Đề thi khảo sát chất lượng học kỳ II lớp 9 môn: Toán
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi khảo sát chất lượng học kỳ II lớp 9 môn: Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT HOÀNG MAI KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2013-2014 Môn: TOÁN (Đề thi gồm 01 trang) Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) ---------------------- Câu 1. (2,0 điểm): Cho biểu thức A = Nêu điều kiện xác định và rút gọn A Tìm các giá trị của sao cho A < 0 Câu 2. (2,0 điểm): Một xe khách và một xe du lịch khởi hành đồng thời từ A đến B dài 100 km. Xe du lịch có vận tốc lớn hơn vận tốc xe khách là 20 km/h, nên nó đến B trước xe khách 25 phút. Tính vận tốc mỗi xe. Câu 3. (2,0 điểm): Cho phương trình: x- (m+2) x - m - 3 = 0 (1), m là tham số a) Giải phương trình (1) khi m = 1 b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x, x thỏa mãn x+ x > 1 Câu 4. (3,5 điểm): Cho điểm M nằm ngoài (O; R) vẽ các tiếp tuyến MA, MB với (O; R). Vẽ đường kính AC, tiếp tuyến tại C của đường tròn (O; R) cắt AB ở D. Chứng minh rằng: Tứ giác MAOB nội tiếp AB.AD = 4R OD vuông góc với MC Câu 5. (0,5 điểm): Cho các số dương . Chứng minh bất đẳng thức: ------- Hết -------- Họ và tên thí sinh : SBD : PHÒNG GD&ĐT HOÀNG MAI ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II LỚP 9 HƯỚNG DẪN CHẤM NĂM HỌC 2013-2014 Môn: Toán (Hướng dẫn chấm gồm 03 trang) Câu Nội dung Điểm Câu 1 2,0 a (1,25) ĐKXĐ : > 0 và 1 0,5 0,25 0,25 0,25 b (0,75) Với > 0 và 1, ta có A < 0 0,25 ( Vì > 0 ) 0,25 Vậy đối chiếu điều kiện ta có với 0 < < 1 thì A < 0 0,25 Câu 2 2,0 Gọi vận tốc của xe khách là (km/h) , điều kiện > 0 Thì vận tốc của xe du lịch là + 20 (km/h) 0,25 0,25 Thời gian xe khách đi hết quảng đường AB là ( giờ) Thời gian xe du lịch đi hết quảng đường AB là (giờ) 0,25 0,25 Theo bài ra ta có phương trình : 0,25 Giải phương trình ta được :(TMĐK) (KTMĐK) 0,25 0,25 Vậy vận tốc xe khách là 60km/h.Vận tốc xe du lịch là 80 km/h 0,25 Câu 3 (2,0 ) a (1,0 ) Với m=1 phương trình (1) trở thành : 0,5 Ta có : a – b + c = 0 phương trình có hai nghiệm 0,5 b (1,0 ) Ta có : Phương trình luôn có nghiệm với mọi m 0,25 Khi đó, theo Vi – ét ta có : 0,25 Theo bài ra 0,25 Do nên Vậy với m – 3 thì phương trình (1 )có hai nghiệm thỏa mãn 0,25 Câu 4 (3,5) 0,5 a (1,0) Xét tứ giác MAOB có: MAO = 90 ( Do MA tiếp tuyến ) MBO = 90 ( Do MB tiếp tuyến ) 0,5 Do đó MAO + MBO = 180 Vậy tứ giác MAOB nội tiếp ( vì có tổng hai góc đối bằng 180) 0,5 b (1,0) Ta có ACD = 90 ( Do DC là tiếp tuyến ) ABC = 90 ( Góc nội tiếp chắn nữa đường tròn) 0,5 ACD vuông tại C , có đường cao CB , Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có AB.AD = AC(đpcm) 0,5 c (1,0) Gọi MO cắt AB tại I,MC cắt OD tại H. Ta có MAO = ACD = 90 ; AMO =CAD ( Cùng phụ với MAI) (g- g) 0,25 mà AO = CO Nên ; MAC = OCD = 90 (c-g-c) 0,25 ACM = ODC mà MCD = AMC (so le trong ) Vậy ODMC (đpcm) 0,5 Câu 5 (0,5) Theo bất đẳng thức cô si ta có: Do đó Tương tự Cộng từng vế 0,25 Dấu ‘=’ xẩy ra khi và chỉ khi ,trái với giả thiết a,b,c là các số dương, do đó dấu ‘=’ không thể xẩy ra. Vậy 0,25 Lưu ý : Nếu thí sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
File đính kèm:
- de thi thu vao 10 TX H mai.doc