Đề thi kì II - Môn Sinh học 8 - Trường THCS Hòa Lợi
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kì II - Môn Sinh học 8 - Trường THCS Hòa Lợi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD& ĐT BẾN CÁT THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 - 2012 TRƯỜNG THCS HÒA LỢI MÔN SINH HỌC 8 Thời gian làm bài 60 phút không kể giao đế I Môc tiªu 1. KiÕn thøc - Nh»m ®¸nh gi¸ sù nhËn thøc cña HS vÒ m«n sinh häc th«ng qua c¸c ch¬ng ®· ®îc häc ở học kì II từ đó đánh giá mức độ học tập của học sinh trong học kì qua . 2. Kü n¨ng - RÌn cho HS kü n¨ng suy nghĩ, làm bài độc lập. - Lµm c¸c lo¹i bµi tr¾c nghiÖm, tù luËn. 3. Th¸i ®é - Th¸i ®é nghiªm tóc khi lµm bµi thi học kì. - Giáo dục ý thức tự giác, cẩn thận trong khi làm bài. II. BẢNG MA TRẬN ĐÊ THI HỌC KÌ II SINH HỌC 8 NĂM HỌC 2011 - 2012 Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng thấp cao TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL HK II tiết 37 Trao đổi chất 3 tiết Chương VIII Da 2 tiết Vai trò của muối khoáng 1C = Vệ sinh da 1,75đ= 17,5% 0,25đ=2,5% 1 câu 1,5đ= 15% Chương VII Bài tiết 3 tiết Vệ sinh bài tiết nước tiểu Bài tiết nước tiểu 2.75đ =27,5% 0,25đ =2,5% 2,5đ= 25% Chương IX Thần kinh và giác quan 13 tiết Vệ sinh mắt Cấu tạo dây thần kinh Các tuyến nội tiết Các tật của mắt Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện 4đ=40% 0,25đ=2,5% 1đ =10% 0,25=2,5% 1đ = 10% 1,5đ=15% Chương XI Sinh sản 5 tiết Cơ sở khoa học của biện pháp tránh thai 1,5đ= 15% 1,5đ= 15% 5 3,25đ = 32,5 % 2 3,5đ =35 % 3 3,25 đ= 3,25 % 10đ x 10 %= 100% Hòa Lợi ngày 10/ 04 / 2012 Giáo viên bộ môn Trần Văn Sơn TRƯỜNG THCS HÒA LỢI TÊN : ............................................ LỚP 8 A............ Phòng thi:.SDB:.. THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011- 2012 Môn thi : SINH HỌC 8 Ngày thi ..../05 / 2012 Thời gian làm bài thi: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi có 02 trang) Điểm Lời phê Giám thi 1 Giám thị 2 Giám khảo 1 Giám khảo 2 I. Trắc nghiệm khách quan : ( 3 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C và D câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: ( 0,25 điểm) Vitamin có vai trò: A. Không cung cấp năng lượng cho cơ thể. B. Cung cấp năng lượng cho cơ thể. C. Là thành phần cấu trúc của nhiều loại enzim cần thiết trong chuyển hóa . D. Đảm bảo cần bằng áp suất thẩm thấu, tham gia vào cấu tạo nhiều enzim. Câu 2: ( 0,25 điểm): Không nên nhịn tiểu lâu vì: A. Hạn chế các vi khuẩn gây bệnh B. Tăng khả năng tạo sỏi thận C. Tăng khả năng tạo thành nước tiểu. D. Nước tiểu hòa vào máu. Câu 3: ( 0,25 điểm ) Sự phân tích sóng âm bắt nguồn từ đâu : A. Từ màng nhĩ . B. Từ tế bào thụ cảm thính giác. C. Từ dây thần kinh thính giác. D. Tại vùng thính giác ở thùy thái dương . Câu 4 : ( 0,25đ ) Tuyến nội tiết quan trọng nhất là : A . Tuyến giáp . B , Tuyến trên thận . C . Tuyến tụy . D . Tuyến yên . Câu 5: Chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống .. để hoàn chỉnh câu sau: (1đ) Tủy sống bao gồm ..(1)..........ở giữa và bao quanh bởi ...(2).............. Chất xám là căn cứ (trung khu) của các phản xạ...(3)............... và chất trắng là các...(4).............nối các căn cứ trong tủy sống với nhau và với bộ não. Câu 6: ( 1 điểm) Điền chú thích các tật của mắt vào những hình bên dưới ? 1 2 2.. 1. II. Tự luận. ( 7điểm) Câu 7. ( 2,5 điểm) Vì sao có sự khác nhau về thành phần của nước tiểu đầu và máu? Câu 8. ( 1,5 điểm) Vì sao người ta nói một trong những biện pháp phòng bệnh còi xương ở trẻ em là cho trẻ tắm nắng thường xuyên. Câu 9 ( 1,5 điểm) Trình bày các nguyên tắc và các biện pháp tránh thai? Câu 10. ( 1,5 điểm) Dựa vào kiến thức đã học " Phản xạ có điều kiện ". Giải thích câu nói : “Trăm hay, không bằng tay quen” . ? Bài làm.. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011-2012 Môn thi: SINH HỌC 8 (Hướng dẫn chấm có 02 trang) I. Trắc nghiệm khách quan. * Khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đúng: Câu 1 2 3 4 Đáp án C B D D Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 5 (1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 đ 1. chất xám 2. chất trắng 3. không điều kiện 4. đường dẫn truyền Câu 6 ( 1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5 đ 1- Cầu mắt quá dài tật cận thị . 2- Cầu mắt quá ngắn tật viễn thị . II. Tự luận Câu Nội dung Điểm Câu 7 2,5đ * Điểm khác nhau: - Nước tiểu đầu: Không có các tế bào máu và Prôtein có kích thước lớn - Máu: Có các tế bào máu và các Prôtein có kích thước lớn. * Giải thích sự khác nhau; + Nước tiểu đầu là sản phẩm của quá trình lọc máu ở thận. + Quá trình lọc máu ở cầu thận diễn ra do sự chênh lệch về áp suất giữa máu và nang cầu thận ( áp suất lọc), phụ thuộc vào kích thước lỗ lọc. + Màng lọc là vách mao mạnh với các lỗ 30-40A0 Các tế bào và các phân tử Prôtein có kích thước lớn hơn nên không qua được lỗ lọc. 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 8 1,5 đ - Ở dưới da có tiền vitamin D. Dưới tác dụng của ánh sáng mặt trời, tiền vitamin D sẽ biến thành vitamin D. - Vitamin D cần cho sự trao đổi canxi và photpho nên có tác dụng chống bệnh còi xương cho trẻ. - Vì vậy để chống bệnh còi xương cho trẻ em cần cho trẻ tắm năng thường xuyên. 0,5 0,5 0,5 Câu 9 1,5đ Các nguyên tắc và biện pháp tránh thai. - Ngăn trứng chín và rụng ( dùng thuốc tránh thai) - Ngăn không cho trứng gặp tinh trùng ( dùng bao cao su hoặc thắt ống dẫn trứng, ống dẫn tinh.) - Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh ( dùng dụng cụ tránh thai: đặt vòng) 0,5 0,5 0,5 Câu 10 1 ,5đ Phản xạ có điều kiện được hình thành phải do quá trình lao động , học tập , rèn luyện lâu dài mới có được . Người làm công việc gì đó bằng tay, lập đi lập lại nhiều lần với chỉ một công việc sau thời gian dài nhiều ngày trở thành thói quen , thành kỷ xảo và thành thạo nên họ làm công việc đó rất nhanh “ Phản xạ có điều kiện “ . Người hay giỏi có thể làm được công việc của người kia nhưng chậm hơn do chưa quen . “ Chưa thành lập được phản xạ có điều kiện “ 0,5 0,5 0,5 Hòa Lợi ngày 10 / 04 / 2012 Giáo viên bộ môn : Trần Văn Sơn Duyệt của tổ chuyên môn Duyệt của ban giám hiệu Hòa Lợi ngày....../ 04 / 2012 Hòa Lợi ngày ....../ ...... / 2012 Tổ trưởng HP Chuyên môn Nguyễn Thị Hiền Nguyễn Văn Quyên
File đính kèm:
- DeHKII sinh hoc 8 co dap an va ma tran.doc