Đề thi khảo sát Chuyên đề lần 2 môn Toán 11
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi khảo sát Chuyên đề lần 2 môn Toán 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT BẾN TRE ĐỀ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 2 NĂM HỌC 2013 – 2014 MÔN TOÁN 11 Thời gian làm bài : 120 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1 (2 điểm). Giải các phương trình sau: a) 2sin 3sin 4= 0x x b) s in2x os2 3sin cos 1 0c x x x Câu 2 (1,0 điểm). Một nhóm học sinh có 20 bạn gồm 6 bạn nam và 14 bạn nữ. Cô giáo cần chọn 5 bạn đi lao động. Tính xác suất để 5 bạn được chọn có cùng là nam hoặc cùng là nữ. Câu 3 (1,5 điểm). Tìm hai số x, y biết rằng 5 , 2 3 , 2x y x y x y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng và 2 21 , 1 , 1y xy x theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Câu 4 (1,0 điểm). Tìm giới hạn của các dãy số sau: a) 2 2 24 375 lim n nn ; b) 2 2 1 2 3 ... lim 7 8 n n n n . Câu 5 (1,0 điểm). Tìm giới hạn của các hàm số sau: a) 31 1 lim 1x x x ; b) 2 6 8 lim . 9 10 3x x x x Câu 6 (2,0 điểm). Cho hình hộp ABCDA’B’C’D’. Gọi O, G lần lượt là tâm của các mặt ABCD và CDD’C’. a) Chứng minh OG // (AA’D’D) b) Mặt phẳng qua OG và // AC’, xác định thiết diện của hình hộp cắt bởi Câu 7 (1,0 điểm). Cho tứ diện ABCD. Trên cạnh AD lấy điểm M sao cho AM = 3MD và trên cạnh BC lấy điểm N sao cho BN = 3NC. Chứng minh rằng 3 véc tơ , , AB CD MN đồng phẳng. Câu 8 (0,5 điểm). Cho khai triển ....)321( 2020 2 210 102 xaxaxaaxx Tìm .5a --------------------Hết -------------------- Họ và tên thí sinh . Số báo danh 2 ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 11 THI KHẢO SÁT CĐ LẦN 2 NĂM 2013 - 2014 Câu Nội dung Thang điểm Giải PT 2sin 3sin 4= 0x x . Đặt sin , 1t x t , PT đã cho trở thành 2 3 4= 0t t 0,25 1 (t/m) 4 (loai) t t 0,25 Với 1 sin 1 2 , ( ) 2 t x x k k 0,25 1a (1,0 điểm) Vậy PT có nghiệm là 2 , ( ) 2 x k k 0,25 Câu 1b (1,0điểm) 2 2 s in2x os2 3sin cos 1 0 2sin .cos 1 2sin 3sin cos 1 0 cos (2sin 1) 2sin 3sin 2 0 c x x x x x x x x x x x x 0,25 cos (2sin 1) 2sin 1 sin 2 0 2sin 1 cos sin 2 x x x x x x x 0,25 cos sin 2 0( ) 1sin 2 x x VN x 0,25 1b (1,0 điểm) 52 , 2 6 6 x k x k k 0,25 Câu 2 (1,0 điểm) Số cách chọn 5 bạn cùng là bạn nam là 56 6C 0,25 Số cách chọn 5 bạn cùng là bạn nữ là 514 2002C Số cách chọn 5 bạn cùng là bạn nam hoặc cùng là bạn nữ là 5 5 6 14 6 2002 2008C C 0,25 Số cách chọn 5 bạn bất kì là 520 15504C 0,25 Câu 2 (1,0 điểm) Xác suất để 5 bạn được chọn có cùng giới tính là 2008 251 15504 1938 0,25 Câu 3 (1,0 điểm) Vì các số 5 , 2 3 , 2x y x y x y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng nên 5 2 2.(2 3 ) x y x y x y (1) 0,25 Vì các số 2 21 , 1 , 1y xy x theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân nên 2 2 21 . 1 1 y x xy (2) 0,25 Câu 3 (1,0 điểm) Từ (1), (2) ta có hệ 2 2 2 2 2 2 55 2 2 2 3 2 1 . 1 1 1 . 1 1 x y x y x y x y y x xy y x xy 0,25 3 5 2 1 3 4 . 10 3 0, (3) 4 x y y y y Giải (3), ta được 3 nghiệm: 4 3 0, , 3 10 y y y 0,25 Suy ra các giá trị x tương ứng là: 10 3 0, , 3 4 x x y 0,25 Vậy các giá trị cần tìm (x; y) là: . 0,25 Câu 4 (1,0 điểm) a) 2 3 2 2 7 3 55 7 3 lim lim 44 2 2 n n n n n n 0,25 3 2 7 3 lim 5 5 0 0 5 4 0 2 2lim 2 n n n 0,25 b) Ta có: ( 1) 1 2 3 ... 2 n n n (với n là số tự nhiên). Khi đó: 2 2 ( 1) 2 2 1 2 3 ... 2lim lim 7 8 7 8 n n n n n n n n n 0,25 Câu 4 (1,0 điểm) 2 2 2 1 2 1 lim 2. 7 8 2 (1 ) n n n n n 0,25 Câu 5 (1,0 điểm) a) 3 23 3 3 31 1 1 ( 1)( 1) lim lim 1 1x x x x x x x x 0,25 3 2 3 1 lim( 1) 3 x x x 0,25 Câu 5 (1,0 điểm) b)Ta có 0x , ta có 2 2 2 2 6 8 6 8 109 10 3 . 9 3 8 66 8 10 10 9 3 9 3 x x x x x x x x x x x x 0,25 4 2 2 8 66 8 lim lim 1 109 10 3 9 3 x x x x x x x 0,25 Câu 6 (2,0 điểm) H K G I J O A' D' B' C' A D B C Tam giác ACD' có OG là đường trung bình => OG // AD' 0,5 6a (1,0 điểm) AD' nằm trong mp(A A'D'D), OG không nằm trong mp(A A'D'D) => OG // mp(A A'D'D) 0,5 Qua O kẻ đường thẳng // AC' cắt CC' tại H => H là trung điểm của CC' 0,25 HG cắt DD' tại K => K là trung điểm của DD' 0,25 6a (1,0 điểm) Xét 3 mặt phẳng , mp(C C'D'D), mp(ABCD) Giao tuyến của và mp(C C'D'D) là HK Giao tuyến của mp(ABCD) và mp(C C'D'D) là CD mà HK // CD => Giao tuyến của mp và mp(ABCD) là đường thẳng đi qua O và // CD cắt AD và BC lần lượt tại J và I. vậy thiết diện cần tìm là tứ giác IJKH 0,5 7 (1,0 điểm) B D C A N M 0,25 5 Theo giả thiết ta có 3MA MD và 3NB NC Mặt khác MN MA AB BN (1) và 3 3 3 3MN MD DC CN MN MD DC CN (2) 0,25 Cộng đẳng thức (1) và (2) với nhau, ta có: 4 3 3 3MN MA MD AB DC BN CN 0,25 1 3 1 3 4 4 4 4 MN AB DC AB CD Vậy 3 véc tơ , , AB CD MN đồng phẳng. 0,25 +, Số hạng tổng quát của khai triển là: kk xxC )32( 210 Khai triển (2x + 3x2)k có số hạng tổng quát là iikik xxC )3()2( 2 Suy ra, số hạng tổng quát của khai triển đã cho là: ikiikik k xCC 3210 +, Hệ số của số hạng chứa x5 tương ứng với ., 0 100 5 NiNk ki k ik 0,25 8 (0,5 điểm) +, Từ đó, ta có: bộ số (k,i) thỏa mãn là: (3;2), (4;1), (5;0). Vậy a5 = 34704. 0,25 Ghi chú: Học sinh làm theo cách khác thì chia biểu điểm sao cho tương ứng khi chấm.
File đính kèm:
- De va dap an thi KSCDe lan 2 THPT Ben Tre Vinh Phuc.pdf