Đề thi kiểm tra 45’ môn Hóa học 12/ bài 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra 45’ môn Hóa học 12/ bài 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi kiểm tra 45’ mơn Hĩa học 12/ bài 2: Học sinh chọn các phương án đúng nhất : A, B, C, hay D và ghi vào bài làm: Câu 1: Kim loại kiềm là các nguyên tố nằm ở vị trí nào sau đây: A. Nhĩm I B. Phân nhĩm chính nhĩm I. C. Nhĩm II D. Phân nhĩm chính nhĩm I (trừ H) Câu 2: Các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường: A. Na; Mg; Ca B. K, Al, Zn C. Na, Ca, Zn D. Na, Ca, K Câu 3: Để điều chế kim loại kiềm, phân nhĩm chính nhĩm II và Nhơm người ta dùng phương pháp nào sau đây : A. Điện phân dung dịch B. Nhiệt luyện C. Thủy luyện D. Điện phân nĩng chảy. Câu 4: Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 cho đến dư thì xảy ra hiện tượng: A.Xuất hiện kết tủa trắng sau đĩ kết tủa tan tạo dung dịch trong suốt. B .Xuất hiện kết tủa trắng và kết tủa biến mất ngay. C. Tạo dung dịch trong suốt sau đĩ xuất hiện kết tủa trắng D. Khơng cĩ hiện tượng gì xảy ra. Câu 5: Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt 3 dung dịch: MgCl2, CaCl2, AlCl3 A. Dung dịch H2SO4. B. Dung dịch NaHCO3. C. Dung dịch AgNO3. D. Dung dịch NaOH. Câu 6: Các cặp dung dịch sau , cặp nào có pH >7 là: A. NaOH, BaCl2 . B. Na2CO3 NaCl . C. NaOH, Na2CO3 . D. NaOH, NaCl Câu 7: Chứng minh Al2O3 ,Al(OH)3 cĩ tính lưỡng tính ta cho phản ứng với: A. dd HCl, ddNH3 B.dd HCl, ddNaOH C. ddH2S, ddNaOH D.dd NaOH, ddNaCl Câu 8: Khi cho m gam Mg tác dụng với H2SO4 thu được 4,48 lit khí (đktc), cơ cạn dug dịch thu được p gam muối; giá trị m và p lần lượt là : A. 4,8 g và 12 g B. 4,8 g và 18 g C. 2,4 g và 12 g D. 4,8 g và 24 g Câu 9:Thuốc thừ đơn giản cĩ thể nhận ra 3chất rắn riêng rẽ : Al , Na , Mg A. Dung dịch HCl B. H2SO4 lỗng. C. Nước D. HNO3 lỗng Câu 10: Nhỏ từ từ dung dịch HCl lỗng vào muối NaAlO2 ta thấy hiện tượng: A. Khơng cĩ hiện tượng gì xảy ra B .Xuất hiện kết tủa trắng và kết tủa biến mất ngay. C. Tạo dung dịch trong suốt sau đĩ xuất hiện kết tủa trắng D. Xuất hiện kết tủa keo trắng sau đĩ kết tủa tan tạo dung dịch trong suốt Câu 11: Cho sơ đồ sau : Alà Xà Yà Z à Al2O3 . Thứ tự của X ,Y, Z : A. AlCl3 , NaAlO2, Al(OH)3 B. NaAlO2, AlCl3 ,Al(OH)3 C Al(OH)3 , AlCl3 , NaAlO2, D. Cả A và B Câu 12: Hiện tượng tạo thành thạch nhũ ở các hang động là do phản ứng nào sau : A.Ca(HCO3)2 " CaCO3 + CO2 + H2O . B.CaCl2 + Na2CO3 "CaCO3 + 2NaCl C.CaCO3 + CO2 + H2O " Ca(HCO3)2. D. CaCO3 " CaO + CO2 Câu 13: Nhỏ từ từ NaOH lỗng vào muối AlCl3 ta thấy hiện tượng nào sau đây : Kết tủa keo trắng xuất hiện và tăng dần. Kết tủa keo trắng xuất hiện sau đĩ từ từ tan ra. Kết tủa keo trắng xuất hiện rồi lập tức biến mất. Khơng thấy hiện tượng xuất hiện kết tủa . Câu 14: Hiện tượng tạo các hang động của các núi đá vơi là do phản ứng nào sau : A.Ca(HCO3)2 " CaCO3 + CO2 + H2O . B.CaCl2 + Na2CO3 "CaCO3 + 2NaCl C.CaCO3 + CO2 + H2O " Ca(HCO3)2. D. CaCO3 " CaO + CO2 Câu 15: Vật dụng làm bằng Al cĩ thể chứa dung dịch nào sau đây : A. dd HCl B. dd KOH C. dd CuSO4 D.dd HNO3 đặc nguội Câu 16: Xử lý 9 gam hợp kim nhơm bằng dung dịch NaOH dư người ta thu được 10,08 lít khí (đktc) .Thành phần của Al trong hợp kim là: A. 80 % B. 90 % C. 75 % D. 65 %. Câu 17: Trong các hợp kim của Al; hợp kim nào % của Al là thấp nhất: A. Đuyra B. Silumin C. Electron D. Amelec. Câu 18: Trong quá trình sản xuất nhơm criolit cĩ tác dụng: A. Hạ nhiệt độ của Al2O3 B. Tạo chất điện li cĩ tỉ khối nhỏ hơn Al C. Tạo hỗn hợp cĩ độ dẫn điện tốt hơn D. cả 3 điều trên. Câu 19:Phát biểu nào sau đây chưa chính xác : Các hợp chất lưỡng tính gồm : NaHCO3 , Al2O3 , Al(OH)3. pH của các dung dịch : NaHCO3 ,NaOH , Na2CO3 lớn hơn 7. Điều chế các kim loại kiềm bằng phương pháp điện phân. D. Nhơm cĩ lẫn Cu dễ bị phá hủy trong khơng khí ẩm hơn nhơm nguyên chất Câu 20: Cho V lít CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 1M sau phản ứng thu được 25 gam kết tủa . Giá trị của V là : A. 5,6 lít . B. 7,84 lít . C. 6,72 lít. D. 5,6 lít hoặc 7,84 lít Câu 21: Nước cứng là nước cĩ chứa cặp ion nào sau đây: A. Cu2+ và Zn2+ B. Ca2+và Mg2+ C. Al3+và Na+ D. Al3+và Zn2+ Câu 22: Để làm giảm độ cứng tạm thời của nước cĩ thể dùng phương pháp nào sau đây: A.Đun nĩng nước B. Dùng dung dịch Ca(OH)2 C. Dùng dung dịch Na2CO3 D. Cả A; B; C Câu 23: Phản ứng nhiệt nhơm là phản ứng : A. Cho nhơm tác dụng với oxi B. Cho nhơm tác dụng với axit C. Cho nhơm tác dụng với clo D. Cho nhơm tác dụng với oxit kim loại. Câu 24: Khi cho nhơm tác dụng với HNO3 đặc nĩng ( giải phĩng khí NO2) thì tổng hệ số các chấ tham gia phản ứng là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 9 Câu 25:Ion kim loại Xn+ có cấu hình e ở lớp vỏ ngoài là 3p6 vậy X là các kim loại sau: A.Ca Na Mg; B.K Ca Fe; C. Ca K Sc. D. Na Ca Al. Câu 26: Thực hiện phản ứng nhiệt nhơm gồm m gam Al và p gam CuO (phản ứng xảy ra hồn tồn )sản phẩm được hịa tan vào dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít khí(đktc) chất rắn khơng tan cĩ khối lượng 19,2 gam. m và p lần lượt là : A.m=8,1; p = 19,2. B. m = 8,1; p = 24 . C. m = 2,7 ; p= 24. D. m =10,8; p= 24. Câu 27 : Cho 6,1 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp tác dụng hết với nước thu được 2,24 lit khí (đktc ) . Hai kim loại kiềm là : A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Na và Rb Câu 28: Một cốc nước chứa các ion : Ca2+ ; Mg2+ ; HCO3- và Cl- vậy đây là: A. Nước mềm B. Nước cứng tạm thời C. Nước cứng vĩnh cửu D. Nước cứng tồn phần Câu 29: Ứng dụng nào sau đây khơng phải của kim loại kiềm: A. Làm chất trao đổi nhiệt B. Chế tạo tế bào quang điện C. Điều chế kim loại quí hiếm D. Làm dây dẫn điện Câu 30: Cho 28,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat tác dụng với HCl dư sau phản ứng thu được 6,72 lit khí (đktc) .Cơ cạn dung dịch thu được lượng muối khan là: A.29,7 gam B. 30,7 gam C. 31,7 gam D. 32,7 gam ( Học sinh được sử dụng bảng tuần hồn)
File đính kèm:
- Đề thi H12-lan 2-HK2.doc