Đề thi Kiểm tra 15 phút môn học: sinh học 6

doc16 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1170 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Kiểm tra 15 phút môn học: sinh học 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS Kiểm tra 15 phút
Họ và tên HS ……………………………… Môn: sinh học 6
 Lớp……. 
Chữ kí GK
Điểm
I/ Trắc nghiệm (4 điểm)
 Câu1:Hãy khoanh tròn vào chữ (a,b,c…) chỉ ý trả lời đúng trong các câu sau:2đ
Gân lá có các kiểu chủ yếu nào?
song song và hình cung
song song,hình cung và mạng lưới
song song và chân vịt
song song,hình cung và chân vịt 
Chức năng quang hợp do lớp tế bào nào của phiến lá thực hiện là chủ yếu?
lớp tế bào biểu bì mặt trên
lớp tế bào thịt lá mặt trên
lớp tế bào biểu bì mặt dưới
lớp tế bào thịt lá mặt dưới
Hô hấp ở cây xanh là quá trình :
cây lấy oxi trong môi trường và thải ra khí cacbonic
cây hút khí oxi và thải ra khí cacbonic và hơi nước
cây lấy khí oxi để phân giải các chất hữu cơ đồng thời thải ra khí cacbonic và hơi nước
cây lấy khí oxi để phân giải các chất hữu cơ sản ra năng lượng cần cho các hoạt động sống của cây đồng thời thải ra khí cacbonic và hơi nước
Phần lớn lượng hơi nước được thoát vào môi trường qua bộ phận nào của lá cây?
tế bào biểu bì
lỗ khí
các tế bào mép lá
tất cả đều sai
 Câu2 (2đ):điền từ thích hợp (khí oxi,cacbonic,chất diệp lục,nước,tinh bột)vào chổ trống:
 Quang hợp là qua trình lá cây nhờ có…………………,sử dụng…………,khí ……………và năng lượng………………………chế tạo ra………………và nhả……………
 II/ Tự luận:((6đ)
 Câu 1(3đ) Lá có những đặc điểm bên ngoài và cách sắp xếp trên cây như thế nào giúp nó nhận được nhiều ánh sáng?
 Câu 2: Hô hấp là gì?vì sao hô hấp có ý nghĩa quan trọng đối với cây?(3đ)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS BÙI THỊ XUÂN Kiểm tra 45 phút
Họ và tên HS ………………………………………. Môn: sinh học6
 Lớp……. 
Chữ kí GK
Điểm
 I/ Trắc nghiệm (4 điểm)
 Câu1:Hãy khoanh tròn vào chữ (a,b,c…) chỉ ý trả lời đúng trong các câu sau:
 1) Khi trồng các loại cây rau người ta bấm ngọn nhằm:
Làm giảm chồi lá trên cây
Làm tăng chồi non trên cây
Làm tăng số hoa trên cây
Làm giảm số hoa trên cây
 2) Đặc điểm chung của thực vật:
 a.Thực vật rất đa dạng và phong phú 
 b. Thực vật sống khắp nơi trên trái đất 
 c.Thực vật có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ,phần lớn không có khả năng di chuyển,phản ứng chậm trước các kích thích của môi trường 
 3) Rễ cây hút nước nhờ bộ phận:
Miền sinh trưởng
Miền chóp rễ
Miền bần
Các lông hút
 4) Tập hợp nào sau đây chỉ toàn thân biến dạng:
Củ cà rốt,củ khoai tây,củ khoai lang,củ gừng
Củ cải,củ giềng,củ hành,củ sắn,củ khoai lang
Củ su hào,củ khoai tây,củ gừng,củ dong ta
Củ sắn,củ chuối,củ nghệ,củ nhân sâm.
 Câu2(1.5đ):điền từ thích hợp (Cơ quan sinh sản,cơ quan sinh dưỡng,di trì và phát triển nòi giống,nuôi dưỡng,chồi hoa,chồi lá,hoa)vào chổ trống:
Chồi nách có 2 loại,trong đó…………………………….phát triển thành cành mang lá,…………………….phát triển thành cành mang…………………
Rễ,thân ,lá là……………………………………….chức năng chủ yếu…………………………………………
 Hoa,quả,hạt là…………………………………..chức năng chủ yếu…………………………………………
 Câu3(1.5) Hãy nối ý cột A với ý cột B thành ý đúng:
Cột A
Cột B
 1.Bảo vệ các bộ phận trong rễ
 2.Hấp thụ nước và muối khoáng 
 3.vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên thân,lá
4. vận chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây
lông hút
biểu bì
mạch rây
mạch gỗ
 Trả lời: 1+………, 2+……………, 3+………………, 4+…………….
 II/ Tự luận:((6đ)
 Câu 1(3đ) 
 Trình bày quá trình lớn lên và phân chia của tế bào?ý nghĩa của quá trình này đố với thực vật?
 Câu2(3đ) So sánh cấu tạo trong của thân non và miền hút của rễ
	ĐÁP ÁN
 I.Trắc nghiệm
 Câu1: 1c
2b
3d
4c
 Câu2: 
cơ quan sinh dưỡng,nuôi dưỡng cây
cơ quan sinh sản,duy trì và phát triển nòi giống
chồi lá,chồi hoa,hoa
 Câu3: 1+b
2+a
3+d
4+c
 II.Tự luận:
 Câu1:Sự lớn lên và phân chia của tế bào:
tế bào được sinh ra và lớn lên đến kích thước nhát định thì phân chia
quá trình phân chia: đầu tiên hình thành 2 nhân sau đó chất tế bào phân chia vách tế bào hình thành vách ngăn ngăn đôi tế bào củ thành 2 tế bào mới
 Câu2 : So sánh
* Giống nhau:
Đều được cấu tạo từ tế bào
Gồm có 2 phần chính là vỏ và trụ giữa
 THÂN NON MIỀN HÚT (RỄ)
-Ở biểu bì một số tế bào có chứa chất diệp lục - biểu bì tế bào không có chứa chất diệp lục 
 - Biểu bì không có lông hút - Một số tế bào biểu bì kéo dài thành lông hút
 -Bó mạch có mạch gỗ ở trong mạch rây ở - Bó mạch có mạch rây và mạch gỗ xen kẽ nhau 
ngoài 
TRƯỜNG THCS BÙI THỊ XUÂN Kiểm tra 15 phút
Họ và tên HS ………………………………………. Môn: sinh học6
 Lớp……. 
Chữ kí GK
Điểm
I/Trắc nghiệm(4đ)
Câu 1:Khoanh tròn vào chữ cái chỉ ý trả lời đúng(2đ)
1.Sự trao đôỉ khí ở phổi và tế bào xảy ra do:
Sự khuếch tán từ nơi có áp suất cao đến nơi có áp suất thấp
Sự khuếch tán từ nơi có áp suất thấp đến nơi có áp suất cao
ùÁp suất CO2 trong phế nang cao hơn trong máu nên CO2 ngấm từ máu vào phế nang
ùÁp suất O2 trong phế nang cao hơn trong máu nên O2 ngấm từ máu vào phế nang
2.Các cơ quan trong ống tiêu hoá gồm:
miệng,thực quản,gan,ruột non,ruột già
thực quản,gan,ruột non,ruột già,hậu môn
ruột non,ruột già ,miệng, hậu môn
miệng,thực quản,dạ dày, ruột non,ruột già
3.Với khẩu phần ăn đầy đủ sau khi tiêu hoá ở dạ dày thì còn những loại chất nào trong thức ăn cần được tiêu hoá tiếp:
Prôtein c. Gluxit
âLipit d. Cả a,b và c
4. Với khẩu phần ăn đầy đủ sau khi tiêu hoá ở ruột non có hiệu quả thì thành phần các chất dinh dưỡng sau tiêu hoá là:
Axit amin c. Đường đơn e. Tất cả đều đúng
Glixêrin d. Axít béo
Câu2:Điền nội dung thích hợp vào chổ trống(2đ)
 Thức ăn đến ruột non được biến đổi tiếp về mặt ……………………………là chủ yếu.Nhờ có nhiều tuyến tiêu hoá hổ trợ như…………………………,……………………………,………………………………………… nên ở ruột non có đủ các loại enzin phân giải các phân tử phức tạp của các thức ăn(……………………..,…………………………,……………………) thành các chất dinh dưỡng có thể hấp thụ được:…………………………,…………………………… và………………………………, ……………………………………
II/Tự luận(6đ)
Câu 1:Trình bày tóm tắt quá trình hô hấp ở cơ thể người? 3đ
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu2:Sự biến đổi hoá học ở ruột non biểu hiện đối với những loại chất nào trong thức ăn?Biểu hiện thế nào? 3đ
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan tiêu hoá
	Men tiêu hoá
Các chất được tiêu hoá Sản phẩm tiêu hoá
 Dịch tiêu hoá 
1. Miệng
	Amilaza
Tinh bột chín	(*)
	Nước bọt
2.Dạ dày
	Pepsinogen + HCl
	(?)	Polipeptit
	Dịch vị
3.Ruột non
3.1 	 Amilaza
 Tinh bột	(*)
 Dịch tuỵ- Dịch ruột
3.2 	Mantaza
(?)
TRƯỜNG THCS BÙI THỊ XUÂN Kiểm tra 15 phút
Họ và tên HS ………………………………………. Lớp……. Môn: sinh học6
Chữ kí GK
Điểm
 I/ Trắc nghiệm (5 điểm)
 Câu1:điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các cơ thể sống (2đ)
 a. Trao đổi chất với môi trường b. Lớn lên
 c. Sinh sản d. Di chuyển
 Câu 2:Sự đa dạng củathế giới sinh vật được biểu hiện bởi những điểm nào dưới đây?
sự đa dạng của đặc điểm hình thái cơ thể
sự đa dạng của đặc điểm sinh lý (kiểu trao đổi chất,kiểu sinh sản)
sự đa dạng của môi trường sống
cả a,b và c
 Câu2:Chọn các từ,cụm từ trong ngoặc ( chất diệp lục,chất hữu cơ,ánh sáng Mặt Trời,đất,không khí)để điền vào các ô trống cho thích hợp:((2đ)
 Nhờ…………………………….và………………………………trong lá, cây xanh có khả năng tạo ra……………………………………..
Từ nước,muối khoáng trong………………………………..,khí cácbôníc trong………………………………….
 Câu3:chọn cacs từ trong ngoặc(hoa,rễ,lá,quă,hạt,thân)để điền vào cột thích hợp dưới đây(1đ)
Các cơ quan của cây có hoa
Cơ quan sinh dưỡng
Cơ quan sinh sản
………………………………………………………
………………………………………………………
 II/ Tự luận:((5đ) Thực vật sống ở những nơi nào trên trá đất?dựa vào đặc điểm nào để nhận biết thực vật có hoa và thực vật không có hoa? Cho ví dụ về mỗi loại cây?
TRƯỜNG THCS BÙI THỊ XUÂN Kiểm tra 45 phút
Họ và tên HS ………………………………………. Môn: sinh học 8
 Lớp……. 
Chữ kí GK
Điểm
I/ Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:(1đ)
 1. Những hệ cơ qua nào dưới đây cùng có chức năng chỉ đạo hoạt động của các hệ cơ quan khác trong cơ thể:
Hệ thần kinh và nội tiết
Hệ vận động,hệ tuần hoàn,hệ tiêu hoá và hô hấp.
Hệ bài tiết,hệ sinh dục và hệ nội tiết.
Hệ bài tiết,hệ sinh dục,hệ thần kinh.
 2. Trong thành phần hoá học của tế bào các hợp chất nào là cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống?
 a Gluxit b. Lipit
Prôtêin và axit nucleic. d. Nước và muối khoáng
3. Sự khác nhau căn bản nhất về chức năng giữa cơ vân và cơ trơn?
Tế bào cơ vân có nhiều nhân,tế bào cơ trơn có một nhân.
Tế bào cơ vân có các vân ngang,tế bào cơ trơn không có
Cơ vân gắn với xương,cơ vân tạo nên thành nội quan.
Cơ trơn co rút không tuỳ ý,cơ vân co rút tuỳ ý
4. Các bác sĩ thường dùng ống nghe,nghe tiếng động của tim để chẩn đoán bệnh.Tiếng tim do đâu sinh ra?
Do sự co cơ tâm thất và đóng các van nhĩ-thất
Do sự đóng các van tổ chim ở động mạch chủ và động mạch phổi gây ra.
Do sự va chạm các mỏm vào lồng ngực
a,b đúng
Câu2: Cho các cụm từ : luyện tim,động mạch, hệ tuần hoàn hãy điền vào chỗ trống(…) câu sau đây .(1đ)
Tim khoẻ mạnh sẽ làm cho…..(1)………máu hoạt động tốt. Ta cần phải …(2)…và có chế độ sinh hoạt ,ăn uống điều hoà. …(3)…làm cho cơ tim khoẻ,sinh công lớn,tăng sức co tim để tăng khối lượng máu đến…(4)…mà không cần tăng nhịp đập.
Câu3: Hãy sắp xếp các ý giữa cột A và cột B cho tương ứng:(2đ)
 A
 B
1. Thành động mạch dày có 3 lớp,lớp cơ và sợi đàn hồi dày nên co dãn tốt 
a. Hêmôglôbin có khả năng kết hợp với O2 và CO2
2. Hồng cầu có dạng hình đĩa lõm 2 mặt
b. Làm tăng diện tích bề mặt của hồng cầu giúp cho quá trình trao đổi khí diễn ra nhanh hơn
3. Thành phần chính của hống cầu là
c. Giúp chịu được áp lực của máu khi tim co bóp
4. Thành tĩnh mạch có 3 lớp,lớp cơ và sợi đàn hồi mỏng 
d. Dẫn máu từ các tế bào của cơ thể về tim với vận tốc và áp lực nhỏ
 1+… 2+… 3+… 4+…
II/ Tự luận:((6đ) 
 Câu 1: Nêu đặc điểm tiến hoá của hệ xương của người so với hệ xương thú (2đ) 
 Câu2: Phản xạ là gì? Cho ví dụ phân tích đường đi của luồng xung thần kinhtrong phản xạ đó? (3đ)
 Câu3: Trước khi truyền máu cần phải làm gì?vì sao người có nhóm máu AB không thể cho máu người có các nhóm máu khác (O,A,B)? (1đ)
 ĐÁP ÁN
 Câu 1:
1.a
2b
3d
4d
 Câu2: (1): hệ tuần hoàn
(2): luyện tim
(3): luyện tim
(4) động mạch
 Câu 3: 1+c
2+b
3+a
4+d
 II.Tự luận
 Câu1:
Tỉ lệ sọ/não lớn
Lồi cằm xương mặt phát triển
Cột sống cong 4 chổ
Lồng ngực nở sang 2 bên
Xương chậu nở rộng,xương đùi phát triển khoẻ
Xương bàn chân: xương ngón ngắn,bàn chân hình vòm
Xương gót lớn phát triển về phía sau
 Câu 2:
 Phản xạ là phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích của môi trường thông qua hệ thần kinh 
 Ví dụ: Khi ngứa ta đưa tay lên gãi.
 Phân tích: Cơ quan thụ cảm là da tiếp nhận kích thích của môi trường sẽ phát xung thần kinh theo dây hướng tâm về trung ương thần kinh,từ trung ương phát đi xung thần kinh theo dây li tâm tới cơ quan phản ứng là đưa tay lên gãi.
 Có thể động tác gãi lần đầu chưa đúng chổ ngứa.Thông tin ngược báo về trung ương tình trạng vẫn ngứa.trung ương phát lệnh xung thần kinh theo dây li tâm tới các cơ tay để điều chỉnh giúp tay gãi đúng chổ ngứa.
 Câu3:
 - Khi truyền máu cần làm xét nghiệm trước để lựa chọn loại máu truyền cho phù hợp tránh tai biến và nhận máu nhiễm các tác nhân gây bệnh
 - Người có nhóm máu AB không thể cho máu người có nhóm máu khác vì: hồng cầu có cả 2 loại kháng nguyên A và B nếu truyền cho người khác nhóm thì kháng thể và Trong huyết tương của người nhận sẽ làm cho hồng cầu bị kết dính gẩ tắc mạch
TRƯỜNG THCS BÙI THỊ XUÂN Kiểm tra 45 phút
Họ và tên HS ………………………………………. Môn: sinh học 7 Lớp……. 
Chữ kí GK
Điểm
I/ Trắc nghiệm (4 điểm)
 Câu1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:(1đ)
 1. Sự đa dạng phong phú của giới động vật được thể hiện như thế nào?
Đa dạng về loài và phong phú về số lượng cá thể
Đa dạng về phương thức sống và môi trường sống
Đa dạng về cấu trức cơ thể 
Cả a và b
 2. Loài sán nào sống kí sinh trong ruột người ?
 a. Sán bã trầu b. Sán lá máu
 c. Sán dây d Sán lá gan
 3. Lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể giun đũa có tác dụng gì?
Tránh sự tấn công của kẻ thù
Thích nghi với đời sống kí sinh
Tránh không bị tiêu huỷ bởi dịch tiêu hóa ở ruột non người
Cả a,b
 4. Đặc điểm để cơ bản phân biệt giun đốt với giun tròn và giun dẹp là gì?
Cơ thể hình giun phân đốt
Có thể xoang và hệ thân kinh
Hô hấp qua thành cơ thể
Cả b,c 
Câu2: Cho các cụm từ : Đối xứng, da, chuỗi hạch ,khoang cơ thể,kén,lưỡng tính,vòng tơ,tiêu hoá hãy điền vào chỗ trống(…) câu sau đây .(2đ)
 Cơ thể giun đất (1)…………………………….hai bên,phan đốt và có (2)…………………………chính thức.Nhờ sự chun giãn cơ thể kết hợp với các(3)……………………….mà giun đất di chuyển được.Giun đất có cơ quan (4)………………………phân hoá,hô hấp qua(5)……….,có hệ tuần hoàn kín và hệ thần kinh kiểu(6)…………………….. . Giun đất(7)………………………khi sinh sản chúng ghép đôi.trứng được phát triển trong(8)…………………… để thành giun non.
 Câu3: Hãy sắp xếp các ý giữa cột A và cột B cho tương ứng:(1đ)
 A
 B
1. So với ruột khoang hệ tiêu hoá của của giun dẹp tiến hoá hơn phần……
a. Giữa tiêu hoá nội bào sang tiêu hoá ngoại bào
2 Ruột khoang và giun dẹp đều không có ..…….
b. lỗ miệng,hầu,thực quản,diều,dạ dày cơ,ruột tịt,ruột
3. giun đất có hệ tiêu hoá gồm……………..
c. Hậu môn ,chất thừa thải được bài xuất qua miệng
4. Ruột khoang có sự chuyển tiếp……………
d. hầu và ruột phân nhánh
Trả lời: 1+… 2+… 3+… 4+…
 II/ Tự luận:(6đ) 
 Câu1: Trình bày đặc điểm chung của ngành động vật nguyên sinh?Kể tên một số động vật nguyên sinh gây bệnh cho người và cách truyền bệnh? (2đ)
 Câu 2: Đặc điểm cấu tạo nào của giun đũa khác với sán lá gan? Nêu tác hại của giun đũa tới sức khoẻ con người? Biện pháp phòng tránh giun đũa? (3đ)
 Câu3: Vì sao khi mổ giun đất cần xác định mặt lưng và mặt bụng của giun?(1đ)
	Đáp án
 I. Trắc nghiệm
 Câu1: 1đ
 1d. 
2c
3c
4a
 Câu2: 2đ (1) đối xứng
(2) khoang cơ thể 
(3) vòng tơ
(4) tiêu hoá
(5) da
(6) chuỗi hạch
(7) lưỡng tính
(8) kén
 câu3:1đ 1+d
 2+c
 3+b
 4+a
 II. Tự luận
 Câu 1: 
* Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh:
Cơ thể có kích thước hiển vi
Chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống 
Phần lớn là dị dưỡng
Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi
* ĐVNS gy hại: trùng kiết lị và trùng sốt rté
Trùng kiết lị gây bệnh cho người qua đường tiêu hoá
Trùng sốt rét gây bệnh cho người qua đường máu
 Câu2: 
 SÁN LÁ GAN GIUN ĐŨA
 -Cơ thể hình lá dẹp màu đỏ - Cơ thể thon dài,2 đầu thon lại
 -Có giác bám phát triển	 - Có lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể
 -Có 2 nhánh ruột vừa tiêu hoá vừa dẫn - ống tiêu hoá thẳng bắt đầu từ miệng và kết thùc ở hậu môn
 thức ăn nuôi cơ thể chưa có hậu môn
 - Sinh sản:lưỡng tính - Sinh sản:phân tính,tuyến sinh dục đực và cái hình ống thụ tinh trong
*Tác hại: Chúng lấy chất dinh dưỡng của người gây tắt ruột tắt ống mật và tiết độc tố gây hại cho người
* Phòng tránh: ăn ở sạch sẽ,không ăn rau sống chưa qua sát trùng,không uống nước lã,rữa tay trước khi ăn,vệ sinh sạch sẽ,diệt trừ ruồi nhặng…
 Câu3:Vì ĐVKXS bao giờ cũng mổ ở mặt lưng để giữ nguyên hệ thần kinh thường nằm ở mặt bụng
Chữ kí
GT
Trường THCS Bùi Thị Xuân	KÌ THI HỌC KÌ I
Họ và tên HS…………………………………	Năm học:2007-2008
SBD…………… Phòng………………………	Môn: Sinh học Khối:7
Mã phách
	Thời lượng: 45phút
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Chữ kí GK
Mã phách
 Đề:
I/Trắc nghiệm:4điểm
Câu1:Khoanh tròn vào chữ a,b,c,d ở đầu câu chỉ ý trả lời đúng
1.Trùng kiết lị kí sinh trong cơ thể người ở:
Gan
Tụy
Thành ruột
Cả A,b,c đều sai
2.Dinh dưỡng của trùng roi xanh là:
Tự dưỡng
Dị dưỡng
Vừa tự dưỡng vừa dị dưỡng
Dinh dưỡng theo kiểu khác
3.Lớp vỏ cuticun bọc ngoài của giun đũa có tác dụng:
tránh kẻ thù tấn công
thích nghi sống kí sinh
tránh không bị tiêu huỷ bởi dịch tiêu hoá ở ruột non của người
Cả a,b
4.Khi gặp kẻ thù tấn công,phản ứng tự vệ của mực là:
Phun mực che mắt kẻ thù
Co rút cơ thể lại
Phun mực che mắt kẻ thù và chạy trốn
Cả a,b,c đều sai
Câu2 Dùng các từ hay cụm từ đã cho điền vào chổ trống (2đ)
1. (Phân đôi,roi,màng cơ thể,đơn bào,không bào co bóp,vô tính)
- Trùng roi xanh là một cơ thể………………………di chuyển nhờ………………………vừa tự dưỡng vừa dị dưỡng,hô hấp qua………………………,bài tiết và điều chỉnh áp suất thẩm thấu nhờ………………………sinh sản theo kiểu……………………………cơ thể
2. (Vỏ giáp cứng,ăn tạp ,mang)
- Tôm sống ở nước thở bằng……………… có…………………bao bọc.Tôm là động vật…………………………,hoạt động về đêm
Câu3 Ghép ý nội dung cột A cho phù hợp với nội dung cột B
Cột A
(Các phần cơ thể nhện)
Cột B
(Chức năng)
1. đôi kìm có tuyến độc
a.sinh ra tơ nhện
2.đôi chân phủ đầy lông,4 đôi chân bò
b.Hô hấp,sinh sản
3.đôi khe thở,1 lỗ sinh dục
c.Cảm giác,di chuyển và chăng lưới
4.Các núm tuyến tơ
d.Bắt mồi và tự vệ
 Trả lời: 1+……………, 2+………………, 3+…………… ,4+……………………
II/Tự luận
Câu 1:Nêu tác hại của giun đũa đối với sức khoẻ con người và các biện pháp phòng chống bệnh giun đũa(3điểm)
Câu2: Giải thích chức năng các bộ phận ở phần đầu ngực và phần bụng của tôm sông?(2điểm)
Câu3: Tại sao đàn châu chấu bay đến đâu thì gây ra mất mùa đến đó?(1điểm)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
 ĐÁP ÁN
I/Trắc nghiệm:
Câu1: 
b
c
c
c
Câu2:
Đơn bào,roi,màng cơ thể,không bào co bóp,phân đôi
mang,vỏ giáp cứng,ăn tạp
Câu3:
+d
+c
+b
+a
II/Tự luận
Câu1: 
a/ Tác hại:
Aáu trùng đến gan, tim, phổi: gây đau bụng, ho.
Giun tiết chất độc: gây buồn nôn, đau bụng, ăn không tiêu.
Cạnh tranh chất dinh dưỡng của người.
Làm tắc ruột, tắc ống mật.
b/ Biện pháp phòng chống:
Giữ vệ sinh ăn uống.
Uống thuốc trừ giu định kỳ.
Giữ vệ sinh môi trường sống.
Câu 2:
a/ Phần đầu ngực:
Hai đôi râu: định hướng phát hiện mồi.
Hai chân hàm: giữ và xử lý mồi.
Các chân ngực: bò và bắt mồi.
b/ Phần bụng:
Chân bụng: bơi, giữ thăng bằng, ôm trứng.
Tấm lái: lái và giúp tôm nhảy.
Câu 3:
Châu chấu đậu vào hoa màu làm dập nát các phần non của cây.
Châu chấu phàm ăn cắn phá cây giữ dội và mang theo bệnh gây hại hoa màu

File đính kèm:

  • docsh6.doc