Đề thi khảo sát chất lượng học kỳ I môn thi: Toán - khối 11

doc3 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 904 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi khảo sát chất lượng học kỳ I môn thi: Toán - khối 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Bắc Sơn
Đề chính thức
(Đề số 01)
Kỳ thi Khảo sát chất lượng học kỳ I
Năm học 2007 - 2008
Môn Thi: Toán - Khối: 11. Thời gian: 90 phút
I. Trắc Nghiệm (4đ)	Hãy chọn một đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1:	Trong các mệnh đề sau chỉ có một mệnh đề sai, hãy chọn mệnh đề sai đó:
A. Mặt phẳng hoàn toàn được xác định khi biết nó đi qua 3 điểm không thẳng hàng.
B. Mặt phẳng hoàn toàn được xác định khi biết nó đi qua một điểm và chứa một đường thẳng không đi qua điểm đó.
C. Mặt phẳng hoàn toàn được xác định khi biết nó đi qua 4 điểm không đồng phẳng.
D. Mặt phẳng hoàn toàn được xác định khi biết nó chứa hai đường thẳng cắt nhau.
Câu 2:	Trong các mệnh đề sau chỉ có một mệnh đề đúng, hãy chọn mệnh đề đúng đó:
A. Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một điểm chung duy nhất.
B. Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung đi qua điểm đó.
C. Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng còn có một đường thẳng chung mà không đi qua điểm đó.
D. Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có vô số các đường thẳng chung.
Câu 3:	Phép đồng dạng tỉ số 3 biến đường tròn bán kính R thành đường tròn bán kính
	A. R	B. 	C. kR	D. 3R
Câu 4:	Chọn chữ cái là hình có tâm đối xứng: 	A. Y	B. I	C. L	D. T
Câu 5:	Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm M(2;1). ảnh của điểm M qua phép đối xứng trục Ox là điểm có toạ độ
	A. (- 2;- 1)	B. (2;1)	C. (- 2;1)	D. (2;- 1)
Câu 6:	Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho vectơ và điểm M(1;- 1). ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ là điểm có toạ độ:	A. (1;- 1)	B. (3; 2)	C. (- 1; - 4)	D. (1; 4)
Câu 7:	Tập xác định của hàm số là:	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 8:	Giá trị lớn nhất của hàm số y = 3sinx – 4cosx là: 	A. 7	B. 5	C. 4	D. 25
Câu 9:	Phương trình 3cos(x – 2) = 2 có nghiệm là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 10: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
	A. 10! = 3628800	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Số cách xếp 4 bạn học sinh ngồi vào 4 ghế kê thành hàng ngang là:	A. 24	 B. 4	 C. 1	 D. 16
Câu 12: Số cách chọn 3 học sinh trong một tổ 10 học sinh để phân công trực nhật là:
	A. 720	B. 120	C. 6	D. 10
Câu 13: Từ 6 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được số các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau là:
	A. 24	B. 15	C. 30	D. 360
Câu 14: Trong khai triển biểu thức (2x – 3)4 theo nhị thức Niu tơn, hệ số của x3 là:
	A. 8	B. – 96	C. 96	D. 216
Câu 15: Số cách xếp 7 người ngồi vào 7 ghế quanh một bàn tròn là:	A. 720	 B. 5040	 C. 49 D. 1
Câu 16: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để xuất hiện mặt 3 chấm là:
	A. 	B. 	C. 1	D. 
II. Tự luận. (6đ)
Câu 1: Giải phương trình sau:
4cos2x + 3sinx.cosx – sin2x = 3
Câu 2: Một hộp có 9 bi xanh, 6 bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi. Tìm xác suất sao cho trong 5 viên bi được chọn có:
a) A “2 bi xanh và 3 bi đỏ”
b) B “Không có bi xanh”
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành. M là điểm thuộc miền trong của tam giác SCD. Tìm:
a) Giao tuyến của mặt phẳng SBM và mặt phẳng SCD
b) Giao tuyến của mặt phẳng SBM và mặt phẳng SAC
Câu 4: Chứng minh rằng:	
Trường THPT Bắc Sơn
Đề chính thức
(Đề số 02)
Kỳ thi Khảo sát chất lượng học kỳ I
Năm học 2007 - 2008
Môn Thi: Toán - Khối: 11. Thời gian: 90 phút
I. Trắc Nghiệm (4đ)	Hãy chọn một đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1:	Trong các mệnh đề sau chỉ có một mệnh đề sai, chọn mệnh đề sai đó:
A. Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết nó chứa hai đường thẳng cắt nhau.
B. Mặt phẳng hoàn toàn được xác định khi biết nó đi qua một điểm và chứa một đường thẳng không đi qua điểm đó.
C. Mặt phẳng hoàn toàn được xác định khi biết nó đi qua 3 điểm không thẳng hàng.	
D. Mặt phẳng hoàn toàn được xác định khi biết nó đi qua 3 điểm thẳng hàng.	
Câu 2:	Trong các mệnh đề sau chỉ có một mệnh đề đúng, chọn mệnh đề đúng đó
A. Nếu một đường thẳng có hai điểm phân biệt thuộc một mặt phẳng thì chỉ có hai điểm đó của đường thẳng thuộc mp.
B. Nếu một đường thẳng có hai điểm phân biệt thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của đường thẳng đều thuộc mp đó.
C. Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có vô số đường thẳng chung.
D. Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì đó là điểm chung duy nhất của hai mặt phẳng.
Câu 3:	Phép đồng dạng tỉ số 2 biến đường tròn bán kính R thành đường tròn bán kính:
	A. 2R	B. 	C. kR	D. R
Câu 4:	Chọn chữ cái là hình có trục đối xứng trong các chữ sau:	 A. L	B. R	C. O	 D. F
Câu 5:	Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm M(- 2; 1). ảnh của điểm M qua phép đối xứng tâm O(0; 0) là điểm có toạ độ:
	A. (2; - 1)	B. (- 2; 1)	C. (- 2; - 1)	D. (2; 1)
Câu 6:	Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm M(1; -1) và vectơ . ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ là điểm có toa độ:	A. (1; -1)	B. (3; 2)	C. (-3; -2)	D. (5; 0)
Câu 7:	Tập xác định của hàm số là:	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 8:	Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 4sinx – 3cosx là:	A. – 7	B. – 4	C. – 25	D. – 5
Câu 9:	Phương trình 3sin(x – 1) = 2 có nghiệm là: A. và 	 B. và 
	C. 	D. 
Câu 10: Trong các mệnh đề sau chỉ có một mệnh đề sai, chọn mệnh đề sai đó:
	A. 6! = 720	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Số cách xếp 5 bạn học sinh ngồi vào 5 ghế kê thành hàng ngang là:	A. 1	 B. 120	C. 25	 D. 5
Câu 12: Số cách chọn 3 học sinh trong một tổ 10 học sinh để phân công trực nhật là:
A. 120	B. 720	C. 6	D. 10
Câu 13:Từ 6 chữ số 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể lập được số các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau là:
	A. 24	B. 15	C. 360	D. 30
Câu 14: Trong khai triển biểu thức (2x – 3)4 theo nhị thức Niu tơn, hệ số của x3 là: 
	A. 96	B. 8	C. – 96	D. 216
Câu 15: Số cách xếp 7 người ngồi vào 7 ghế quanh một bàn tròn là:	A. 5040	B. 720	C. 49	 D. 1
Câu 16: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để xuất hiện mặt 5 chấm là:
	A. 	B. 	C. 	D. 1
II. Tự luận. (6đ)
Câu 1: Giải phương trình sau:	cos2x + 2sinx.cosx + 5sim2x = 2
Câu 2: Một tổ có 5 nam và 7 nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 bạn. Tìm xác suất sao cho trong 4 người chọn:
a) A “Không có bạn nam nào”
b) B “Có ít nhất một bạn nam”
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành. M là điểm thuộc miền trong của tam giác SCD. Tìm:
a) Giao tuyến của mặt phẳng SBM và mặt phẳng SCD
b) Giao tuyến của mặt phẳng SBM và mặt phẳng SAC
Câu 4: Chứng minh rằng: 

File đính kèm:

  • docToan 11.doc
Đề thi liên quan