Đề thi kiểm kiểm tra học kỳ II môn: toán – khối 10 thời gian làm bài: 90 phút

doc2 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 905 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm kiểm tra học kỳ II môn: toán – khối 10 thời gian làm bài: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIA LAI
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
ĐỀ THI KIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN – KHỐI 10
Thời gian làm bài: 90 phút; 
Mã đề thi 
483
Họ, tên thí sinh:.................................................................................
Số báo danh:.............................................Lớp..................................
Phần I: Trắc nghiệm (5 đ):
Câu 1: Phương rình nào dưới đây không phải là phương trình của một đường tròn?
A. (x - y)2 +(y + 7)2 = 5;	B. 2x2 + 2y2 – 4x + 7y – 1 = 0;
C. x2 + y2 + 3x – 4y + 27 = 0;	D. x2 + y2 – 2x + 4y + 4 = 0;
Câu 2: Khoảng cách từ A(1; 3) đén đường thẳng 3x – 4y + 1 = 0 là:
A. 1;	B. 2;	C. 3;	D. Đáp án khác;
Câu 3: Cho (E): 4x2 + 5y2 = 20. khoảng cách giữa hai tiêu điểm là;
A. 3;	B. 2;	C. 1;	D. ;
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 4(x - 1) < 5x + 1 là:
A. (- 4; +);	B. (- ; -5);	C. (-5; +);	D. Một kết quả khác;
Câu 5: Cho bảng điểm thi toán của một lớp 10 như sau:
Điểm
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tổng
T.số
0
2
3
7
8
5
4
2
2
1
1
40
 Số trung vị của dãy điểm trên là:
A. 4,5;	B. 5,5;	C. 6;	D. 5;
Câu 6: Cho dãy số liệu thống kê: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. phương sai của số liệu thống kê đã cho là:
A. 2	B. 3	C. 1	D. 4
Câu 7: Một tam giác có số đo các cạnh lần lượt là: 3, 4 và 5. hỏi diện tích tam giác đó bằng bao nhiêu bao nhiêu?
A. ;	B. 10;	C. 6;	D. Một đáp án khác;
Câu 8: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua M(1; 2) và có một véc tơ chỉ phương 
 =(-1; -2) là:
A. 2x + y -1 = 0;	B. 2x - y – 5 = 0;	C. – x - 3y + 6 = 0;	D. x + 2y +5 = 0;
Câu 9: Giá trị của biểu thức P = sin + cos là:
A. ;	B. ;	C. ;	D. ;
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình: - x2 + 5x – 4 0 là:
A. [1; 4];	B. (-; 1) (4; +);
C. (1; 4);	D. (-; 1] [4; +);
Câu 11: Gọi là góc giữa hai đường thẳng: 5x – 12y -5 = 0 và 3x + y – 8 = 0, thế thì cos bằng:
A. ;	B. ;	C. ;	D. Đáp số khác;
Câu 12: Cho cos = và . Giá trị của sin là:
A. -;	B. ;	C. ;	D. - ;
Phần II: Tự luận(7 đ)
Câu 1(1,5 đ): Cho biểu thức f(x) = ;	
Xét dấu biểu thức trên.
Tìm tập nghiệm của bất phương trình .	
Câu 2(1 đ): Tính , biết và 0 < <;
Câu 3(1 đ): Rút gọn biểu thức sau: A = sin(a + b) + sin( - a)sin(-b)
Câu 4(3,5 đ) Cho đường thẳng : x – 2y + 1 = 0.
Lập phương trình đường thẳng qua điểm M(1; -2) và vuông góc với .
Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I(-2; -3) và tiếp xúc với .
Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docKII_TH10_483.doc