Đề thi khảo sát chất lượng kì 1 2008 - 2009 Môn: Lịch sử 9 Thời gian: 45 phút (không kể giao đề)

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1201 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi khảo sát chất lượng kì 1 2008 - 2009 Môn: Lịch sử 9 Thời gian: 45 phút (không kể giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD & ĐT Kim Động
Trường THCS Nhân La
--------------------------
 Đề lẻ . 

Đề thi khảo sát chất lượng kì I 2008 - 2009
Môn: Lịch sử 9
Thời gian: 45 phút (không kể giao đề)
----------------------------------------------


Cõu 2 ( 2,5 điểm) 
Em hiểu thế nào về cõu núi của lóng tụ Phi - đen caxtơ -rụ " vỡ Việt Man nhõn dan Cu Ba són sàng hiến cả mỏu của mỡnh "
Cõu 4 ( 2,0 điểm ) 
Vỡ sao núi những năm 1950 đến 1970 là giai đoạn phỏt triển " Thần kỡ " của nền kinh tế Nhật Bản ?
Cõu 3 ( 2,5 điểm) 
Vỡ sao núi những năm 1950 đến 1970 là giai đoạn phỏt triển " Thần kỡ " của nền kinh tế Nhật Bản ?
Cõu1 (3,0 điểm) 
Hóy trỡnh bày những thành tựu cơ bản của cỏch mạng khoa học kỹ thuật từ năm 1949 đến nay ?

 




















Hướng dẫn chấm môn lịch sử 9
Nội dung
Thang điểm
Cõu 1 ( 2,0 điểm ) 
	- Nhõn dõn Cu Ba luõn sỏt cỏnh cung nhõn dõn Việt Nam trong bất kỡ hoàn cảnh nào .
	- Nhõn dõn Cu Ba cú thể nhừng cơm sẻ mỏu với nhõn dõn Việt nam coi Việt Nam như anh em ruột thịt .

Cõu 2 ( 2,0 điểm ) 
- Từ năm 1950 đến 1970 , kinh tế Nhật Bản được khụi phục và cú bước phỏt triển mạnh mẽ .(0.5 đ 
	+ Về tổng sản phẩm quốc dõn : năm 1968 đạt 183 tỉ USD đứng thứ 2 thế giới sau Mĩ ( 0.25đ)
	+ Về thu nhập bỡnh quõn theo đầu người : năm 1990đạt 23.796 USD đứng thứ 2 thế giới sau thụy sĩ ( 0.25 đ )
	+Về cụng nghiệp trong những năm 1950- 1960 , tốc độ tăng trửng bỡnh quõn hàng nămlà 15% , 1961 -1970 đạt 13.5 % .
 	+ Về nụng nghiệp: Nhật Bản đó cung cấp hơn 80% nhu cầu lương thực trong nước , 2/3 nhu cầu thịt sữa , nghề đỏnh cỏ đứng thứ 2 thế giới sau Pờ- ru .( 0.25 đ )
- Từ năm 70 của thế kỉ XX , Nhật Bản trở thành một trong ba trung tõm kinh tế tài chớnh của thế giới. ( 0.5 đ ) 

Cõu 3 ( 3,5 diểm ) 
- Trong lĩnh vực khoa học cơ bản , con người đó thu được những thành tựu hết sức to lớn ở cỏc ngành toỏn học , vật lớ , hoỏ học , sinh học. 
- Những phỏt minh lớn về cụng cụ sản xuất : mỏy tự động , rụ bốt ,mỏy tớnh .
- Tỡm ra nguần năng lượng mới : năng lượng nguyờn tử , năng lượng mặt trời .
- Sỏng chế ra nhiều vật liệu sản xuất mới quan trọng nhất là pụlime .
- Cuộc "cỏch mạng xanh " trong nụng nghiệp đó khắc phục được tỡnh trạng thiếu lương thực, thực phẩm . 
- Những tiến bộ trong lĩnh vực giao thụng vận tải va thụng tin liờn lạc ,mỏy bay siờu õm khổng lồ , tàu hoả tốc độ cao ,hệ thống vệ tinh nhõn tạo phỏt súng truyền hỡnh hiện đại , thành tựu chinh phục vũ trụ , phúng thành cụng cỏc tàu vũ trụi , tàu con thoi .
Cõu 4 ( 2,5 điểm ) 
- Từ năm 1950 đến 1970 , kinh tế Nhật Bản được khụi phục và cú bước phỏt triển mạnh mẽ . 
+ Về tổng sản phẩm quốc dõn : năm 1968 đạt 183 tỉ USD đứng thứ 2 thế giới sau Mĩ 
+ Về thu nhập bỡnh quõn theo đầu người : năm 1990đạt 23.796 USD đứng thứ 2 thế giới sau thụy sĩ 
+Về cụng nghiệp trong những năm 1950- 1960 , tốc độ tăng trửng bỡnh quõn hàng năm là 15% , 1961 -1970 đạt 13.5 % .
 + Về nụng nghiệp: Nhật Bản đó cung cấp hơn 80% nhu cầu lương thực trong nước , 2/3 nhu cầu thịt sữa , nghề đỏnh cỏ đứng thứ 2 thế giới sau Pờ- ru .
- Từ năm 70 của thế kỉ XX , Nhật Bản trở thành một trong ba trung tõm kinh tế tài chớnh của thế giới. 
2,0 điểm





2,0 điểm














3,5 điểm















2,5 điểm





























File đính kèm:

  • docde kiem tra LS9 ( le) hoc ki I(08-09).doc