Đề thi kì I năm học 2010 - 2011 môn thi: Sinh học lớp 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kì I năm học 2010 - 2011 môn thi: Sinh học lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 2: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ MÔN SINH HỌC 7 1. Ma trận 1: -Tỉ lệ trắc nghiệm: Tự luận là 3: 7 -Mức độ nhận thức: Biết – Hiểu – Vận dụng: 35 % - 35 % - 30 % Nội dung Mức độ kiến thức kĩ năng Tổng Biết 35 % Hiểu 35 % Vận dụng 30% TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Ngành động vật nguyên sinh 20% 1 câu 1.5đ 2 câu 0.5 đ 3 câu 2đ Các ngành giun 25 % 8 câu 2đ 2 câu 0.5 đ 10 câu 2.5đ Ngành chân khớp 25 % 1 câu 2.5đ 1 câu 2.5đ Thực hành 30% 1 câu 3đ 1 câu 3đ Tổng 8 câu 2đ 1 câu 1.5đ 4 câu 1đ 1 câu 2.5đ 1 câu 3đ 15 câu 10đ 2. Ma trận 2 : -Tỉ lệ trắc nghiệm: Tự luận là 3: 7 -Mức độ nhận thức: Biết – Hiểu – Vận dụng: 35 % - 35 % - 30 % Nội dung Mức độ kiến thức kĩ năng Tổng Biết 35 % Hiểu 35 % Vận dụng 30% TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Ngành động vật nguyên sinh 20% 13 1.5đ 1, 12 0.5 đ 3 câu 2đ Các ngành giun 25 % 2, 3, 4, 5 6, 7, 8, 9 2đ 10, 11 0.5 đ 10 câu 2.5đ Ngành chân khớp 25 % 14 2.5đ 1 câu 2.5đ Thực hành 30% 15 3đ 1 câu 3đ Tổng 8 câu 2đ 1 câu 1.5đ 4 câu 1đ 1 câu 2.5đ 1 câu 3đ 15 câu 10đ Sở GD & ĐT Lâm Đồng ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010- 2011 Trường THCS- THPT Dân tộc nội trú MÔN THI: SINH HỌC LỚP 7 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề) HỌ TÊN HS: . . . . . . . . . . . . . . . .. . . LỚP 7A . . . ĐIỂM: LỜI PHÊ CỦA CÔ GIÁO A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 3Đ) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất Câu 1: Trùng kiết lị giống với trùng biến hình ở đặc điểm: a. có chân giả b. có chân giả ngắn c. có chân giả dài d. chân giả bị tiêu giảm Câu 2: Giun dẹp có đời sống a. tự dưỡng và kí sinh b. tự do và kí sinh c. kí sinh và hoại sinh d. tự dưỡng và hoại sinh Câu 3: Giun đất hô hấp bằng a. phổi b. mang c. da d. ống khí Câu 4: Giun sán sống kí sinh đều có chung đặc điểm: a. giác bám phát triển, cơ quan di chuyển tiêu giảm b. giác bám tiêu giảm, cơ quan di chuyển phát triển c. giác bám, cơ quan di chuyển phát triển d. cơ quan sinh dục lưỡng tính Câu 5: Cấu tạo cơ thể có sự phân biệt rõ đầu, đuôi, lưng, bụng là đặc điểm của ngành a. thân mềm b. giun tròn c. giun dẹp d. giun đốt Câu 6: Hệ thần kinh của giun đất có cấu tạo: a. hạch đầu, hạch ngực, hạch bụng b. hạch vòng hầu, chuỗi hạch bụng, mạch lưng c. mạch vòng vùng hầu, hạch vòng hầu, hạch não d. hạch não, hạch vòng hầu, chuỗi thần kinh bụng Câu 7: Đặc điểm không có ở cấu tạo ngoài của giun đất là a. mỗi đốt đều có một đôi chân bên b. cơ thể chia đốt, đối xứng hai bên c. đầu có miệng, đuôi có hậu môn d. có đai sinh dục và các lỗ sinh dục Câu 8: Hệ cơ quan chỉ có ở giun đốt, không có ở giun tròn và giun dẹp là a. hệ sinh dục b. hệ tiêu hóa c. hệ thần kinh d. hệ tuần hoàn Câu 9: Khoang trống chứa dịch nằm giữa thành cơ thể và thành ruột của giun đất được gọi là a. dịch ruột b. thể xoang c. dịch thể xoang d. máu của giun Câu 10: Sán lông và sán lá gan được xếp vào ngành giun dẹp vì a. cơ thể dẹp, có đối xứng hai bên b. có lối sống tự do c. có lối sống kí sinh d. sinh sản vô tính và hữu tính Câu 11: Lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể giun đũa có tác dụng: a. giúp thành cơ thể trơn, nhẵn b. không bị tiêu hóa bởi các dịch tiêu hóa trong ruột non của người c. giúp thẩm thấu các chất dinh dưỡng d. giúp trao đổi chất dễ dàng Câu 12: Trùng biến hình khác với trùng kiết lị ở đặc điểm: a. có chân giả b. có hình thành bào xác c. là động vật nguyên sinh d. di chuyển tích cực B.TỰ LUẬN (7Đ) Câu 13: Nêu biểu hiện, cách phòng chống bệnh kiết lị. (1.5đ) Câu 14: So sánh cấu tạo của nhện với tôm. (2.5đ) Câu 15: Mô tả các bước mổ tôm sông và có hình vẽ minh họa. (3đ ) ĐÁP ÁN SINH 7 ĐỀ 2 A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 3Đ) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái có phương án trả lời đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng 0.25 đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 a b c a c d a d b a b d B.TỰ LUẬN(7Đ) Câu 13: Nêu biểu hiện, cách phòng chống bệnh kiết lị. (1.5đ) -Biểu hiện: Đau bụng, đi cầu ra máu và dịch nhầy (0.75đ) - Phòng tránh: Vệ sinh ăn uống, bị bệnh thì phải thực hiện điều trị theo hướng dẫn của thầy thuốc (0.75đ) Câu 14: So sánh cấu tạo của nhện với tôm. (2.5đ) Giống nhau: Đều thuộc ngành chân khớp. Có phần phụ chia đốt, có cơ quan bắt mồi (0.75đ) Khác nhau: Đặc điểm Nhện Tôm Cơ quan xúc giác Bắt mồi Hô hấp Cấu tạo cơ thể Chân xúc giác Không ăn ngay mà treo mồi vào lưới. Bằng hai lỗ thở Ba phần: Đầu, ngực, bụng Râu (0.25đ) Nghiền nát rồi ăn ngay (0.5đ) Mang (0.5đ) Hai phần: Đầu- ngực, bụng (0.5đ) Câu 15: Giống với đề 1
File đính kèm:
- ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 .doc MÔN SINH HỌC LOP 7 ĐỀ 2.doc