Đề thi khảo sát chất lượng mũi nhọn năm học 2013-2014 - môn thi: toán 6 thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi khảo sát chất lượng mũi nhọn năm học 2013-2014 - môn thi: toán 6 thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 01 trang) PHÒNG GD&ĐT THANH CHƯƠNG ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MŨI NHỌN NĂM HỌC 2013-2014 - Môn thi: TOÁN 6 Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1. So sánh 22013 và 31344 Tính A = Câu 2. a. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất, biết rằng số đó khi chia cho 3, cho 4, cho 5, cho 6 đều dư là 2, còn chia cho 7 thì dư 3. b. Tìm hai số tự nhiên biết tổng ƯCLL và BCNN của chúng bằng 23 c. Tìm số tự nhiên x; y biết chia hết cho 45 Câu 3. a. Tìm biết: 2 + 4 + 6 + + 2x = 156 b. Tìm số nguyên n để P = là số nguyên c. Tìm số tự nhiên n để phân số M = đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó. Câu 4. Cho đường thẳng xy. Trên xy lấy 3 điểm A; B; C sao cho AB = a cm; AC = b cm (b > a). Gọi I là trung điểm của AB. Tính IC ? Lấy 4 điểm M; N; P; Q nằm ngoài đường thẳng xy. Chứng tỏ rằng đường thẳng xy hoặc không cắt, hoặc cắt ba, hoặc cắt bốn đoạn thẳng trong các đoạn thẳng sau: MN, MP, MQ, NP, NQ, PQ. Hết./ Họ và tên: ........................................................................Số báo danh.................................................... PHÒNG GD&ĐT THANH CHƯƠNG ĐÁP ÁN THI KSCL MŨI NHỌN NĂM HỌC 2013-2014 MÔN THI: TOÁN 6 Câu Ý Nội dung Điểm Câu 1 a 22013 = (23)671 = 8671 ; 31344= (32)672 = 9672 Ta có 8 < 9; 671 < 672 nên 8671< 9672 hay 22013 < 31344 0.5 0.5 b A = = == 0.5 0.5 Câu 2 a Gọi số tự nhiên đó là a, ta có a = BC(3; 4; 5; 6) + 2. Mà BC( 3; 4; 5; 6) = 60; 120; 180; 240; Nên a nhận các giá trị 62; 122; 182; 242 . Mặt khác a là số nhỏ nhất chia cho 7 thì dư 3 nên a = 12 0,25 0,5 0.25 b Gọi hai số tự nhiên đó là a ; b ( a ; b N) Gọi d = ƯCNL(a ; b) ta có : a = a’.d ; b = b’.d (a’ ; b’) =1 Khi đó BCNN(a ; b) = = = a’.b’.d Theo bài ra ta có : ƯCLN(a ; b) + BCNN (a ; b) = 23 nên d + a’.b’.d = 23 = d (1 + a’.b’) = 23 Nên d = 1; 1 + a’b’ =23 suy ra a’b’ = 22 mà (a’ ; b’) = 1 nên a’ = 1 ; b’ = 22 hoặc a’ = 11; b’ = 2 và ngược lại. Từ đó HS tìm được a và b. 0.25 0,25 0.25 c vì chia hết cho 45 = 5 . 9 nên y = 0 hoặc y =5 *) Nếu y = 0 ta có chia hết cho 9 nên 3 + 2 + x + 1 chia hết cho 9 nên x = 3 *) Nếu y = 5 ta có chia hết cho 9 nên 3 + 2 + x + 1 + 5 chia hết cho 9 nên x = 7 Vậy số cần tìm là hoặc 0.5 0.25 0.25 Câu 3 a 2 + 4 + 6 + + 2x = 156 2( 1 + 2 + + x) = 156 2.=156 x( x + 1) =156 = 12.13 ( vì x và x + 1 là hai số tự nhiên liên tiếp) nên x = 12 0.25 0.5 b P = = Để P Z thì n - 1 là ước của 1 nghĩa là n - 1 = 1 hoặc n - 1 = -1 nên n = 2 hoặc n = 0 0, 5 0,25 c M = = *) Nếu n 1 thì M < *) Nếu n > 1 thì M > . Khi đó để M đạt giá trị lớn nhất thì 2(2n – 3) đạt giá trị dương nhỏ nhất khi đó n = 2 . GTLN của M = khi n = 2 0.5 0.25 Câu 4 TH1. B ; C nằm cùng phía với nhau so với điểm A HS tính được IC = b - 0.75 TH2. B; C nằm khác phía so với điểm A. HS tính được IC = b + 0.75 b *) TH 1: Nếu cả 4 điểm cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng xy thì đường thẳng xy không cắt các đoạn thẳng: MN, MP, MQ, NP, NQ, PQ. *) TH 2: Nếu có 3 điểm (giả sử M ; N ; P) cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng còn 1 điểm Q nằm khác phía bờ là đường thẳng xy thì đường thẳng xy cắt 3 đoạn thẳng sau: MQ, NQ, PQ. *) TH 3: Nếu có 2 điểm ( giả sử M ; N ) cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng còn 2 điểm (P ; Q) nằm khác phía bờ là đường thẳng xy thì đường thẳng xy cắt 4 đoạn thẳng sau: MP; MQ, NP; NQ. 0.5 0.5 0,5 Lưu ý: - Học sinh giải cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa. - Học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai cơ bản thì không chấm bài hình.
File đính kèm:
- De DA HSG Toan 6 1314.doc