Đề thi khảo sát học sinh năng khiếu Tiếng việt, Toán Lớp 4

doc7 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 1747 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi khảo sát học sinh năng khiếu Tiếng việt, Toán Lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi khảo sát HS năng khiếu
Môn: Tiếng việt
Thời gian: 60 phút.
1. (1,5Đ) Chữ nào viết sai trong đoạn dưới đây, hãy viết lại cho đúng.
anh dắt em vào cõi bác sưa
Đường soài hoa chắng lắng đu đưa
Có hồ nước nặng xôi tăm cá
Có bưởi cam thơm mát bóng giừa
Có dào giâm bụt đỏ hoa quê
Như cổng nhà xưa Bác chở về.
2. (1,5Đ) Cho các từ đơn: bàn, sáng, đi. Với mỗi từ hãy viết 1 từ ghép phân loại, 1 từ ghép tổng hợp, 1 từ láy.
3.(2Đ) a . Xác định từ loại với mỗi từ in nghiêng dưới đây.
 - Người nông dân đang dùng cày để cày ruộng.
 - Cáo là một con vật tinh khôn.
 Hắn ta là một tên cáo già.
 b. Cho từ "khôn" hãy đặt 2 câu theo 2 từ loại khác nhau.
4. ( 3Đ) Trong 1 đoạn thơ của Đỗ Quang Huỳnh có viết :
Đồng làng vương chút heo may
Mầm cây tỉnh giấc, vườn đầy tiếng chim
Hạt mưa mải miết chốn tìm
Cây đào trước cửa lim dim mắt cười
Quất gom từng giọt nắng rơi
Làm thành quả-trăm mặt trời vàng mơ.
Tháng giêng đến tự bao giờ
Đất trời viết tiếp bài thơ ngọt ngào.
Em thấy có gì đặc sắc, hãy viết về nét đặc sắc đó.
5.(2Đ) Hãy viết một đoạn văn kể về các hoạt động của Đội mà em đã được tham gia ở trường em.
Đề thi khảo sát HS năng khiếu
Môn: Toán
Thời gian: 60 phút.
1. a: Cho số : a45b , hãy viết chữ số thích hợp vào a,b để được số có bốn chữ sốvừa
 chia hết cho 2, cho 5 và cho 9.
 b: Tim quy luật và viết thêm 6 số tự nhiên tiếp theo.
	0, 3, 4, 6, 10, 18, 34,.....
2. Tìm X biết: 
173 + (X - 49) = 219
1125 : (319 - X) = 5
8 x 168 : X = 672
664 : ( X + 7) = 8
3. a. Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
 b. Tìm phân số biết hiệu giữa mẫu số và tở số là 65 và khi rút gọn ta được phân số .
4. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 128 m, chiều rộng bằng chiều dài.
a. tính diện tích mảnh đất đã cho.
b. Do mở đường người ta đã xén đi diện tích mảnh đất 
như hình vẽ, diện tích phần bị xén kém phần còn lại là
34m2. Tính diện tích phần đất còn lại.
Đề thi học sinh giỏi lớp 4
Thời gian: 90 phút
Bài 1:Tính giá trị của X trong các biểu thức sau:
674 - (12 + X) = 427
36 x (X - 9) = 900
Bài 2: Tính nhanh giá trị biểu thức sau: 
Bài 3: Trung bình cộng tuổi bà, tuổi mẹ và tuổi cháu là 36 tuổi. Trung bình cộng tuổi mẹ và tuổi cháu là 23 tuổi, bà hơn cháu 54 tuổi. Hỏi tuổi mỗi người là bao nhiêu?
Bài 4: Tổng hai số tự nhiên là 2001. Tìm hai số đó, biết rằng số thứ hai cộng thêm 7 đơn vị thì bằng số thứ nhất?
Bài 5: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Nếu kéo thêm chiều dài 11m và chiều rộng 101m thì được hình vuông. Hãy tính chu vi của hình chữ nhật đó.
Đề thi học sinh giỏi lớp 4
Thời gian: 90 phút
Bài 1:Tính nhanh các biểu thức sau:
35 x 18- 9 x 70 + 100
15 +15 x 2 +7 x 15 - 100
62 - 52 + 37 + 28 - 38 + 63
Bài 2: Thùng thứ nhất có 6 lít dầu, thùng thứ hai có 14 lít dầu. Hỏi phải cùng rót thêm vào mỗi thùng một số lít dầu là bao nhiêu để số dầu ở thùng thứ hai gấp đôi số dầu ở thùng thứ nhất?
Bài 3: Tìm số có hai chữ số, biết rằng tổng hai chữ số của nó bằng 13, nếu đổi vị trí 2 chữ số của số phải tìm thì số đó tăng thêm 9 đơn vị.
Bài 4: Cả ba lớp 4A, 4B, 4C trồng được 120 cây. Lớp 4B nhiều hơn lớp 4A 5 cây nhưng lại kém lớp 4C 8 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
Bài 5: Có 2 tờ giấy hình vuông mà số đo các cạnh hơn kém nhau 7cm. Đem đặt tờ giấy nhỏ nằm trọn trong tờ giấy lớn thì diện tích phần còn lại không bị che của tờ giấy lớn là 63cm2. Tính cạnh mỗi tờ giấy đó.
Đề thi học sinh giỏi lớp 4
Thời gian: 90 phút
Bài 1: Tìm x:
1200 : 24 - (17 - x) = 36
x + 16 + 36 < 56 + 4
x + 6 < 15 và x là số lẻ
Bài 2: Trong hội vui học tập mỗi học sinh tham gia phải làm bài kiểm tra khảo sát có 15 câu hỏi đã được trả lời sẵn. Học sinh chỉ cần điền đúng sai cho mỗi câu trả lời. Nếu điền đúng một câu được 5 điểm, nếu điền sai bị trừ 5 điểm (không điền gì coi như sai). Kết quả bài của bạn Thắng được 25 điểm. Hỏi bạn Thắng đã điền đúng bao nhiêu câu?
Bài 3: Tìm trung bình cộng của 22 số lẻ đầu tiên.
Bài 4: Tính nhanh các tổng sau:
(1 + 2 + 3 + 4 + 5 + .... + 99) x ( 13 x 15 - 12 x 15 -15)
1011 + 1112 + 1213 + 1314 + ... + 9899 + 9910
Bài 5: Một miếng bìa hình chữ nhật có chu vi là 154cm. Bạn Minh cắt miếng bìa đó ra thành 2 hình chữ nhật. Tổng chu vi 2 hình chữ nhật vừa cắt ra là 224cm. Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật ban đầu?
Đề thi học sinh giỏi lớp 4
Thời gian: 90 phút
Bài 1: Em hãy viết 6 số tự nhiên lẻ liên tiếp đầu tiên để thành một dãy số:
Sắp xếp lại thứ tự các chữ số của dãy số trên để được số bé nhất. Ghi lại cách đọc số đó.
Số tự nhiên trên có chia hết cho 2, cho 3 và cho 5 không? Vì sao?
Bài 2: Trong một tháng nào đó có 3 ngày thứ năm trùng vào ngày chẵn. Hỏi ngày 26 tháng đó là ngày thứ mấy trong tuần?
Bài 3: Tìm một số có hai chữ số; biết nếu viết thêm chữ số 0 vào giữa hai chữ số của số đó ta được số mới gấp 6 lần số đã cho.
Bài 4: Số A chia cho 21 dư 7. Hỏi A phải thay đổi thế nào để được phép chia không còn dư và thương giảm đi 3 đơn vị (số chia vẫn là 21)
Bài 5:Một hình vuông có cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật. Chu vi hình vuông là 64m. diện tích hình chữ nhật là 320m2. Tính diện tích hình vuông và chu vi hình chữ nhật.
Đề thi học sinh giỏi toán lớp 4
Thời gian: 90 phút
Bài 1:Không tính kết quả cụ thể, hãy so sánh biểu thức A và B:
A = abc + pq + 452 ; B = 4bc + 5q + ap2
A = m x ( n + 1 ) ; B = n x ( m + 1 ) ( với m > n )
A = 28 x 6 x 30 ; B = 29 x 6 x 29
Bài 2: Cho phân số . Tìm một số tự nhiên để khi cộng số đó vào tử số và mẫu số của phân số đã cho thì được phân số .
Bài 3: Hai tấm vải xanh và đỏ dài tất cả 68m. Nếu cắt bớt tấm vải xanh và tấm vải đỏ thì phần còn lại của hai tấm vải dài bằng nhau. Tính chiều dài của mỗi tấm vải?
Bài 4: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 35m. Khu vườn đó được mở thêm theo chiều rộng làm cho chiều rộng so với trước tăng gấp rưỡi và do đó diện tích tăng thêm 280m2. Tính chiều rộng và diện tích khu vườn sau khi mở thêm.
Đề thi học sinh giỏi toán lớp 4
Thời gian: 90 phút
Bài 1: 
1) Rút gọn phân số sau: a) ; b) 
2) So sánh các cặp phân số sau:
a) và b) và ( với a > 1 )
Bài 2: Ngày xuân, ba bạn Huệ, Hằng, Mai đi trồng cây. Biết rằng tổng số cây của cả ba bạn trồng được là 17 cây; số cây của hai bạn Huệ và Hằng trồng được nhiều hơn số cây của Mai trồng được là 3 cây; số cây của Huệ trồng được bằng số cây trồng được của Hằng. Em hãy tính xem mỗi bạn trồng được bao nhiêu cây?
Bài 3: Tìm số tự nhiên có ba chữ số. Biết rằng số đó chia hết cho 9, chia hết cho 5 và chia hết cho 2.
Bài 4: Một thửa đất hình chữ nhật có chiều dài 135m. Người ta trồng 148 cây bạch đàn xung quanh thửa đất đó. Khoảng cách giữa 2 cây bạch đàn là 3m và bốn góc thửa đất đó đều có cây. Hỏi chiều rộng thửa đất đó là bao nhiêu mét?
Đề toán lớp 4
Bài 1: Bác thợ mộc có một cây gỗ dài 10 m. Bác đã cưa thành những khúc gỗ dài 2 m. Bác cưa mỗi mạch mất 30 phút và sau mỗi mạch cưa bác nghỉ 10 phút. Hỏi sau bao lâu bác thợ mộc cưa xong cây gỗ đó?
Bài 2 : Tìm tổng của hai số, biết hiệu của chúng bằng 248 và hiệu đó bằng số bé.
Bài 3 : Gia đình tôi có bốn người gồm : bố, mẹ, tôi và em tôi. Tuổi trung bình của cả nhà tôi là 23 tuổi. Nếu không tính bố thì tuổi trung bình của gia đình tôi là 17. Vậy, bố tôi bao nhiêu tuổi?
Bài 4: Người ta đóng cam vào sọt để đem bán. Mỗi sọt có 4 tá quả. Tất cả có 150 sọt. Hỏi số cam đóng sọt là bao nhiêu quả?
Đáp án
Bài 1: Để cưa thành những khúc gỗ dài 2 m thì bác thợ mộc phải cưa 4 mạch cưa và mạch cưa cuối cùng không cần nghỉ 10 phút vì đã cưa xong.
 Thời gian để cưa gỗ là:
30 X 4 = 120 ( phút )
Thời gian bác nghỉ sau 3 lần cưa là:
20 X 3 = 30 (phút)
 Thời gian cưa xong cây gỗ là:
120 + 30 = 150 ( phút)
 Đáp số: 150 phút
Bài 2: Số bé là:
248 X 4 = 992
 Số lớn là: 
992 + 248 = 1240
Tổng của hai số là :
1240 + 992 = 2232
Đáp số : 2232.
Bài 3: Tổng số tuổi của cả gia đình là:
23 X 4 = 92 ( tuổi )
Tổng số tuổi của mẹ tôi, tôi, em tôi là:
17 X 3 = 51 ( tuổi )
 Tuổi bố là: 
 92 – 51 = 41 ( tuổi )
 Đáp số: 41 tuổi.
Bài 4: Mỗi sọt có số quả là:
 12 X 4 = 48 ( quả )
Số cam đóng sọt là:
 48 X 150 = 7200 ( quả )
 Đáp số: 7200 quả.

File đính kèm:

  • docDe thi HSG lop 4.doc