)
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3điểm)
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm x 12 ý = 3 điểm
1 - D
2 - C
3 - B
4 - A
5 - D
6 - B
7 - A
8 - C
9 - C
10 - A
11 - C
12 - D
TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm)
Đặc điểm chung của lớp chim:
Mình có lông vũ bao phủ.
0,25 điểm
Chi trước biến đổi thành cánh.
0,25 điểm
Có mỏ sừng, hàm không có răng.
0,25 điểm
Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia hô hấp.
0,25 điểm
Tim có 4 ngăn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể, là động vật hằng nhiệt.
0,5 điểm
Trứng có vỏ đá vôi, được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ
0,5 điểm
Câu 2: ( 2 điểm)
a/ Đặc điểm đặc trưng của thú móng guốc:
Số ngón chân tiêu giảm, đốt cuối cùng có guốc bao bọc.
Chân cao, trục ống chân, cổ chân, bàn chân, ngón chân gần như thẳng đứng, chỉ có đốt cuối cùng chạm đât -> thú móng guốc di chuyển nhanh.
0,75 điểm
b/ Thú móng guốc được chia làm 3 bộ:
Bộ guốc chẵn: lợn, bò, hươu.
Bộ guốc lẻ: tê giác, ngựa.
Bộ voi: voi.
0,75 điểm
c/ Đặc điểm phân biệt thú guốc chẵn và thú guốc lẻ:
Thú guốc chẵn có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau.
Thú guốc lẻ có 1 ngón chân giữa phát triển hơn cả.
0,5 điểm
Câu 3: ( 1,5 điểm)
Số loài động vật ở đới lạnh và hoang mạc đới nóng thường ít, chỉ có một số ít loài có khả năng chịu đựng đước băng giá hoặc thích nghi được với khí hậu rất khô và nóng mới tồn tại được.
0,5 điểm
Đới lạnh, có khí hậu đóng băng gần như quanh năm, mùa hạ nóng. Cây cối thưa thớt, thấp lùn. Chỉ có một số loài có đặc điểm thích nghi đặc trưng (lồng rậm, lớp mỡ dưới da dày, nhiều loài chim có tập tính di cư) mới tồn tại được.
0,5 điểm
Hoang mạc đới nóng, có khí hậu nóng và khô, các vực nước phân bố rải rác, xa nhau. Thực vật thấp nhỏ, xác xơ. Chỉ có động vật thích nghi đặc trưng mới tồn tại được. 
0,5 điểm
Câu 4: ( 1,5 điểm)
Hình thức sinh sản hữu tính tiến hoá tính tiến hoá từ thấp đến cao:
Hình thức thụ tinh: thụ tinh ngoài (trai sông, châu chấu, cá chép) đến thụ tinh trong ( chim, thú ).
0,3 điểm
Hình thức sinh sản: đẻ trứng ( châu chấu, cá, ếch ) đẻ con (thú)
0,3 điểm
Sự phát triển của phôi: Biến thái (trai sông, châu chấu ); phát triển
trực tiếp không có nhau thai (cá chép, thằn lằn); phát triển trực tiếp có nhau thai (thú).
0,3 điểm
Tập tính bảo vệ trứng: không bảo vệ (thân mềm, chân khớp, cá ), làm tổ ấp trứng (chim), đào hang lót ổ (thú).
0,3 điểm
Tập tính nuôi con: ấu trùng tự đi kiếm ăn (thân mềm, chân khớp); con non tự đi kiếm ăn (cá, lương cư, bò sát); nuôi con bằng sữa diều, mớn mồi (chim); nuôi con bằng sữa mẹ (thú).
0,3 điểm
------------------- Hết -------------------
Người ra HDC
(Kí, ghi rõ họ tên)
Người thẩm định
(Kí, ghi rõ họ tên)
BGH nhà trường
(Kí tên, đóng dấu)
MA TRẬN
NỘI DUNG
MỨC ĐỘ
TỔNG
BIẾT
(40%)
HIỂU
(40%)
VẬN DỤNG
(20%)
TRẮC NGHIỆM
TỰ LUẬN
TRẮC NGHIỆM
TỰ LUẬN
TRẮC NGHIỆM
TỰ LUẬN
1. ngành ĐVCXS
- ĐĐ các loại vây cá
- Cấu tạo trong của ếch và thú
- Cấu tạo thích nghi với đời sống của chim và thằn lằn
- Đặc điểm chung của lớp chim
- Đặc điểm đặc trưng để phân biệt các bộ thú
6 câu
1,5điểm
1 câu
2 điểm
1 câu
0,25 điểm
1 câu
2 điểm
1 câu
0,25 điểm
10câu
6 điểm
(60%)
2. Sự tiến hóa của ĐV
- TiÕn ho¸ vÒ h×nh thøc sinh s¶n
- TiÕn ho¸ vÒ tæ chøc c¬ thÓ
1 câu 
0,25 điểm
1 câu
1,5 điểm
2 câu
1,75 điểm
(17,5%)
3..ĐV và đời sống con người
- Đa dạng sinh học
- ý nghĩa của việc bảo vệ đa dạng sinh học
2 câu
0,5điểm
1 câu
1,5 điểm
1 câu
0,25 điểm
4 câu
2,25 điểm
(22,5%)
TỔNG
8 câu
2 điểm
(20%)
1 câu
2 điểm
(20%)
2 câu
0,5 điểm
(5%)
2 câu
3,5 điểm
(35%)
2 câu
0,5 điểm
(5 %)
1 câu
1,5 điểm
(15%)
16 câu
10 điểm
(100%)

File đính kèm:

  • docDE THI KSCL HK 2.doc