Đề thi khảo sát lần 2 toán 10 thời gian làm bài: 150 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi khảo sát lần 2 toán 10 thời gian làm bài: 150 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Chuyên VP ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 2 Tốn 10 (KHTN ) Thời gian làm bài: 150 phút; (12 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Cho ; ; biết rằng gĩc tạo bởi (; ) = ( ; ) = 600 ; ; 3 véc tơ đã cho cĩ độ dài là 1 thì ( - 2.)( + ) cĩ kết quả là : A. 1 B. – 1 C. 2 D. – 2 Câu 2: Cho phương trình (m-1)x2 + 2x - m +1 = 0 . Phương trình cĩ hai nghiệm trái dấu khi : A. m khác 2 B. m khác 1 C. mọi m D. các đáp trên là sai. Câu 3: Cho tứ giác ABCD cĩ đường chéo AC `cắt BD tại F. Biết AF = CF = 2, BF = 1; DF = 4; gĩc BFC = 600 Thì cosin gĩc của hai véc tơ là : A. B. C. D. Câu 4: Tập nghiệm của là : A. B. ( - 6 ; 3) C. (- 5 ; 12) D. vơ nghiệm Câu 5: Các véc tơ ; tạo với nhau gĩc 1200 , để + xvà - vuơng gĩc với nhau , thì x cĩ giá trị : A. x = ¾ B. x = 3 C. x = 2/5 D. x = ½ Câu 6: Cho phương trình : x4 – 2mx2 + m +12 = 0. Để phương trình cĩ 4 nghiệm phân biệt thì m thoả mãn : A. m >5 B. m 6 D. m > 4 Câu 7: Xét hệ phương trình :Gọi A là tập các số nguyên a để hệ phương trình cĩ nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên thì số phần tử của A là : A. 8 B. 7 C. 4 D. 6 Câu 8: Tập nghiệm của : là : A. [ - 4 ; - 1 ) (- 1 ; 1] B. [ - 4 ; - 1 ) (- 1 ; 0) C. (- 4; - 1) (- 1 ;0] D. [ - 4 ; - 1 ) (- 1 ; 0] Câu 9: Một dung dịch 90% axít pha với nước tạo thành dung dịch 60% axits . Khi đổ thêm 2 lít nước để pha lỗng hơn nữa thì dung dịch thành 40% axits .Để cĩ dung dịch từ 90% axits pha thành dung dịch cịn 60% axít thì lượng nước đổ thêm vào là : A. (lít) B. (lít) C. (lít) D. 3 (lít) Câu 10: Cĩ bao nhiêu giá trị nguyên của m để hệ phương trình sau : cĩ nghiệm duy nhất A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11: Xét các phương trình : 2x2 + (3m +1)x – 9 = 0 (1) ; 6x2 + (7m – 1 )x – 19 = 0 (2). Cĩ hai giá trị của m để hai phương trình cĩ nghiệm chung thì tích của hai giá trị đĩ là: A. B. C. 4 D. 6 Câu 12: Nghiệm của bất phương trình :là : A. x > 9 B. x >12 C. x 10 II. Tự Luận (7 điểm) Bài 1 (3điểm) a) Tìm m để phương trình (m2 + m – 2 ).x2 + (m2 – m). x + 4m2 - 5m +1 = 0 có nhiều hơn hai nghiệm. b ) Cho 3số a,b,c thoả mãn Chứng minh rằng : Bài 2 : (3điểm) Giải hệ phương trình : Dùng khái niệm véc tơ giải bài tập sau : Cho ABC vuông tại A. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AC, trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB . Chứng minh rằng trung tuyến kẻ từ A của ADE vuông góc với BC. Bài 3 (1 điểm) : Cho a, b, c là ba số dương thoả mãn : 4(a + b + c) = 3abc Chứng minh rằng : - Trường THPT Chuyên VP ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN2 Tốn 10 (KHTN ) Thời gian làm bài: 150 phút; (12 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 209 I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Cho phương trình (m-1)x2 + 2x - m +1 = 0 . Phương trình cĩ hai nghiệm trái dấu khi : A. m khác 2 B. m khác 1 C. mọi m D. các đáp trên là sai. Câu 2: Tập nghiệm của : là : A. [ - 4 ; - 1 ) (- 1 ; 1] B. [ - 4 ; - 1 ) (- 1 ; 0) C. (- 4; - 1) (- 1 ;0] D. [ - 4 ; - 1 ) (- 1 ; 0] Câu 3: Cho phương trình : x4 – 2mx2 + m +12 = 0 Để phương trình cĩ 4 nghiệm phân biệt thì m thoả mãn : A. m >5 B. m 6 D. m > 4 Câu 4: Các véc tơ ; tạo với nhau gĩc 1200 , để + xvà - vuơng gĩc với nhau , thì x cĩ giá trị : A. x = ¾ B. x = 3 C. x = 2/5 D. x = ½ Câu 5: Xét các phương trình : 2x2 + (3m +1)x – 9 = 0 (1) ; 6x2 + (7m – 1 )x – 19 = 0 (2). Cĩ hai giá trị của m để hai phương trình cĩ nghiệm chung thì tích của hai giá trị đĩ là: A. 4 B. 6 C. D. Câu 6: Cho ; ; biết rằng gĩc tạo bởi (; ) = ( ; ) = 600 ; ; 3 véc tơ đã cho cĩ độ dài là 1 thì ( - 2.).( + ) cĩ kết quả là : A. – 1 B. 1 C. 2 D. – 2 Câu 7: Tập nghiệm của là : A. B. (- 5 ; 12) C. ( - 6 ; 3) D. vơ nghiệm Câu 8: Một dung dịch 90% axít pha với nước tạo thành dung dịch 60% axits . Khi đổ thêm 2 lít nước để pha lỗng hơn nữa thì dung dịch thành 40% axits .Để cĩ dung dịch từ 90% axits pha thành dung dịch cịn 60% axít thì lương nước đổ thêm vào là : A. (lít) B. (lít) C. (lít) D. 3 (lít) Câu 9: Xét hệ phương trình :Gọi A là tập các số nguyên a để hệ phương trình cĩ nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên thì số phần tử của A là : A. 7 B. 4 C. 8 D. 6 Câu 10: Cho tứ giác ABCD cĩ đường chéo AC `cắt BD tại F. Biết AF = CF = 2, BF = 1; DF = 4; gĩc BFC = 600 Thì cosin gĩc của hai véc tơ là : A. B. C. D. Câu 11: Nghiệm của bất phương trình :là : A. x > 9 B. x >12 C. x 10 Câu 12: Cĩ bao nhiêu giá trị nguyên của m để hệ phương trình sau : cĩ nghiệm duy nhất A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 II. Tự luận (7 điểm) Bài 1 (3điểm) a) Tìm m để phương trình (m2 + m – 2 ).x2 + (m2 – m). x + 4m2 - 5m +1 = 0 có nhiều hơn hai nghiệm. b) Cho 3 số a,b,c thoả mãn Chứng minh rằng : Bài 2 : (3điểm) a) Giải hệ phương trình : b)Dùng khái niệm véc tơ giải bài tập sau : Cho ABC vuông tại A. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AC, trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB . Chứng minh rằng trung tuyến kẻ từ A của ADE vuông góc với BC. Bài 3 (1 điểm) : Cho a, b, c là ba số dương thoả mãn : 4(a + b + c) = 3abc Chứng minh rằng : Trường THPT Chuyên VP ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 2 Tốn 10 (KHTN ) Thời gian làm bài: 150 phút; (12 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 357 I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Các véc tơ ; tạo với nhau gĩc 1200, để + xvà - vuơng gĩc với nhau , thì x cĩ giá trị : A. x = ¾ B. x = ½ C. x = 2/5 D. x = 3 Câu 2: Cho phương trình (m-1)x2 + 2x - m +1 = 0 . Phương trình cĩ hai nghiệm trái dấu khi : A. các đáp trên là sai. B. m khác 1 C. mọi m D. m khác 2 Câu 3: Cho phương trình : x4 – 2mx2 + m +12 = 0 Để phương trình cĩ 4 nghiệm phân biệt thì m thoả mãn : A. m >5 B. m > 4 C. m 6 Câu 4: Xét các phương trình : 2x2 + (3m +1)x – 9 = 0 (1) ; 6x2 + (7m – 1 )x – 19 = 0 (2). Cĩ hai giá trị của m để hai phương trình cĩ nghiệm chung thì tích của hai giá trị đĩ là: A. B. 6 C. 4 D. Câu 5: Một dung dịch 90% axít pha với nước tạo thành dung dịch 60% axits . Khi đổ thêm 2 lít nước để pha lỗng hơn nữa thì dung dịch thành 40% axits .Để cĩ dung dịch từ 90% axits pha thành dung dịch cịn 60% axít thì lương nước đổ thêm vào là : A. 3 (lít) B. (lít) C. (lít) D. (lít) Câu 6: Tập nghiệm của là : A. B. (- 5 ; 12) C. ( - 6 ; 3) D. vơ nghiệm Câu 7: Cĩ bao nhiêu giá trị nguyên của m để hệ phương trình sau : cĩ nghiệm duy nhất A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 8: Xét hệ phương trình :Gọi A là tập các số nguyên a để hệ phương trình cĩ nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên thì số phần tử của A là : A. 4 B. 7 C. 8 D. 6 Câu 9: Cho tứ giác ABCD cĩ đường chéo AC `cắt BD tại F. Biết AF = CF = 2, BF = 1; DF = 4; gĩc BFC = 600 Thì cosin gĩc của hai véc tơ là : A. B. C. D. Câu 10: Tập nghiệm của : là : A. (- 4; - 1) (- 1 ;0] B. [ - 4 ; - 1 ) (- 1 ; 0) C. [ - 4 ; - 1 ) (- 1 ; 1] D. [ - 4 ; - 1 ) (- 1 ; 0] Câu 11: Cho ; ; biết rằng gĩc tạo bởi (; ) = ( ; ) = 600 ; ; 3 véc tơ đã cho cĩ độ dài là 1 thì ( - 2.)( + ) cĩ kết quả là : A. – 2 B. 1 C. 2 D. – 1 Câu 12: Nghiệm của bất phương trình :là : A. x >12 B. x > 9 C. x 10 II. Tự luận (7 điểm) Bài 1 (3điểm) a) Tìm m để phương trình (m2 + m – 2 ).x2 + (m2 – m). x + 4m2 - 5m +1 = 0 có nhiều hơn hai nghiệm. b) Cho 3 số a,b,c thoả mãn Chứng minh rằng : Bài 2 : (3điểm) a)Giải hệ phương trình : b) Dùng khái niệm véc tơ giải bài tập sau : Cho ABC vuông tại A. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AC, trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB . Chứng minh rằng trung tuyến kẻ từ A của ADE vuông góc với BC. Bài 3 (1 điểm) : a) Cho a, b, c là ba số dương thoả mãn : 4(a + b + c) = 3abc Chứng minh rằng : Trường THPT Chuyên VP ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 2 Tốn 10 (KHTN ) Thời gian làm bài: 150 phút; (12 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 485 I. Trắc nghiệm (3điểm) Câu 1: Tập nghiệm của là : A. B. ( - 6 ; 3) C. (- 5 ; 12) D. vơ nghiệm Câu 2: Cĩ bao nhiêu giá trị nguyên của m để hệ phương trình sau : cĩ nghiệm duy nhất A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 3: Cho ; ; biết rằng gĩc tạo bởi (; ) = ( ; ) = 600 ; ; 3 véc tơ đã cho cĩ độ dài là 1 thì ( - 2.)( + ) cĩ kết quả là : A. – 2 B. 1 C. – 1 D. 2 Câu 4: Xét các phương trình : 2x2 + (3m +1)x – 9 = 0 (1) ; 6x2 + (7m – 1 )x – 19 = 0 (2). Cĩ hai giá trị của m để hai phương trình cĩ nghiệm chung thì tích của hai giá trị đĩ là: A. 6 B. C. 4 D. Câu 5: Cho phương trình : x4 – 2mx2 + m +12 = 0 Để phương trình cĩ 4 nghiệm phân biệt thì m thoả mãn : A. m > 4 B. m > 6 C. m 5 Câu 6: Một dung dịch 90% axít pha với nước tạo thành dung dịch 60% axits . Khi đổ thêm 2 lít nước để pha lỗng hơn nữa thì dung dịch thành 40% axits .Để cĩ dung dịch từ 90% axits pha thành dung dịch cịn 60% axít thì lương nước đổ thêm vào là : A. 3 (lít) B. (lít) C. (lít) D. (lít) Câu 7: Xét hệ phương trình :Gọi A là tập các số nguyên a để hệ phương trình cĩ nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên thì số phần tử của A là : A. 4 B. 7 C. 8 D. 6 Câu 8: Cho tứ giác ABCD cĩ đường chéo AC cắt BD tại F. Biết AF = CF = 2, BF = 1; DF = 4; gĩc BFC = 600 Thì cosin gĩc của hai véc tơ là : A. B. C. D. Câu 9: Tập nghiệm của : là : A. (- 4; - 1) (- 1 ;0] B. [ - 4 ; - 1 ) (- 1 ; 0) C. [ - 4 ; - 1 ) (- 1 ; 1] D. [ - 4 ; - 1 ) (- 1 ; 0] Câu 10: Các véc tơ ; tạo với nhau gĩc 1200 , để + x và - vuơng gĩc với nhau , thì x cĩ giá trị : A. x = ¾ B. x = 3 C. x = 2/5 D. x = ½ Câu 11: Nghiệm của bất phương trình :là : A. x >12 B. x > 9 C. x 10 Câu 12: Cho phương trình (m-1)x2 + 2x - m +1 = 0 . Phương trình cĩ hai nghiệm trái dấu khi : A. mọi m B. m khác 1 C. m khác 2 D. các đáp trên là sai. II. Tự luận Bài 1 (3điểm) a) Tìm m để phương trình (m2 + m – 2 ).x2 + (m2 – m). x + 4m2 - 5m +1 = 0 có nhiều hơn hai nghiệm. b) Cho 3 số a,b,c thoả mãn Chứng minh rằng : Bài 2 : (3điểm) a) Giải hệ phương trình : b)Dùng khái niệm véc tơ giải bài tập sau : Cho ABC vuông tại A. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AC, trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB . Chứng minh rằng trung tuyến kẻ từ A của ADE vuông góc với BC. Bài 3 (1điểm) : Cho a, b, c là ba số dương thoả mãn : 4(a + b + c) = 3abc Chứng minh rằng : -------------------------- Trường THPT Chuyên VP ĐỀ THI KHẢO SÁT 2 Tốn 10 (KHTN ) Thời gian làm bài: 150 phút; (12 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 570 I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Cho phương trình (m-1)x2 + 2x - m +1 = 0 . Phương trình cĩ hai nghiệm trái dấu khi : A. m khác 2 B. m khác 1 C. mọi m D. các đáp trên là sai. Câu 2: Xét các phương trình : 2x2 + (3m +1)x – 9 = 0 (1) ; 6x2 + (7m – 1 )x – 19 = 0 (2). Cĩ hai giá trị của m để hai phương trình cĩ nghiệm chung thì tích của hai giá trị đĩ là: A. 6 B. C. D. 4 Câu 3: Các véc tơ ; tạo với nhau gĩc 1200 , để + xvà - vuơng gĩc với nhau , thì x cĩ giá trị : A. x = ½ B. x = 3 C. x = ¾ D. x = 2/5 Câu 4: Cho phương trình : x4 – 2mx2 + m +12 = 0 Để phương trình cĩ 4 nghiệm phân biệt thì m thoả mãn : A. m > 4 B. m > 6 C. m 5 Câu 5: Một dung dịch 90% axít pha với nước tạo thành dung dịch 60% axits . Khi đổ thêm 2 lít nước để pha lỗng hơn nữa thì dung dịch thành 40% axits .Để cĩ dung dịch từ 90% axits pha thành dung dịch cịn 60% axít thì lượng nước đổ thêm vào là : A. 3 (lít) B. (lít) C. (lít) D. (lít) Câu 6: Xét hệ phương trình :Gọi A là tập các số nguyên a để hệ phương trình cĩ nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên thì số phần tử của A là : A. 4 B. 7 C. 8 D. 6 Câu 7: Cĩ bao nhiêu giá trị nguyên của m để hệ phương trình sau : cĩ nghiệm duy nhất A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 8: Cho ; ; biết rằng gĩc tạo bởi (; ) = ( ; ) = 600 ; ; 3 véc tơ đã cho cĩ độ dài là 1 th ì ( - 2.)( + ) cĩ kết quả là : A. – 2 B. 2 C. – 1 D. 1 Câu 9: Tập nghiệm của : là : A. [ - 4 ; - 1 ) (- 1 ; 0) B. [ - 4 ; - 1 ) (- 1 ; 0] C. [ - 4 ; - 1 ) (- 1 ; 1] D. (- 4; - 1) (- 1 ;0] Câu 10: Nghiệm của bất phương trình :là : A. x >12 B. x > 9 C. x 10 Câu 11: Cho tứ giác ABCD cĩ đường chéo AC `cắt BD tại F. Biết AF = CF = 2, BF = 1; DF = 4; gĩc BFC = 600Thì cosin gĩc của hai véc tơ là : A. B. C. D. Câu 12: Tập nghiệm của là : A. B. (- 5 ; 12) C. ( - 6 ; 3) D. vơ nghiệm II Tự luận (7 điểm) Bài 1 (3điểm) a) Tìm m để phương trình (m2 + m – 2 ).x2 + (m2 – m). x + 4m2 - 5m +1 = 0 có nhiều hơn hai nghiệm. b) Cho 3 số a,b,c thoả mãn Chứng minh rằng : Bài 2 : (3điểm) a) Giải hệ phương trình : b) Dùng khái niệm véc tơ giải bài tập sau : Cho ABC vuông tại A. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AC, trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB . Chứng minh rằng trung tuyến kẻ từ A của ADE vuông góc với BC. Bài 3 (1 điểm) : Cho a, b, c là ba số dương thoả mãn : 4(a + b + c) = 3abc Chứng minh rằng : Trường THPT Chuyên VP ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 2 Tốn 10 (KHTN ) Thời gian làm bài: 150 phút; (12 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 628 I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Nghiệm của bất phương trình :là : A. x >12 B. x > 9 C. x 10 Câu 2: Tập nghiệm của : là : A. [ - 4 ; - 1 ) (- 1 ; 0) B. (- 4; - 1) (- 1 ;0] C. [ - 4 ; - 1 ) (- 1 ; 1] D. [ - 4 ; - 1 ) (- 1 ; 0] Câu 3: Các véc tơ ; tạo với nhau gĩc 1200 , để + xvà - vuơng gĩc với nhau , thì x cĩ giá trị : A. x = 2/5 B. x = 3 C. x = ¾ D. x = ½ Câu 4: Cho phương trình (m-1)x2 + 2x - m +1 = 0 . Phương trình cĩ hai nghiệm trái dấu khi : A. m khác 2 B. m khác 1 C. mọi m D. các đáp trên là sai. Câu 5: Xét các phương trình : 2x2 + (3m +1)x – 9 = 0 (1) ; 6x2 + (7m – 1 )x – 19 = 0 (2). Cĩ hai giá trị của m để hai phương trình cĩ nghiệm chung thì tích của hai giá trị đĩ là: A. B. C. 6 D. 4 Câu 6: Cho tứ giác ABCD cĩ đường chéo AC `cắt BD tại F. Biết AF = CF = 2, BF = 1; DF = 4; gĩc BFC = 600 Thì cosin gĩc của hai véc tơ là : A. B. C. D. Câu 7: Cho ; ; biết rằng gĩc tạo bởi (; ) = ( ; ) = 600 ; ; 3 véc tơ đã cho cĩ độ dài là 1 thì ( - 2.)( + ) cĩ kết quả là : A. – 2 B. 2 C. – 1 D. 1 Câu 8: Tập nghiệm của là : A. (- 5 ; 12) B. ( - 6 ; 3) C. vơ nghiệm D. Câu 9: Cho phương trình : x4 – 2mx2 + m +12 = 0 Để phương trình cĩ 4 nghiệm phân biệt thì m thoả mãn : A. m > 6 B. m 4 D. m >5 Câu 10: Xét hệ phương trình :Gọi A là tập các số nguyên a để hệ phương trình cĩ nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên thì số phần tử của A là : A. 4 B. 8 C. 7 D. 6 Câu 11: Một dung dịch 90% axít pha với nước tạo thành dung dịch 60% axits . Khi đổ thêm 2 lít nước để pha lỗng hơn nữa thì dung dịch thành 40% axits .Để cĩ dung dịch từ 90% axits pha thành dung dịch cịn 60% axít thì lương nước đổ thêm vào là : A. (lít) B. (lít) C. 3 (lít) D. (lít) Câu 12: Cĩ bao nhiêu giá trị nguyên của m để hệ phương trình sau : cĩ nghiệm duy nhất A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 II. Tự luận (7 điểm) -----Bài 1 (3điểm) a) Tìm m để phương trình (m2 + m – 2 ).x2 + (m2 – m). x + 4m2 - 5m +1 = 0 có nhiều hơn hai nghiệm. b) Cho 3 số a,b,c thoả mãn Chứng minh rằng : Bài 2 : (3điểm) a) Giải hệ phương trình : b) Dùng khái niệm véc tơ giải bài tập sau : Cho ABC vuông tại A. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AC, trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB . Chứng minh rằng trung tuyến kẻ từ A của ADE vuông góc với BC. Bài 3 (1 điểm) : Cho a, b, c là ba số dương thoả mãn : 4(a + b + c) = 3abc Chứng minh rằng : ------------------------------------------ ----------------------------------------------- ----------------------------------------------- ----------------------------------------------
File đính kèm:
- De thi lop 10 Chuyen VP.doc