Đề thi Kiểm tra 1 tiết môn: đại số Thời gian: 45 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Kiểm tra 1 tiết môn: đại số Thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TRIỆU TRẠCH KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên: ......................................... Môn: Đại số Lớp: ................. Thời gian: 45 phút Điểm Lời nhận xét của giáo viên I.PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Căn bậc hai của 0,64 là: A. 0,8 và -0,8 B. 0,8 C. -0,8 D. Một kết quả khác Câu 2: Cho biểu thức M = , điều kiện để biểu thức M có nghĩa A. x và x 1 B. x > 0 C. x > 0 và x 1 D. x > 1 Câu 3: Chỉ ra một câu sai trong các câu sau đây: A. = 4 B. C. D. Câu 4: Rút gọn biểu thức sau ta được kết quả A. và B. C. D. 1 II. TỰ LUẬN Câu 1: Tính Câu 2: Tìm x biết = 4 Câu 3: Cho biểu thức: P = . với x > 0 và x4. a. Rút gọn P b.Tìm x để P > 3 TRƯỜNG THCS TRIỆU TRẠCH KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên: ......................................... Môn: Hình học Lớp: ................. Thời gian: 45 phút Điểm Lời nhận xét của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Các câu sau đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy chọn ý trả lời bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng trước nó. Câu 1: Hãy chỉ ra biểu thức âm trong các biểu thức sau (với 00 < < 900) A. cos2+ sin2 B. sin+ 1 C. cos-1 D. sin 300 Câu 2: Cho tam giác ABC có A = 90o ; BC = 12cm, C = 60o, độ dài AB là: A. 12 B. 6 C. 6 D. Một kết quả khác Câu 3: Cho M = , giá trị M là: A. M = 1 B. M = -1 C. M = D. M = Câu 4: Cho tam giác ABC có A = 90o, AB = 8cm, AC = 15cm. Câu nào sau đây sai: A. BC = 17cm B. cosB = C. tgB = D. Không có câu nào sai Câu 5: Cho một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 6cm và 8cm. Tính đường cao xuất phát từ đỉnh góc vuông ta được: A. 4,7cm B. 4,7cm C. 4,9 cm D. 5cm II. TỰ LUẬN Câu 1: Tìm x, y, z trong hình vẽ bên? x y z 4 5 Câu 2: Dựng góc nhọn biết cotg = ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. (5đ) Đúng mổi câu được 1 điểm Câu1 - C ; Câu 2 - B ; Câu 3 - A ; Câu 4- B ; Câu5- B II. (5đ) Câu 1 (3đ) Tính được đúng mổi ý x, y, z được một điểm - Từ công thức h2 = b’c’. Hay y2 = 4.5 = 20 => y = - Từ công thức b2 = ab’ => x2 = (4+5) 4 = 36 => x == 6 c2 = ac’ => z2 = (4+5) 5 = 45 => z = 3 Câu 2 (2đ) - Dựng góc vuông xOy - Trên tia Ox dựng điểm A sao cho OA = 1 B - Trên tia Oy dựng điểm B sao cho OB = 2 2 Ta có OAB = cần dựng Thật vậy ta có: 1 cotg = cotg OAB = O 1 A ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. (4đ) Đúng mổi câu được 1 điểm Câu1 - A ; Câu 2- D ; Câu 3- C ; Câu 4- B ; II. (6đ) Câu 1: (2đ) Câu 2: (2 đ) 3x +2 = 4 nếu x x= 3x+2 = 4 3x + 2 = -4 nếu x x = -2 Câu 3 (3đ) a, P = . B, để P > 3 nghĩa là > 3 x > 9 TRƯỜNG THCS TRIỆU TRẠCH KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên: ......................................... Môn: Hoá học Lớp: ................. Thời gian: 45 phút Điểm Lời nhận xét của giáo viên Câu 1: (2 điểm) Chọn những chất thích hợp sau: a. CuO; b. H2O; c. SO2 ; d. H2O ; e. CO2; h. MgO. Để điền vào chổ trống các phương trình sau: 1. 2 HCl + .................. CuCl2 + ................... 2. H2SO4 + Na2SO3 Na2SO4 + ................... + ................. 3. 2 HCl + CaCO3 CaCl2 + ................... + ................ 4. H2SO4 + ................... MgSO4 + ................... 5. .............. + .................. H2SO3 Câu 2: (1điểm) Thí nghiệm nào dưới đây khẳng định chất khí hình thành có khí hyđờrôosinh ra? Hãy đánh dấu (X) vào đầu câu đúng? A. Cháy trong không khí với tiếng nổ nhỏ B. Làm đục nước vôi trong. C. Làm đổi màu quỳ tím. Câu 3: ( 1điểm) Hãy chọn thuốc thử thích hợp, đánh dấu (X) vào đầu câu đúng trong các thuốc thử sau để phân biệt Na2SO4 và Na2CO3 A. Ba(NO3)2 B. HCl C. Zn(NO3)3 D. PbCO3 E. FeCl2 Câu 4: (1 điểm) Đánh dấu (X) vào câu trả lời đúng. Đơn chất nào dưới đây không tác dụng với dung dịch axit sunphuric loảng? A. Nhôm B. Sắt C. Đồng D. Magiê E. Nitơ Câu 5: (2điểm) Viết các phương trình phản ứng sau: Al Al2O3 Al2SO4 Al(OH)3 Al2O3 Câu 6: Biết 0,224 l khí CO2 (đktc) tác dụng vừa hết với dung dịch Ba(OH)2. Sản phẩm là BaCO3 và H2O. a. Viết phương trình hoá học? b. Tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng c. Tính khối lượng kết tủa thu được ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu 1: (1điểm) Hợp chất / ôxít / axít / bazơ / muối / 2 /axít có ôxi / không ôxi. Câu 2: (1điểm) CaO + 2 HCl -> CaCl2 + H2O FeO + 2 HCl -> H2 + FeCl2 Câu 3: (1điểm) A, C Câu 4: (1diểm) CaCO3 + 2 HCl -> CaCl2 + CO2 + H2O H2SO4 + BaCl2 -> BaSO4 + 2 HCl HCl + AgNO3 -> AgCl + HNO3 2 KOH + CuCl2 -> Cu(OH)2 + 2 KCl Câu 5: (1 điểm) HCl + NaOH -> NaCl + H2O MgCO3 + 2 HCl -> MgCl2 + H2O + CO2 NaOH + MgCO3 -> (Không xãy ra) Câu 6: 3 H2O + P2O5 -> 2 H3PO4 2 H3PO4 + 3 CaO -> Ca3PO4 + 3 H2O Ca3(PO4)2 + 2 H2SO4 -> Ca(H2PO4)2 + 2 CaSO4 Câu 7: Đổi 200 ml = 0,2 l NHCl = 0,2 . 1 = 0,2 mol a. HCl + NaOH -> NaCl + H2O 1(mol) 1(mol) 1(mol) 0,2(mol) 0,2(mol) 0,2(mol) VNaOH = mol b. mNaCl = 0,2 . 58,5 = 11,7(g) CMNaCl = ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu 1:(2điểm) Điền đúng mỗi CTHH vào mỗi phương trình: (4 điểm) 2 HCl + CuO -> CuCl2 + H2O H2SO4 + Na2 SO3 -> Na2SO4 + SO2 + H2O 2 HCl + CaCO3 -> CaCl2 + CO2 + H2O SO2 + H2O H2SO3 Câu 2:(1điểm) A Câu 3:(1điểm) A Câu 4: (1điểm) C, E (điền đúng 1 chất 0,5đ) Câu 5: (1điểm) Viết đúng các phương trình 0,5đ 4 Al + 3 O2 -> 2 Al2O3 Al2O3 + 3 H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2O Al2(SO4)3 + 6 NaOH -> 2 Al(OH)3 + 3 Na2SO4 2 Al(OH)3 t0 Al2CO3 + 3 H2O Câu 6: (3điểm) Viết phương trình đúng, đổi các đơn vị (1đ) Tính: CMBa(OH)2 (1đ) Tính: mCaCO3 Đổi 20 ml = 0,02 l 0,224 l CO2 = 0,1 mol Ba(OH)2 + CO2 -> BaCO3 + H2O 1mol 1mol 1mol 0,1 0,1 0,1 CMBa(OH)2 = mCaCO3 = 0,01 . 197 = 1,97 (g) Đáp số: CMBa(OH)2 = 0,5M mCaCO3 = 1,97 (g)
File đính kèm:
- De toan 91.doc